vietjack.com

14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 (có đáp án): Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Phần 5)
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 (có đáp án): Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (Phần 5)

A
Admin
14 câu hỏiĐịa lýLớp 11
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

2. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

C. Lao động phân bố đều trong cả nước.

D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

3. Nhiều lựa chọn

Tiềm năng to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.

B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.

C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.

D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về hậu quả của tư tưởng trọng nam ở Trung Quốc?

A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.

B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.

C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.

D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.

5. Nhiều lựa chọn

Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là

A. tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

D. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.

6. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không phải là tác động của chính sách dân số “Mỗi gia đình chỉ có một con” tới kinh tế - xã hội Trung Quốc?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.

B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.

C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.

D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.

7. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.

B. Nguồn lao động dồi dào.

C. Địa hình bằng phẳng hơn.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

8. Nhiều lựa chọn

Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Tacla Macan.

B. Kalahari.

C. Victoria Lớn.

D. Colorado.

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chung nào dưới đây là của địa hình Trung Quốc và Việt Nam?

A. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.

C. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc

D. Địa hình không có sự phân hóa.

10. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc và Việ Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Campuchia.

B. Thái Lan.

C. Lào.

D. Mianma.

11. Nhiều lựa chọn

Đường kinh tuyến được coi như là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là

A. Kinh tuyến 150Đ.

B. Kinh tuyến 1000Đ.

C. Kinh tuyến 1050Đ.

D. Kinh tuyến 1100Đ.

12. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Tốc độ gia tăng dân cao.

C. Dân số nam nhiều.

D. Quy mô dân số đông.

13. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?

A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

14. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.

B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.

C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.

D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

© All rights reserved VietJack