vietjack.com

15 Bài tập Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử (có lời giải)
Quiz

15 Bài tập Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 108 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.

Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hoá.

Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhường electron.

Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhận electron và bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tạo thành calcium(II) chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 → CaCl2.

Kết luận nào sau đây đúng?

Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.

Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.

Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.

Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số khối.

Số oxi hóa .

Số hiệu nguyên tử.

Số mol.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

nhường electron.

nhận electron.

nhận proton.

nhường proton.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?

4NH3+5O2xt,t°4NO+6H2O

NH3 + HCl → NH4Cl

2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2

4NH3+3O2t°2N2+6H2O

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

8.

6.

4.

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do

SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.

SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+

KMnO4 đã khử SO2 thành S+6

H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau:

Fe2O3+3COt°2Fe+3CO2

Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là

Fe2O3.

CO.

Fe.

CO2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

3Br2 + 6NaOH → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O

Br2+H2t°2HBr

3Br2 + 2Al → 2AlBr3

Br2 + 2KI → I2 + 2KBr

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?

SO2.

H2SO4.

H2S.

Na2SO3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:

CuO + H2 t° Cu + H2O

Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

CuO.

Cu.

H2.

H2O.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

C + O2 t°CO2

C + CO2 t°2CO

C + H2O t°CO + H2

C + 2H2 CH4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khitham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

chất khử.

acid.

chất oxi hóa.

base.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon monoxide, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của carbon và các hợp chất chứa carbon.

2C  + O2t02CO C  + CO2t02CO 

Vai trò của carbon trong các phản ứng trên là

chất khử.

chất oxi hóa.

chất nhận electron.

chất bị khử.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) 2SO2 + O2 2SO3.

(2) SO2 + 2H2S →3S + 2H2O.

(3) SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.

Các phản ứng mà SO2 có tính khử là?

(1), (2).

(1), (3).

(2), (3).

(1).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack