vietjack.com

14 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 6: Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm (có lời giải)
Quiz

14 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 6: Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?

Si (Z = 14).

P (Z = 15).

Ge (Z = 32).

As (Z = 33).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn nguyên tố A, E, M, Q cùng thuộc một nhóm A trong bảng tuần hoàn, có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây?

A, Q, E, M.

Q, M, E, Q.

A, E, M, Q.

A, M, E, Q.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có

số electron như nhau.

số lớp electron như nhau.

cùng số electron s hay p.

số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X. 1s22s22p63s1; Q: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính base tăng dần của các hydroxide là:

XOH < Q(OH)2 < Z(OH)3.

Z(OH)3 < XOH < Q(OH)2.

Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH.

XOH < Z(OH)2 < Q(OH)2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là

O.

F.

Se.

Cl.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất?

H2SO4.

HClO4.

H3PO4­.

H2SiO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là:

Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?

Tính kim loại và phi kim.

Tính acid – base của các hydroxide.

Khối lượng nguyên tử.

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?

Be, F, O, C, Mg.

Mg, Be, C, O, F.

F, O, C, Be, Mg.

F, Be, C, Mg, O.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?

Al.

P.

S.

K.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?

Li, F, N, Na, C.

F, Li, Na, C, N.

Na, Li, C, N, F.

N, F, Li, C, Na.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol.

B.

N.

O.

Mg.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.

Hydrogen.

Beryllium.

Caesium.

Phosphorus.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính.

Fluorine.

Bromine.

Phosphorus.

Iodine.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydroxide nào có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được sử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong.

Calcium hidroxide.

Barium hidroxide.

Strontium hidroxide.

Magnesium hidroxide.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp, phân tích khoáng vật hoặc làm chất xúc tác.

Silicic acid.

Sulfuric acid.

Phosphoric acid.

Perchloric acid.

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack