vietjack.com

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 26
Quiz

1300+ câu trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án - Phần 26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định?

LIKE

GET

FROM

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?

CREATE DB

CREATE TABLE

CREATE DATABASE TAB

CREATE DATABASE TABLE

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.

Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.

Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...

Câu lệnh INSERT

Câu lệnh JOIN

Câu lệnh DELETE

Câu lệnh SELECT

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.

TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

Tạo một thủ tục lưu trữ

Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

RDBMS là viết tắt của...?

Real Database Management System

Relational Database Management System

Read Database Master System

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

AVG

LEN

JOIN

LEFT

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?

SELECT ' Success '

SELECT 'Success'

SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL sau đây làm gì: SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5

Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.

Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.

Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales

DELETE FROM Sales

SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1

>

SELECT * FROM Sales

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?

Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.

Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.

Mệnh đề JOIN.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Index trong SQL là gì?

Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.

Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.

Chức năng tương tự như Alias

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?

ASC

DESC

DOWN

Không có giá trị mặc định.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?

Có thể

Không thể

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?

Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.

Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.

Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

INSERT

SELECT

INVERT

UPDATE

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.

Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.

Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.

Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

Mệnh đề WHERE

Mệnh đề GROUP BY

Mệnh đề JOIN

Mệnh đề ORDER BY

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?

Chỉ định một cột làm khóa chính.

Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.

Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?

Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.

Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.

Danh sách các cột được chọn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

DELETE FROM Sales

DELETE Sales

DELETE * FROM Sales

DELETE ALL Sales

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?

Để lấy dữ liệu.

Để chèn dữ liệu.

Để sửa đổi dữ liệu.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?

>=

=>

Cả 2 đáp án đều đúng

Cả 2 đáp án đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả.

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?

CURDATE()

COUNT

AVERAGE

MAXIMUM

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp

Đúng

Sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?

SELECT customer FROM customer_name;

SELECT FROM customers customer name;

SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;

SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

Đúng

Sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?

CREATE DATABASE students

CREATE DATABASE students;

create database if not exists students

IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DML có nghĩa là gì?

Different Mode Level

Data Manipulation language

Data Mode Lane

Data Model Language

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SQL đạt chuẩn quốc tế nào?

Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)

Đạt cả chuẩn ISO và ANSI

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VIEW trong SQL có nghĩa là gì?

Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.

Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.

Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?

DISTINCTIVE

UNIQUE

DISTINCT

DIFFERENT

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'

SELECT Username AND Password FROM Users

SELECT Username, Password FROM Users

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?

SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')

INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?

SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID

SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID

SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200

SELECT ProductID FROM Products

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?

WHERE

JOIN

HAVING

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY?

HIGH và LOW

ASC và DESC

UP và DOWN

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?

SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'

SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate < '03/25/2019'

>

SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?

Access. Consistency. Isolation. Data.

Access. Constraint. Index. Data.

Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu ALTER có thể:

dùng để đổi tên của một cột

dùng để đổi nội dung của một dòng

thực hiện cả hai nhiệm vụ trên

không thể thực hiện nhiệm vụ nào trong hai nhiệm vụ trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack