vietjack.com

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 11
Quiz

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ lập trình Pascal

Ngôn ngữ C

Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

Ngôn ngữ SQL

Ngôn ngữ bậc cao

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Nhập, sửa, xóa dữ liệu

Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

Câu A và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

SQL

Access

Foxpro

Java

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Duy trì tính nhất quán của CSDL

Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

Khôi phục CSDL khi có sự cố

Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Người dùng

Người lập trình ứng dụng

Người QT CSDL

Cả ba người trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

Người lập trình

Người dùng

Người quản trị

Nguời quản trị CSDL

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ lập trình Pascal

Ngôn ngữ C

Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

Ngôn ngữ SQL

Ngôn ngữ bậc cao

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Nhập, sửa, xóa dữ liệu

Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

Câu A và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

SQL

Access

Foxpro

Java

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Duy trì tính nhất quán của CSDL

Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

Khôi phục CSDL khi có sự cố

Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời chính xác:

Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL

Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật

Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành

Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Người dùng

Người lập trình ứng dụng

Người quản trị CSDL

Cả ba người trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

Người lập trình

Người dùng

Người quản trị

Nguời quản trị CSDL

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?

Người lập trình ứng dụng

Người sử dụng (khách hàng)

Người quản trị cơ sở dữ liệu

Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của hệ quản trị CSDL?

Cung cấp cách khai báo dữ liệu

Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

Câu B và C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình xây dựng CSDL là:

Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử

Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế

Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát

Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu là:

Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.

Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp

Tập các File dữ liệu tác nghiệp.

Kho dữ liệu tác nghiệp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại dữ liệu bao gồm:

Tập các File số liệu

Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....

Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động. dưới dạng nhị phân.

Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động.... được lưu trữ trong các bộ nhớ trong các dạng File.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:

Truy nhập trực tuyến.

Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.

Nhiều người sử dụng.

Nhiều người sử dụng, có phân quyền.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:

Hệ điều hành

Các phần mềm hệ thống.

Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

Các phần mềm ứng dụng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:

Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu

Khôi phục thông tin.

Tìm kiếm và tra cứu thông tin.

Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:

Xuất hiện dị thường thông tin.

Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.

Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.

Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị thương thông tin có thể:

Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.

Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.

Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.

Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:

Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.

Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.

Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.

Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo:

Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.

Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.

Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu.thuận lợi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An toàn dữ liệu có thể hiểu là:

Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.

Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.

Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:

Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.

Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.

Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người sử dụng có thể truy nhập:

Một phần cơ sở dữ liệu

Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

Toàn bộ cơ sở dữ liệu

Hạn chế

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:

Mô hình trong.

Mô hình ngoài.

Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu

Mô hình dữ liệu.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình ngoài là:

Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL

Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.

Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình quan niệm là:

Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.

Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.

Nội dung thông tin của một phần dữ liệu.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình trong là:

Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.

Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.

Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh xạ quan niệm trong:

Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.

Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài.

Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi.

Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của CSDL khi có sự thay đổi.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh xạ quan niệm-ngoài:

Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài

Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong

Quan hệ một-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.

Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.

Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.

Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.

Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người quản trị CSDL là:

Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập

Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.

Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu

Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ràng buộc dữ liệu

Các định nghĩa, tiên đề, định lý

Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.

Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.

Các quy tắc, quy định.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ràng buộc kiểu:

Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.

Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.

Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ràng buộc giải tích:

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.

Các phép toán đại số quan hệ

Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ràng buộc logic:

Các phép so sánh.

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.

Các phép toán quan hệ

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Server:

Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.

Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.

Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:

Mô hình dữ liệu đơn giản.

Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.

Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack