vietjack.com

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 27
Quiz

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 27

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
47 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

DROP

DELETE WHERE

DROP WHERE

DELETE

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key

Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key

Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

Create database tên_database

Update database tên_database

Create table tên_database

Create data tên_database

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)

CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)

CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Không có lệnh này trong SQL SERVER

Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:

ALTER TABLE

DROP TABLE

DROP COLUMN

DELETE TABLE

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ''Ten'', trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:

Having ten asc

Group by ten asc

Order by ten desc

Order by ten asc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Tất cả đáp án đều đúng

Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Select company, order Number From Order Select company, orderNumber From Order ORDER BY company. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây

Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty

Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty

Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty

Lấy số đơn hàng của mỗi công ty

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

Kí tự không nằm trong các giới hạn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

Kí tự không nằm trong các giới hạn

Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

SELECT * FROM t1 WHERE BY id;

SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ''Quan Ly TuyenSinh''có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, Diem Uu Tien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).

Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ''đỗ'' trong các phương án dưới đây

Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = 'Đỗ'

Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = 'Đỗ'

Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = 'Đỗ'

Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = 'TRƯỢT'

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu lệnh Select, sau từ khóa ''Having '' là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Biểu thức điều kiện của lệnh select

Biểu thức điều kiện của nhóm

Ràng buộc cột trong nhóm

Ràng buộc bản ghi trong bảng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:

Select Right(N'Hà Nội',3)

Câu lệnh lỗi không chạy được

Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà

Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà

Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DELETE TRIGGER dùng để:

Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng cha. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng... CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng

FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}

AS

[IF UPDATE(tên_cột)

[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để làm gì?

Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL

Tạo một trigger để kiểm tra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

DROP TRIGGER table_name.trigger_name

DEL TRIGGER table_name.trigger_name

DELETE TRIGGER table_name.trigger_name

DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi tạo Trigger, bảng Delete được tạo:

Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec

Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo

Bởi Lệnh create Delete

Bởi Lệnh Create Trigger

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

Cast Giá trị của @A ' & print(@A as char(4))

Print 'Giá trị của A ' & cast(@A as char(4))

Print 'Giá trị của @A ' & cast(A as char(4))

Print 'Giá trị của @A ' & cast(@A as char(4))

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó

Thêm mới một thủ tục

Cập nhật đi một thủ tục

Xóa đi một thủ tục đã có

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

Quy tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

Quy tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.

Quy tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.

Quy tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.

Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.

Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.

Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ''Datetime'' thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?

Thời gian (mm/dd/yyyy).

Thời gian(dd/mm/yyyy).

Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).

Thời gian (hh:mm:ss).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Chọn kiểu cột tương ứng.

Tạo mới kiểu cột tương ứng.

Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?

exec []

exec

exec [] []

exec []

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

Liên kết phải.

Liên kết trái.

Liên kết bằng.

Liên kết đầy đủ.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Foreign Key, từ khóa On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.

Là không được cập nhật dữ liệu.

Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

drop store procedure

drop procedure

delete stored procedure

delete procedure

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?

@

@<tên tham số>

declare @<tên tham số>

var @

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

add [ràng buộc]

insert table [ràng buộc]

alter table Add [ràng buộc]

add table [ràng buộc]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau?

create procedure

begin

create

as

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ''Nchar(n)'' thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

Chuỗi với độ dài chính xác.

Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

Chuỗi với độ dài cố định.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?

var

declare @<tên biến>

var @

@

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ''Nvarchar(50)'' thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Chuỗi với độ dài chính xác Unicode.

Chuỗi với độ dài cố định.

Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

alter table

alter store procedure []

alter procedure []

alter procedure [] []

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

creat into Table ( [ràng buộc])

insert into Table ( [ràng buộc])

creat New Table ( [ràng buộc])

creat Table ( [ràng buộc])

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

CONSTRAINT CHECK (điều kiện)

CHECK (điều kiện)

CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

INSERT INTO

INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<giá trị>)

INSERT INTO <tên bảng>

INSERT VALUES

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

alter into Table ( [ràng buộc])

alter Table ( [ràng buộc])

alter New Table ( [ràng buộc])

update into Table ( [ràng buộc])

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

UPDATE SET () FROM WHERE

UPDATE SET = FROM WHERE

UPDATE = FROM WHERE

UPDATE INTO SET = FROM WHERE

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

create procedure [] [] as

create procedure ([]) [] as

create procedure [] [] as

create stored procedure [] [] as

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack