15 CÂU HỎI
Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
A. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.
B. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.
C. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
D. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.
Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng sản và đất.
B. khoáng sản và đá.
C. khoáng vật và đất.
D. khoáng vật và đá.
Đường chuyển ngày quốc tế đi qua
A. Đại Tây Dương.
B. Lục địa Nam Mĩ.
C. Lục địa Á - Âu.
D. Thái Bình Dương.
Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 120o.
B. 90o.
C. 180o.
D. 150o.
Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 146,9 nghìn km.
B. 150 tỉ km.
C. 150 nghìn km.
D. 149,6 triệu km.
Một năm trên sao Hỏa có độ dài hơn một năm trên Trái Đất
A. 10 ngày.
B. 90 ngày.
C. 321 ngày.
D. 365 ngày.
Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
A. Đá Sét.
B. Đá Hoa.
C. Đá vôi.
D. Đá gra-nit.
Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là
A. Hoả tinh.
B. Kim tinh.
C. Thuỷ tinh.
D. Mộc tinh.
Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?
A. Hoả tinh.
B. Thổ tinh.
C. Mộc tinh.
D. Kim tinh.
Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma và đá biến chất.
B. Đá trầm tích và đá biến chất.
C. Đá mac-ma và đá trầm tích.
D. Đá ban da và đá trầm tích.
Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
A. Lớp vỏ lục địa.
B. Lớp vỏ đại Dương.
C. Nhân Trái Đất.
D. Lớp Manti.
Giờ quốc tế không phải là giờ
A. khu vực.
B. GMT.
C. mặt trời.
D. múi.
Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực.
C. Giống nhau ở tất cả vĩ tuyến.
D. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực.
Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là
A. Chí tuyến.
B. vòng cực.
C. hai cực.
D. Xích đạo.
Khu vực chuyển động với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay là
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực Bắc.