46 câu hỏi
Mệnh đề nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định?
LIKE
GET
FROM
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?
CREATE DB
CREATE TABLE
CREATE DATABASE TAB
CREATE DATABASE TABLE
Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?
Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.
Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.
Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.
Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.
Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...
Câu lệnh INSERT
Câu lệnh JOIN
Câu lệnh DELETE
Câu lệnh SELECT
Khẳng định nào sau đây là đúng?
TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.
TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?
SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')
Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?
Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
Tạo một thủ tục lưu trữ
Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
RDBMS là viết tắt của...?
Real Database Management System
Relational Database Management System
Read Database Master System
Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?
AVG
LEN
JOIN
LEFT
Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?
SELECT ' Success '
SELECT 'Success'
SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)
Câu lệnh SQL sau đây làm gì: SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.
Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.
Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales
DELETE FROM Sales
SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1
>
SELECT * FROM Sales
Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?
Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.
Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.
Mệnh đề JOIN.
Index trong SQL là gì?
Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.
Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.
Chức năng tương tự như Alias
Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?
ASC
DESC
DOWN
Không có giá trị mặc định.
Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?
Có thể
Không thể
Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?
Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.
Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?
INSERT
SELECT
INVERT
UPDATE
Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.
LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?
Mệnh đề WHERE
Mệnh đề GROUP BY
Mệnh đề JOIN
Mệnh đề ORDER BY
BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?
Chỉ định một cột làm khóa chính.
Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.
Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.
Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?
Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.
Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.
Danh sách các cột được chọn
Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?
DELETE FROM Sales
DELETE Sales
DELETE * FROM Sales
DELETE ALL Sales
Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?
Để lấy dữ liệu.
Để chèn dữ liệu.
Để sửa đổi dữ liệu.
Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?
>=
=>
Cả 2 đáp án đều đúng
Cả 2 đáp án đều sai
Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả.
Đúng
Sai
Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?
CURDATE()
COUNT
AVERAGE
MAXIMUM
Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp
Đúng
Sai
Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?
SELECT customer FROM customer_name;
SELECT FROM customers customer name;
SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;
SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;
Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Đúng
Sai
Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?
CREATE DATABASE students
CREATE DATABASE students;
create database if not exists students
IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;
DML có nghĩa là gì?
Different Mode Level
Data Manipulation language
Data Mode Lane
Data Model Language
SQL đạt chuẩn quốc tế nào?
Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
VIEW trong SQL có nghĩa là gì?
Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?
DISTINCTIVE
UNIQUE
DISTINCT
DIFFERENT
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'
SELECT Username AND Password FROM Users
SELECT Username, Password FROM Users
Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?
SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')
INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?
SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName
SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName
SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?
SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID
SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200
SELECT ProductID FROM Products
Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?
WHERE
JOIN
HAVING
Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY?
HIGH và LOW
ASC và DESC
UP và DOWN
Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?
SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'
SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate < '03/25/2019'
>
SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'
TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?
Access. Consistency. Isolation. Data.
Access. Constraint. Index. Data.
Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
Phát biểu ALTER có thể:
dùng để đổi tên của một cột
dùng để đổi nội dung của một dòng
thực hiện cả hai nhiệm vụ trên
không thể thực hiện nhiệm vụ nào trong hai nhiệm vụ trên
