131 câu hỏi
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)
\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
Biên độ A
Tần số góc ω
Pha dao động (ωt + ϕ)
Chu kì dao động T
Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là gì?
Nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ)
Nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép
Nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu
Nghĩa là tình trạng chịu lực của vật thể không bị ảnh hưởng
Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω2x=0?
x=Asin(ωt+ϕ)
x=Acos(ωt+ϕ)
x=A1sinωt+A2cosωt
x=Atsin(ωt+ϕ)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cả hai sinh viên đều đúng
Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khả năng bảo toàn được trạng thái cân bằng ban đầu của kết cấu trong quá trình chịu lực.
Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện ổn định, nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu
Cả hai sinh viên đều sai
Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
v=Acos(ωt+ϕ)
v=Aωcos(ωt+ϕ)
v= -Asin(ωt+ϕ)
v= -Aωsin(ωt+ϕ)
Ngoại lực được phân loại theo tính chất chủ động và bị động thì bao gồm các thành phần lực nào sao đây?
Phản lực và tải trọng
Lực tập trung và lực phân bố
Lực tập trung và phản lực
Lực phân bố và phản lực
Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
a=Acos(ωt+ϕ)
a=Aω2cos(ωt+ϕ)
a= -Aω2cos(ωt+ϕ)
a= -Aωcos(ωt+ϕ)
Đây là sơ đồ liên kết loại gì?
Cả hai đều đúng
Liên kết khớp
Gối tựa cố định
Cả hai đều sai
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
vmax=ωA
vmax=ω2A
vmax= -ωA
vmax= -ω2A
Đây là sơ đồ liên kết loại gì?
Cả hai đều đúng
Liên kết đơn.
Gối tựa di động.
Cả hai đều sai.
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
amax=ωA
amax=ω2A
amax= -ωA
amax= -ω2A
Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.
Sơ đồ 2
Sơ đồ 1
Sơ đồ 3
Sơ đồ 4
Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:
đổi chiều
bằng không
có độ lớn cực đại
có độ lớn cực tiểu
Trên mặt cắt ngang tồn tại nhiều nhất bao nhiêu thành phần nội lực?
6
7
3
4
Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi :
vật ở vị trí có li độ cực đại
vận tốc của vật đạt cực tiểu
vật ở vị trí có li độ bằng không
vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Lực dọc được xem là dương khi nào?
Khi có chiều hướng ra ngoài mặt cắt
Khi có chiều hướng vào trong mặt cắt
Khi có chiều song song với trục Ox và hướng dương
Khi có chiều song song với trục Oy và hướng dương
Trong dao động điều hòa
vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
A B
VA = 0,5ql, VB = 0,5ql
VA = 0,5q, VB = 0,5q
VA = ql, VB = ql
VA = 0,5ql, VB = - 0,5ql
Trong dao động điều hòa
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
VA = Mo/l, VB = Mo/l
VA = 0,5Mo/l, VB = 0,5Mo/l
VA = l/Mo, VB = l/Mo
VA = 0,5l/Mo, VB = 0,5l/Mo
Trong dao động điều hòa
gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VC. VAVC
VA = 2qa, VC = 2qa
VA = 1,5qa, VC = 2,5qa
VA = 3qa, VC = qa
VA = qa, VC = 3qa
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn A
Cả hai sinh viên đều đúng
Sinh viên 2: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là bỏ qua ứng suất pháp trên những mặt cắt song song với trục thanh
Cả hai sinh viên đều sai
Sinh viên 1: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng. Đáp án
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.
Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Biểu đồ 4
Biểu đồ 1
Biểu đồ 2
Biểu đồ 3
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Biểu đồ 2
Biểu đồ 4
Biểu đồ 1
Biểu đồ 3
Động năng của dao động điều hòa :
Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
Không biến đổi theo thời gian.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cả hai sinh viên đều đúng.
Sinh viên 2: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào độ lớn và phương tác dụng của ngoại lực.
Cả hai sinh viên đều sai.
Sinh viên 1: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào diện tích mặt cắt ngang.
Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2=10). Năng lượng dao động của vật là :
E=60kJ
E=60J
E=6mJ
E=6J
Khi nào được gọi là thanh chịu kéo nén đúng tâm?
Chọn A
Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz
Khi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz
Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh có cả hai thành phần nội lực là lực nén (- Nz) và lực kéo (Nz)
Khi thanh chịu tác dụng của ngoại lực vào đúng trọng tâm của thanh Đáp án
Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Công thức tính biến dạng dọc của thanh chịu kéo nén đúng tâm là?
ΔL = NzL/EA
ΔL = Nz/EAL
ΔL = NzLE/A
ΔL = NzEA/ L
Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :
cùng biên độ
cùng pha
cùng tần số góc
cùng pha ban đầu
Cho thanh tròn chịu kéo như hình vẽ.
Biết P = 200 N, diện tích của thanh A = 50 mm2, chiều dài
thanh L = 1000 mm, E = 210 000 N/mm2. Xác định ứng suất
σz trên mặt cắt ngang của thanh?
σz = 4 N/mm2
σz = 4 N.mm2
σz = 5 N/mm2
σz = 5 N.mm2
Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng như hình vẽ.
Biết F1 = 10 kN; F2 = 25 kN. A1 = 5cm2;
A2 = 8cm2; a = b = 1m; E = 2.104kN/cm2
Tính ứng suất pháp lớn nhất.
2 kN/cm2
– 1,875 kN/cm2
4 kN/cm2
1,875 kN/cm2
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi tuần hoàn.
Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Đâu là các giả thuyết đúng về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm?
Tất cả đều đúng
Các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng. C. Các thớ vật liệu dọc trục có biến dạng dài bằng nhau
Các tiết diện của thanh vẫn phẳng và vuông góc với trục
Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
vị trí cân bằng
vị trí vật có li độ cực đại
vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Cho thanh chịu lực như hình vẽ:
Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2; F1 = 25kN; F2 = 60kN; q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Xác định phản lực liên kết tại A.
RA = 45 kN
RA = 30 kN
RA = 25 kN
RA = 55 kN
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cả hai sinh viên đều đúng
Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khi tiếp nhận và truyền tất cả các tác động lực, những thay đổi kích thước hình học của kết cấu không được vượt quá những giá trị cho phép
Cả hai sinh viên đều sai
Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép
Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
Fmax=525N
Fmax=5,12N
Fmax=256N
Fmax=2,56N
Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình chữ nhật có chiều rộng b song song trục x và chiều cao h là?
Ix = hb3/12
Ix = bh3/12
Ix = 12/bh3
Ix = 12/hb3
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:
x=4cos(10t) (cm)
x=4cos\[\left( {10t - \pi } \right)\] (cm)
x=4cos\[\left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right)\] (cm)
x=4cos\[\left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)\] (cm)
Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình vành khăn có đường kính ngoài D và đường kính trong d là?
Iy = 0,05D4[1 – (d/D)4]
Iy = 0,01D4[1 – (d/D)4]
Iy = 0,05D4[1 – (D/d)4]
Iy = 0,01D4[1 – (D/d)4]
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
vmax=160cm/s
vmax=80cm/s
vmax=40cm/s
vmax=20cm/s
Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ:
Hãy xác định tọa độ trọng tâm C (xc, yc) của mặt cắt ngang
xc = 0 mm; yc = 38 mm
xc = 0 mm; yc = 37 mm
xc = 0 mm; yc = 36 mm
xc = 15 mm; yc = 45 mm
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
E=320J
E=6,4.10-2J
E=3, 2.10-2J
E=3,2J
Trên mỗi trường hợp, ngoại lực là một ngẫu lực gây xoắn, do đó nội lực trong thanh cũng là mômen xoắn, giá trị của nội lực phải:
Bằng giá trị của ngoại lực và ngược chiều
Bằng giá trị của ngoại lực và cùng chiều
Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và ngược chiều
Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và cùng chiều
Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A=5m
A=5cm
A=0,125m
A=0,125cm
Đâu là ví dụ của thanh chịu xoắn:
Tất cả đáp án đều đúng
Đầu máy khoan cầm tay
Những dầm cầu đường ô tô
Trục truyền lực, trục động cơ
Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
x=5cos\[\left( {40t - \frac{\pi }{2}} \right)\]m
x=0,5cos\[\left( {40t + \frac{\pi }{2}} \right)\]m
x=5cos\[\left( {40t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm
x=0,5cos(40t) cm
Chiều dương quy ước của góc xoay là chiều:
Trùng chiều dương của mômen xoắn nội lực
Ngược chiều dương của mômen xoắn nội lực
Trùng chiều âm của mômen xoắn nội lực
Ngược chiều âm của mômen xoắn nội lực
Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào.
l và g
m và l
m và g
m, l và g
Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, tải trọng đặt lên kết cấu chịu lực phải thõa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tất cả đều đúng.
Nz ≤ [σ]A + 5%
Nz ≤ [σ]A – 5%
Nz ≤ [σ]A
Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
tăng lên 4 lần
giảm đi 4 lần
Công thức và đơn vị tính góc xoắn tỉ đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là: A. �� = ����(������/��)
��(������/��)
��(������/��2)
�� = ����(������/��2)
�� = ��1��2
�� = ��1��2
Công thức và đơn vị tính góc xoắn trong thanh chịu xoắn thuần túy là: ���������� (������) ��0
���������� (������/��) ��0
���������� (������/��) ��/2
0
���������� (������) ��/2
0
�� = ∫����
�� = ∫����
�� = ∫����
�� = ∫����
Dựa trên điều kiện bền và điều kiện cứng ta có thể xác định các bài toán nào? A. Tất cả đáp án đều đúng
Xác định tải trọng cho phép
Xác định đường kính, kích thước yêu cầu
Kiểm tra bền, cứng
Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào?
Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn
Vật liệu thớ như gỗ, tre. D. Tất cả đều sai
Trụ bậc liên kết và chịu lực như hình. Biết �� = ��. ������ ����/������ , [��] = ���� ����/������, ���� = �� ����, ���� = �� ����. Xác định các trị số của biểu đồ nội lưc từ trái qua phải, cho biết biểu đồ nội lực như hình vẽ:
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
1 kN.m, 1.5 kN.m, 2 kN.m
1 kN.m, 2 kN.m, 1.5 kN.m
1.5 kN.m, 2 kN.m, 1 kN.m
1.5 kN.m, 1 kN.m, 2 kN.m
Mômen uốn được xem là dương khi nào?
Tất cả đều đúng
Khi nó làm thanh cong thêm, đối với thanh cong
Khi nó làm co phía trên của thanh thẳng nằm ngang
Khi nó làm căng thớ dưới của thanh
Hệ số an toàn của kết cấu chịu lực là gì?
Tất cả đều đúng.
Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu.
Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài.
Hệ số kể kến độ đồng chất của vật liệu.
Thanh chịu uốn khác với thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm và thanh chịu xoắn thuần túy bởi:
Cả 3 đáp áp đều đúng
Thành phần lực tác dụng
Góc tác dụng của tải trọng
Phương tác dụng của tải trọng
Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau:
Cả hai phát biểu đều đúng
Uốn ngang phẳng được đề cập đến trong trường hợp uốn với sự hiện diện của lực cắt, nghĩa là mômen uốn không thay đổi dọc theo trục dầm
Uốn phẳng thuần túy dùng để chỉ sự uốn của các dầm với mômen uốn hằng số, nghĩa là lực cắt khác không
Cả hai phát biểu đều sai
Cho thanh trước và sau khi biến dạng như hình vẽ, điền vào chỗ trống các từ còn thiếu:
Sau khi biến dạng, ta nhận thấy các đường thẳng … với trục thanh biến thành các đường cong … với trục thanh; những đường … với trục thanh thì sau biến dạng thì … với trục thanh, nghĩa là các góc vuông luôn được bảo toàn trong quá trình biến dạng. A. Song song, song song, vuông góc, vuông góc
Song song, vuông góc, song song, vuông góc
Song song, vuông góc, vuông góc, song song
Vuông góc, vuông góc, song song, song song
Đâu là biểu thức tính ứng suất pháp tại 1 điểm trên mặt cắt ngang: A. �� =����
������
������2
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
����(1 − ��)
������
�� =����
�� =����
�� =����
Đâu là biểu thức tính ứng suất tiếp do lực cắt Qy gây ra trong thanh chịu uốn ngang phẳng:
������trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
������ trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
������ trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
����������trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
������ = ����������′
������ = ����������′
������ = ����������′
������ = ������′
Đâu là biểu thức tính toán điều kiện bền của vật liệu dẻo trong thanh chiu uốn ngang phẳng:
������{��������,|��������|} ≤ [��]
������{��������, |��������|} ≤ [��]
������{��������,|��������|} ≥ [��]
������{��������, |��������|} ≥ [��]
Theo đề bài câu 84, hãy xác định ứng suất uốn lớn nhất và kiểm tra bền cho thanh, biết ứng suất cho phép [��]= 180 MPa.
�������� = 52 ������ và thanh bền
�������� = 60 ������ và thanh bền
�������� = 104 ������ và thanh không bền
�������� = 120 ������ và thanh không bền
Dầm AB bị ngàm chặt tại B có: [��] = ���� ����/������, �� = ��. ������ ����/������, �� = �� ��, �� = ���� = ���� ����. Hãy xác định cường độ tải trọng cho phép [��] theo điều kiện bền trong trường hợp mặt cắt ngang của dầm nằm đứng như hình sau)
[��] = 0.2 ����/����
[��] = 0.2 ����/��
[��] = 0.1 ����/����
[��] = 0.1 ����/��
Cho thanh sắt chữ T trong thanh chịu uốn ngang phẳng như hình vẽ. Hãy xác định tọa độ trọng tâm ���� ���� và mômen quán tính ������ của mặt cắt ngang theo b.
���� = 0, ���� = 1.5��, ������ = 8.5��4
���� = 0, ���� = 1.5��, ������ = 2.5��4
���� = 1.5��, ���� = 0, ������ = 8.5��4
���� = 1.5��, ���� = 0, ������ = 2.5��4
Qui tắc tính ứng lực nào sau đây là đúng?
Chọn A
Tất cả đều đúng
Lực cắt bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương vuông góc trục thanh.
Mô men uốn bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, lấy đối với trọng tâm của tiết diện đang xét.
Lực dọc bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương trục thanh. Đáp án
Quy ước dấu của thanh chịu uốn không gian:
Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu y > 0
Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x < 0 và Mômen uốn ���� >
dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0 >
Mômen uốn ���� âm khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� âm khi làm căng lớp vật liệu y > 0
Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0
>
Đối với thanh tròn, trong thanh chịu uốn không gian thì: A. Không chịu uốn xiên và chỉ chịu uốn phẳng
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Chỉ chịu uốn xiên
Chịu uốn xiên và uốn phẳng
Chỉ chịu uống phẳng
Cho thanh như hình vẽ, hãy tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất. Biết, nội lực trên mặt cắt A có trị số ������ = −������√�� ��. �� và ������ = −������ ��. ��.
�������� = 11,4. 106 ���� và �������� = −11,4. 106 ����
�������� = 11,4. 106 ������ và �������� = −11,4. 106 ������
�������� = 22,8. 106 ���� và �������� = −22,8. 106 ����
�������� = 22,8. 106 ������ và �������� = −22,8. 106 ������
Vật thể thỏa điều kiện cứng nghĩa là gì?
Nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép B. Nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ)
Nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu
Nghĩa là tình trạng chịu lực của vật thể không bị ảnh hưởng
Hệ số an toàn của kết cấu chịu lực là gì?
Tất cả đều đúng
Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu
Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài
Hệ số kể đến độ đồng chất của vật liệu
Trong sức bền vật liệu người ta tuân theo giả thiết về vật liệu như thế nào? A. Tất cả đều đúng
Vật liệu được xem là đồng nhất và đẳng hướng
Vật liệu được xem là đàn hồi tuyến tính.
Vật liệu được xem là liên tục và đẳng hướng.
Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
H
V
lOMoARcPSD|39280769
H H V
Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4 A. Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Sơ đồ 3
Sơ đồ 4
Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng. H H H
V V
Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4
Sơ đồ 2
Sơ đồ 1
Sơ đồ 3
Sơ đồ 4
Đây là sơ đồ liên kết loại gì?
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Ngàm
Liên kết hàn
Lực cắt được xem là dương khi nào?
Chọn A
Khi có khuynh hướng làm quay đoạn thanh đang xét theo cùng chiều kim đồng hồ B. Khi có khuynh hướng làm quay đoạn thanh đang xét theo ngược chiều kim đồng hồ C. Khi có khuynh hướng làm dịch chuyển đoạn thanh đang xét đi lên trên D. Khi có khuynh hướng làm dịch chuyển đoạn thanh đang xét đi xuống dưới Đáp án
Vật thể làm việc được an toàn khi?
Tất cả điều đúng
Thõa mãn điều kiện cứng
Thõa mãn điều kiện ổn định
Thõa mãn điều kiện bền
Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây. Hãy tính VA và VB
l
VA VB
VA = Pb/l, VB = Pa/l
VA = Pa/l, VB = Pb/l
VA = Pl/a, VB = Pl/b
VA = Pl/b, VB = Pl/a
Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB
VA = 11qa/4, VB = qa/4
VA = 2,5qa, VB = 0,5qa
VA = 7qa/4, VB = 5qa/4
VA = 9qa/4, VB = 3qa/4
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4
Biểu đồ 1
Biểu đồ 2
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, kích thướt mặt cắt ngang phải thõa mãn điều kiện nào sau đây?
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Tất cả đều đúng
A ≥ Nz/ [σ] + 5%
A ≥ Nz/ [σ] – 5%
A ≥ Nz/ [σ].
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4
Biểu đồ 1
Biểu đồ 4
Biểu đồ 2
Biểu đồ 3
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Pl1/l2 Pl2/l1
Pl2Pl2 Pl1 Pl1
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
Biểu đồ 1
Biểu đồ 2
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng?
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
M / (l1 + l2) M / (l2– l1) M / (l1 + l2) Ml1 Ml2 / (l1 + l2) / (l1 + l2)
M / (l2– l1)
Ml
1 / (l1 + l2) Ml1 / (l2– l1) Ml2 / (l1 + l2) Ml2 / (l1 + l2) Ml1 / (l1 + l2) Ml2 / (l2 – l1) Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4Biểu đồ 1
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
Biểu đồ 2
Công thức tính ứng suất pháp σz trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo nén đúng tâm là:
σz = Nz/A
σz = NzL/A
σz = Nz/EA
σz = NzA
Thanh gồm nhiều đoạn thì công thức tính biến dạng dọc của thanh chịu kéo nén đúng tâm là?
ΔL = ΣNziLi/EiAi
ΔL = ΣNzi/EiAiLi
ΔL = ΣNziLiEi/Ai
ΔL = NziEiAi/ Li
Sơ đồ nào sau đây là thanh chịu kéo nén đúng tâm?
F1 F2 F3F4 q F5 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4
Tất cả đều đúng.
Sơ đồ 1 và 2.
Sơ đồ 3 và 4.
Sơ đồ 4.
Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng như hình vẽ.
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Biết F1 = 10 kN; F2 = 25 kN. A1 = 5cm2; A2 = 8cm2;
a = b = 1m; E = 2.104kN/cm2 Xác định chuyển vị theo
phương dọc trục của trọng tâm tiết diện D.
0,0625.10-2 cm
0,0625 cm
0,0526.102 cm
0,0526 cm
Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? Với F1 = 25 kN; F2 = 60 kN.
15 15 25
25
25
Nz(kN)
1015
Nz(kN)
Nz(kN)
Nz(kN)
30
45
15 25 25
Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4
Biểu đồ 2
Biểu đồ 1
Biểu đồ 3
Biểu đồ 4
Cho thanh chịu lực như hình vẽ:
Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2; F1 = 25kN; F2 = 60kN;
q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Tính ứng suất trên tiết diện
của đoạn AB.
σAB = – 3 kN/cm2
σAB = 3 kN/cm2
σAB = – 3,33 kN/cm2
σAB = 3,33 kN/cm2
Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x của hình chữ nhật có chiều rộng b song song trục x và chiều cao h là?
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Ix = bh3/12
Ix = hb3/12
Ix = 12/bh3
Ix = 12/hb3
Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình tròn có đường kính D là?
Iy = 0,05D4
Iy = 0,1D4
Ix = 0,15D4
Ix = 0,2D4
Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x của hình tam giác vuông có chiều dài cạnh huyền b trùng với trục x và chiều cao h theo trục y là? A. Ix = bh3/12
Ix = bh3/6
Ix = hb3/6
Ix = hb3/12
Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ: 90 cm
Hãy xác định các mômen chính trung tâm của mặt cắt ngang.
Chọn A
20 cm
40 cm
30 cm
Ix = 868.103 mm4; Iy = 1305.103 mm4 B. Ix = 1305.103 mm4; Iy = 868.103 mm4 C. Ix = 886.103 mm4; Iy = 1350.103 mm4 D. Ix = 1350.103 mm4; Iy = 886.103 mm4 Đáp án
Dấu của nội lực là dương và âm khi nhìn vào đầu thanh thấy ngoại lực quay: A. Thuận chiều kim đồng hồ và ngược lại
Ngược chiều kim đồng hồ
Thuận chiều kim đồng hồ
Ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại
Đâu là các giả thiết về biến dạng của thanh:
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Tiết diện của thanh phẳng chỉ thực hiện chuyển động quay quanh trục z 1 góc α (góc xoay) C. Bán kinh của tiết diện vẫn phẳng, không thay đổi chiều dài
Thanh không có biến dạng dài dọc trục
Trên mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn thuần túy:
Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông góc với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông góc với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông trùng với bán kính
Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông trùng với bán kính
Công thức tính góc xoắn tương đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là: A. ���� = ���� + ������
⁄(Rad)
⁄(Rad)
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
⁄(Rad)
⁄(Rad)
���� = ���� + ������
���� = ���� + ������
���� = ���� + ������
Công thức tính điều kiện cứng trong thanh chịu xoắn thuần túy là: A. �� ≤ [��](������/��)
�������� ≤ [��](����/��2)
�������� ≤ [��](����/��2)
�� ≥ [��](������/��)
Công thức tính điều kiện bền trong thanh chịu xoắn thuần túy là: A. �������� ≤ [��](����/��2)
�������� ≥ [��](����/��2)
�������� ≥ [��](����/��2)
�������� ≤ [��](����/��2)
Đại lượng ���� trong bài toán thanh chịu xoắn thuần túy có ý nghĩa là gì? A. Mômen chống xoắn
Mômen chống uốn
Môđun đàn hồi
Môđun Xoắn
Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào?
Vật liệu dòn
Vật liệu dẻo
Vật liệu thớ như gỗ, tre. D. Tất cả đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn A
Cả hai sinh viên đều đúng.
Sinh viên 2: Nếu có hai ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất phẳng. C. Cả hai sinh viên đều sai.
Sinh viên 1: Nếu có ba ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất khối. Đáp án
Thanh chịu xoắn thuần túy có đặc điểm nào sau đây?
Chọn A
Tất cả đều đúng.
Dấu của Mz dương khi ngoài mặt cắt nhìn vào thấy Mz quay thuận chiều kim đồng hồ. C. Ngoại lực gồm các ngẫu lực, mô men xoắn, nằm trong mặt phẳng vuông góc với thanh. D. Trên mặt cắt ngang chỉ có một thành phần nội lực là mô men xoắn Mz. Đáp án
Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau:
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Chọn A
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Thanh chịu xoắn thuần túy khi chịu các ngẫu lực có véctơ nằm dọc trục thanh C. Ngoại lực gây ra uốn có thể là lực tập trung hay phân bố có đường tác dụng vuông góc với trục dầm hoặc do những ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa trục dầm.
Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm khi chịu tải theo hướng dọc trục thanh Đáp án
Trong các thanh sau đây, thanh nào là thanh chịu uốn thuần túy: A. Cả hai đều đúng
B.
C.
Cả hai đều sai
Định nghĩa nào trong đây là sai trong dầm với mặt phẳng đối xứng trong chịu uốn thuần túy:
Chọn A
Mặt trung hòa phải xuất hiện, nó vuông góc với mặt trên và măt dưới, đồng thời chiều dài của nó không đổi
Chiều dài cạnh đỉnh giảm và cạnh đáy tăng
Mặt phẳng tiết diện qua tâm cung và vẫn phẳng
Ứng suất và biến dạng của phần tử phía trên mặt trung hòa sẽ âm (nén) và ngược lại Đáp án
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn A
Cả hai sinh viên đều đúng.
Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là kết cấu có khả năng tiếp nhận được tất cả các tổ hợp lực đặt lên công trình mà không bị phá hỏng trong thời gian tồn tại, trong tuổi thọ công trình.
Cả hai sinh viên đều sai.
Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện bền, nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ). Đáp án
Trong thanh chịu uốn ngang phẳng tồn tại mấy thành phần ứng suất: A. ứng suất pháp ���� và ứng suất tiếp ��
ứng suất pháp ����
ứng suất pháp ���� và mômen uốn ����
ứng suất pháp ����và mômen xoắn ����
Đâu là biểu thức tính toán điều kiện bền của vật liệu giòn trong thanh chịu uốn ngang phẳng:
��≤ [��]�� và |��������| =|����|������
��≤ [��]��
����. ��������
����. ��������
��≤ [��]�� hoặc |��������| =|����|������
��≤ [��]��
����. ��������
����. ��������
��≥ [��]�� hoặc |��������| =|����|������
��≥ [��]��
����. ��������
����. ��������
��≥ [��]�� và |��������| =|����|������
��≥ [��]��
����. ��������
��������=|����|������
��������=|����|������
��������=|����|������
��������=|����|������
Công thức tính biến dạng dài của thanh chịu kéo nén đúng tâm là? A. Tất cả đều đúng
����∫ ������ ��
����
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
ΔL= ����
ΔL= ������
ΔL= ∫ δdz L
Cho dầm AC mặt cắt ngang hình tròn rỗng, liến kết và chịu lực như hình. Cho [��]= 10 kN/m2, E = 2.104 kN/cm2, a = 0.5m, q = 150 kN/m. Cho biểu đồ mômen uốn có mômen uốn cực trị là ����������=��������
����. Hãy xác định d để tiết diện thỏa điều kiện bền.
Chọn A
�� ≈ 9.15 B. �� ≈ 8.15 C. �� ≈ 10.15 D. �� ≈ 11.15 Đáp án
Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm, ứng suất trong thanh phải thõa mãn điều kiện bền nào sau đây?
Tất cả đều đúng.
σz = Nz/A ≤ [σ] + 5%
σz = Nz/A ≤ [σ] – 5%
σz = Nz/A ≤ [σ].
Nhiệm vụ môn học sức bền vật liệu?
Chọn A
Tất cả đều đúng.
Làm cơ sở cho việc tính toán các chi tiết, bộ phận của máy móc, công trình C. Tính toán thiết kế để đảm bảo đủ độ bền, đủ độ cứng và đủ độ ổn định D. Sức bền vật liệu nghiên cứu các nguyên tắc chung của kết cấu chịu lực. Đáp án
Thế nào là thanh chịu uốn không gian?
Chọn A
Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn ���� ��à ����
Thanh chịu uốn thẳng khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn ���� ��à ����
Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn ���� D. Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn ���� Đáp án
Cho lớp vật liệu như hình vẽ, trong thanh chịu uốn không gian, hãy dấu (+) hoặc (– ) của biểu thức tính ứng suất tại các điểm tính ứng suất (A và C)
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
����|����| + |����|
lOMoARcPSD|39280769
����|����| − |����|
����|����| và ������ = −|����|
����|����|
����|����| − |����|
����|����| + |����|
����|����| và ������ = +|����|
����|����|
����|����| + |����|
����|����| − |����|
����|����| và ������ = +|����|
����|����|
����|����| − |����|
����|����| + |����|
Chọn A
����|����| và ������ = −|����|
����|����|
������ = +|����|
������ = −|����|
������ = −|����|
������ = +|����| Đáp án
Cho thanh như hình vẽ, hãy tính mômen quán tính của mặt cắt ngang ���� và ����
���� = 28,44. 106 ����4 và ���� = 13,34. 106 ����4
���� = 28,44. 106 ����4 và ���� = 28,44. 106 ����4
���� = 13,34. 106 ����4 và ���� = 28,44. 106 ����4
���� = 13,34. 106 ����4 và ���� = 13,34. 106 ����4
Trục AB, mặt cắt hình tròn đường kính d, trục làm từ vật liệu có ứng suất cho phép [��] = ������ ������. Hãy điền các giá trị của biểu đồ nội lực trong từng mặt phẳng yz và xz từ trái qua phải. Cho biểu đồ nội lực như hình vẽ.
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
lOMoARcPSD|39280769
Chọn A
Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m B. Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 100N.m C. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 200 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m D. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m Đáp án
Trong thanh chịu uốn phức tạp, định nghĩa nào về đường trung hòa là đúng:
Chọn A
Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com)
Cả 3 câu đều đúng
Càng xa đường trung hòa, trị số ứng suất của các điểm trên một đường thẳng vuông góc với đường trung hòa tăng theo luật bậc nhât
Những điểm nằm trên những đường thẳng song song với đường trung hòa có cùng giá trị ứng suất
Đường trung hòa chia tiết diện làm hai miền: miền chịu kéo và miền chiu nén Đáp án
