29 câu hỏi
Điều kiện để con lắc đơn dđđh là
Con lắc đủ dài và không ma sát
Khối lượng con lắc không quá lớn
Góc lệch nhỏ và không ma sát
Câu B, C đúng
Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s0= 5cm, g=10m/s2. Biên độ góclà
α0 = 5 rad
α0 = 0,2 rad
α0 = 0,02 rad
α0 = 0,05 rad
Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng xuống, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là
x=15cos(10πt-π/2) cm
x=15cos(10t + π) cm
x=10cos(10t+π/2) cm
x=10cos10πt cm
Một con lắc đơn l=1m, m=100g dao động điều hò
Lấy g=10m/s2, π2= 10. Tần số dao động là
f = 0,5 Hz
f = 20 Hz
f = 0,2 Hz
f = 50Hz
Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh VTCB với chu kì T = 1s. Lấy g = 10m/s2, π2= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng
25cm
50cm
75cm
100cm
Trong dao động tắt dần đại lượng nào sau đây coi là không đổi
Tần số
Năng lượng
Biên độ
Không có đại lượng nào
Một vật dao động điều hoà với biên độ A chu kì T, vận tốc trung bình trong 1/2 chu kì kể từ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A/T
2A/T
3A/T
4A/T
Trong quá trình dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi
Biên độ, tần số góc, gia tốc
Cơ năng, biên độ, tần số góc
Tần số góc, gia tốc, lực
Gia tốc, lực, năng lượng
Một vật đang dao động tự do trong một môi trường có sức cản thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau đó thì:
Vật chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.
Vật sẽ dao động với chu kỳ mới sau thời gian đủ lâu.
Vật sẽ bắt đầu dao động tắt dần.
Vật sẽ dao động ở trạng thái cộng hưởng.
Một vật DĐĐH với li độ x=0,3cos10πt cm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là
9 cm
18 cm
27cm
36cm
Một vật dđđh với biên độ. Phát biểu nào sau đây đúng:
Khi A tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.
Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
Tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng.
Phát biểu nào sau đây sai:
Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian.
Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng
Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ
Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa
Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm
Biên độ dao động là đại lượng không đổi
Động năng là đại lượng biến đổi
Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi
Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π
Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian:
x = 2cos(10πt- π/2) cm
x = 2cos10πt cm
x = 4cos(10πt + π/2) cm
x = 4cos5πt cm
Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng lên, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là
x=15cos10πt cm
x=15cos10t cm
x=10cos10t cm
x=10cos10πt cm
Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là
20cm
30cm
40cm
50cm
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2. Tìm chu kỳ dao động của hệ.
1,8s
0,80s
0,18s
0,36s
Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5cos2t (m), hãy xác định vào thời điểm nào thì tổng năng lượng của vật cực đại:
t = π/4 s
t = π/2 s
t = π s
tổng năng lượng không đổi
Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Tần số dao động được tính:
f = 2
f =2 π
f =
f =
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
0
±6\[\sqrt 2 \]cm
±6cm
±12cm
Một vật có khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f=10Hz, biên độ lần lượt là 4cm và 3cm, độ lệch pha giữa hai dao động là \(2\pi /3\)ra D. Lấy \[{\pi ^2}\] = 10. Cơ năng dđ của vật là
0,74J
0,26J
2600J
7400J
Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là:
0,25s
0,5s
1s
Một giá trị khác
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
0,50 s.
1,50 s.
0,25 s.
1,00 s.
Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
0.5m/s
1m/s
2m/s
3m/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
T/12
T/4
T/8
T/6
Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ của vật bằng
A\[\sqrt 3 \]/2
A/\[\sqrt 2 \]
A/\[\sqrt 3 \]
A\[\sqrt 2 \]
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+ϕ) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng lần lượt là
4/\[\sqrt 3 \]cm; 4/\[\sqrt 6 \]cm/s
4\[\sqrt 3 \]/3cm; 4\[\sqrt 6 \]cm/s
±4\[\sqrt 3 \]/3cm; ±4\[\sqrt 6 \]cm/s
±4/\[\sqrt 3 \]cm; ±4/\[\sqrt 6 \]cm/s
