vietjack.com

130+ câu trắc nghiệm Cơ học lý thuyết có đáp án - Phần 1
Quiz

130+ câu trắc nghiệm Cơ học lý thuyết có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
131 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)

\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.

Biên độ A

Tần số góc ω

Pha dao động (ωt + ϕ)

Chu kì dao động T

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là gì? 

Nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ)

Nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép

Nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu

Nghĩa là tình trạng chịu lực của vật thể không bị ảnh hưởng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω2x=0?

x=Asin(ωt+ϕ)

x=Acos(ωt+ϕ)

x=A1sinωt+A2cosωt

x=Atsin(ωt+ϕ)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Cả hai sinh viên đều đúng

Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khả năng bảo toàn được trạng thái cân bằng ban đầu của kết cấu trong quá trình chịu lực.

Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện ổn định, nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu

Cả hai sinh viên đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?

v=Acos(ωt+ϕ)

v=Aωcos(ωt+ϕ)

v= -Asin(ωt+ϕ)

v= -Aωsin(ωt+ϕ)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại lực được phân loại theo tính chất chủ động và bị động thì bao gồm các  thành phần lực nào sao đây? 

Phản lực và tải trọng

Lực tập trung và lực phân bố

Lực tập trung và phản lực

Lực phân bố và phản lực

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:

a=Acos(ωt+ϕ)

a=Aω2cos(ωt+ϕ)

a= -Aω2cos(ωt+ϕ)

a= -Aωcos(ωt+ϕ)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là sơ đồ liên kết loại gì? 

Cả hai đều đúng

Liên kết khớp

Gối tựa cố định

Cả hai đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :

vmax=ωA

vmax2A

vmax= -ωA

vmax= -ω2A

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là sơ đồ liên kết loại gì? 

Cả hai đều đúng

Liên kết đơn.

Gối tựa di động.

Cả hai đều sai.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :

amax=ωA

amax2A

amax= -ωA

amax= -ω2A

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.  

Sơ đồ 2

Sơ đồ 1

Sơ đồ 3

Sơ đồ 4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:

đổi chiều

bằng không

có độ lớn cực đại

có độ lớn cực tiểu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt cắt ngang tồn tại nhiều nhất bao nhiêu thành phần nội lực?

6

7

3

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi :

vật ở vị trí có li độ cực đại

vận tốc của vật đạt cực tiểu

vật ở vị trí có li độ bằng không

vật ở vị trí có pha dao động cực đại

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực dọc được xem là dương khi nào? 

Khi có chiều hướng ra ngoài mặt cắt

Khi có chiều hướng vào trong mặt cắt

Khi có chiều song song với trục Ox và hướng dương

Khi có chiều song song với trục Oy và hướng dương

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa

vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.

vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.

vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.

vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB  

A B  

VA = 0,5ql, VB = 0,5ql

VA = 0,5q, VB = 0,5q

VA = ql, VB = ql

VA = 0,5ql, VB = - 0,5ql

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa

gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.

gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.

gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.

gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB 

VA = Mo/l, VB = Mo/l

VA = 0,5Mo/l, VB = 0,5Mo/l

VA = l/Mo, VB = l/Mo

VA = 0,5l/Mo, VB = 0,5l/Mo

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa

gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.

gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.

gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.

gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VC. VAVC 

VA = 2qa, VC = 2qa

VA = 1,5qa, VC = 2,5qa

VA = 3qa, VC = qa

VA = qa, VC = 3qa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

x=4cos\[\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=4cos\[\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Chọn A  

Cả hai sinh viên đều đúng

Sinh viên 2: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là bỏ qua ứng suất pháp trên những mặt cắt song song với trục thanh

Cả hai sinh viên đều sai

Sinh viên 1: Giả thuyết về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm là các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng. Đáp án

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?

Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.

Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.

Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.

Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Biểu đồ 4

Biểu đồ 1

Biểu đồ 2

Biểu đồ 3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?

Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.

Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Biểu đồ 2

Biểu đồ 4

Biểu đồ 1

Biểu đồ 3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động năng của dao động điều hòa :

Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.

Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2

Biến đổi tuần hoàn với chu kì T

Không biến đổi theo thời gian.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Cả hai sinh viên đều đúng.

Sinh viên 2: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào độ lớn và phương tác dụng của ngoại lực.

Cả hai sinh viên đều sai.

Sinh viên 1: Khả năng chịu lực và biến dạng của vật thể phụ thuộc vào diện tích mặt cắt ngang.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2=10). Năng lượng dao động của vật là :

E=60kJ

E=60J

E=6mJ

E=6J

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào được gọi là thanh chịu kéo nén đúng tâm? 

Chọn A  

Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz

Khi mặt cắt ngang của thanh chỉ có một thành phần nội lực là lực dọc Nz

Khi trên mọi mặt cắt ngang của thanh có cả hai thành phần nội lực là lực nén (- Nz) và lực kéo (Nz)

Khi thanh chịu tác dụng của ngoại lực vào đúng trọng tâm của thanh Đáp án

35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?

Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.

Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính biến dạng dọc của thanh chịu kéo nén đúng tâm là?

ΔL = NzL/EA

ΔL = Nz/EAL

ΔL = NzLE/A

ΔL = NzEA/ L

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :

cùng biên độ

cùng pha

cùng tần số góc

cùng pha ban đầu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh tròn chịu kéo như hình vẽ.

Biết P = 200 N, diện tích của thanh A = 50 mm2, chiều dài  

thanh L = 1000 mm, E = 210 000 N/mm2. Xác định ứng suất  

σz trên mặt cắt ngang của thanh? 

σz = 4 N/mm2

σz = 4 N.mm2

σz = 5 N/mm2

σz = 5 N.mm2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều

Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều

Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều

Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng như hình vẽ.  

Biết F1 = 10 kN; F2 = 25 kN. A1 = 5cm2;  

A2 = 8cm2; a = b = 1m; E = 2.104kN/cm2 

Tính ứng suất pháp lớn nhất. 

2 kN/cm2

– 1,875 kN/cm2

4 kN/cm2

1,875 kN/cm2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi tuần hoàn.

Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là các giả thuyết đúng về tính chất biến dạng của thanh chịu kéo nén  đúng tâm? 

Tất cả đều đúng

Các lớp vật liệu dọc trục thanh không chèn ép, xô đẩy nhau trong quá trình biến dạng. C. Các thớ vật liệu dọc trục có biến dạng dài bằng nhau

Các tiết diện của thanh vẫn phẳng và vuông góc với trục

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :

vị trí cân bằng

vị trí vật có li độ cực đại

vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh chịu lực như hình vẽ:  

Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2;  F1 = 25kN; F2 = 60kN;  q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Xác định phản lực liên kết tại A. 

RA = 45 kN

RA = 30 kN

RA = 25 kN

RA = 55 kN

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Cả hai sinh viên đều đúng

Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là khi tiếp nhận và truyền tất cả các tác động lực, những thay đổi kích thước hình học của kết cấu không được vượt quá những giá trị cho phép

Cả hai sinh viên đều sai

Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện cứng, nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :

Fmax=525N

Fmax=5,12N

Fmax=256N

Fmax=2,56N

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình chữ nhật có chiều  rộng b song song trục x và chiều cao h là?  

Ix = hb3/12

Ix = bh3/12

Ix = 12/bh3

Ix = 12/hb3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:

x=4cos(10t) (cm)

x=4cos\[\left( {10t - \pi } \right)\] (cm)

x=4cos\[\left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right)\] (cm)

x=4cos\[\left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)\] (cm)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình vành khăn có  đường kính ngoài D và đường kính trong d là?  

Iy = 0,05D4[1 – (d/D)4]

Iy = 0,01D4[1 – (d/D)4]

Iy = 0,05D4[1 – (D/d)4]

Iy = 0,01D4[1 – (D/d)4]

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :

vmax=160cm/s

vmax=80cm/s

vmax=40cm/s

vmax=20cm/s

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ:  

Hãy xác định tọa độ trọng tâm C  (xc, yc) của mặt cắt ngang  

xc = 0 mm; yc = 38 mm

xc = 0 mm; yc = 37 mm

xc = 0 mm; yc = 36 mm

xc = 15 mm; yc = 45 mm

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :

E=320J

E=6,4.10-2J

E=3, 2.10-2J

E=3,2J

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mỗi trường hợp, ngoại lực là một ngẫu lực gây xoắn, do đó nội lực trong  thanh cũng là mômen xoắn, giá trị của nội lực phải:  

Bằng giá trị của ngoại lực và ngược chiều

Bằng giá trị của ngoại lực và cùng chiều

Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và ngược chiều

Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và cùng chiều

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.

A=5m

A=5cm

A=0,125m

A=0,125cm

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là ví dụ của thanh chịu xoắn:  

Tất cả đáp án đều đúng

Đầu máy khoan cầm tay

Những dầm cầu đường ô tô

Trục truyền lực, trục động cơ

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :

x=5cos\[\left( {40t - \frac{\pi }{2}} \right)\]m

x=0,5cos\[\left( {40t + \frac{\pi }{2}} \right)\]m

x=5cos\[\left( {40t - \frac{\pi }{2}} \right)\]cm

x=0,5cos(40t) cm

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dương quy ước của góc xoay là chiều: 

Trùng chiều dương của mômen xoắn nội lực

Ngược chiều dương của mômen xoắn nội lực

Trùng chiều âm của mômen xoắn nội lực

Ngược chiều âm của mômen xoắn nội lực

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào.

l và g

m và l

m và g

m, l và g

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm,  tải trọng đặt lên kết cấu chịu lực phải thõa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tất cả đều đúng. 

Nz ≤ [σ]A + 5%

Nz ≤ [σ]A – 5%

Nz ≤ [σ]A

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc

tăng lên 2 lần

giảm đi 2 lần

tăng lên 4 lần

giảm đi 4 lần

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức và đơn vị tính góc xoắn tỉ đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là:  A. �� = ����(������/��) 

��(������/��) 

��(������/��2

�� = ����(������/��2)

�� = ��1��2

�� = ��1��2

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức và đơn vị tính góc xoắn trong thanh chịu xoắn thuần túy là:  ���������� (������) ��

���������� (������/��) ��

���������� (������/��) ��/2 

���������� (������) ��/2 

�� = ∫����

�� = ∫����

�� = ∫����

�� = ∫����

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa trên điều kiện bền và điều kiện cứng ta có thể xác định các bài toán nào? A. Tất cả đáp án đều đúng  

Xác định tải trọng cho phép

Xác định đường kính, kích thước yêu cầu

Kiểm tra bền, cứng

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào? 

Vật liệu dẻo

Vật liệu dòn

Vật liệu thớ như gỗ, tre. D. Tất cả đều sai

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trụ bậc liên kết và chịu lực như hình. Biết �� = ��. ������ ����/������ , [��] = ���� ����/������, ���� = �� ����, ���� = �� ����. Xác định các trị số của biểu đồ nội lưc từ trái qua  phải, cho biết biểu đồ nội lực như hình vẽ: 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

1 kN.m, 1.5 kN.m, 2 kN.m

1 kN.m, 2 kN.m, 1.5 kN.m

1.5 kN.m, 2 kN.m, 1 kN.m

1.5 kN.m, 1 kN.m, 2 kN.m

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen uốn được xem là dương khi nào? 

Tất cả đều đúng

Khi nó làm thanh cong thêm, đối với thanh cong

Khi nó làm co phía trên của thanh thẳng nằm ngang

Khi nó làm căng thớ dưới của thanh

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số an toàn của kết cấu chịu lực là gì? 

Tất cả đều đúng.

Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu.

Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài.

Hệ số kể kến độ đồng chất của vật liệu.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh chịu uốn khác với thanh chịu kéo (hoặc nén) đúng tâm và thanh chịu  xoắn thuần túy bởi:  

Cả 3 đáp áp đều đúng

Thành phần lực tác dụng

Góc tác dụng của tải trọng

Phương tác dụng của tải trọng

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau: 

Cả hai phát biểu đều đúng

Uốn ngang phẳng được đề cập đến trong trường hợp uốn với sự hiện diện của lực cắt, nghĩa là mômen uốn không thay đổi dọc theo trục dầm

Uốn phẳng thuần túy dùng để chỉ sự uốn của các dầm với mômen uốn hằng số, nghĩa là lực cắt khác không

Cả hai phát biểu đều sai

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh trước và sau khi biến dạng như hình vẽ, điền vào chỗ trống các từ còn thiếu: 

Sau khi biến dạng, ta nhận thấy các đường thẳng … với trục thanh biến thành các  đường cong … với trục thanh; những đường … với trục thanh thì sau biến dạng thì …  với trục thanh, nghĩa là các góc vuông luôn được bảo toàn trong quá trình biến dạng. A. Song song, song song, vuông góc, vuông góc  

Song song, vuông góc, song song, vuông góc

Song song, vuông góc, vuông góc, song song

Vuông góc, vuông góc, song song, song song

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là biểu thức tính ứng suất pháp tại 1 điểm trên mặt cắt ngang:  A. �� =���� 

������ 

������2 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

����(1 − ��) 

������ 

�� =����

�� =����

�� =����

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là biểu thức tính ứng suất tiếp do lực cắt Qy gây ra trong thanh chịu uốn  ngang phẳng: 

������trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa  

������ trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất,  ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa 

������ trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất,  ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa 

����������trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, ������′ là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa  

������ = ����������′

������ = ����������′

������ = ����������′

������ = ������′

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là biểu thức tính toán điều kiện bền của vật liệu dẻo trong thanh chiu  uốn ngang phẳng:  

������{��������,|��������|} ≤ [��]

������{��������, |��������|} ≤ [��]

������{��������,|��������|} ≥ [��]

������{��������, |��������|} ≥ [��]

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo đề bài câu 84, hãy xác định ứng suất uốn lớn nhất và kiểm tra bền cho  thanh, biết ứng suất cho phép [��]= 180 MPa.  

�������� = 52 ������ và thanh bền

�������� = 60 ������ và thanh bền

�������� = 104 ������ và thanh không bền

�������� = 120 ������ và thanh không bền

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầm AB bị ngàm chặt tại B có: [��] = ���� ����/������, �� = ��. ������ ����/������, �� = �� ��, �� = ���� = ���� ����. Hãy xác định cường độ tải trọng cho phép [��] theo điều kiện  bền trong trường hợp mặt cắt ngang của dầm nằm đứng như hình sau)  

[��] = 0.2 ����/����

[��] = 0.2 ����/��

[��] = 0.1 ����/����

[��] = 0.1 ����/��

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh sắt chữ T trong thanh chịu uốn ngang phẳng như hình vẽ. Hãy xác  định tọa độ trọng tâm ���� ���� và mômen quán tính ������ của mặt cắt ngang theo b.

���� = 0, ���� = 1.5��, ������ = 8.5��4

���� = 0, ���� = 1.5��, ������ = 2.5��4

���� = 1.5��, ���� = 0, ������ = 8.5��4

���� = 1.5��, ���� = 0, ������ = 2.5��4

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qui tắc tính ứng lực nào sau đây là đúng? 

Chọn A  

Tất cả đều đúng

Lực cắt bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương vuông góc trục thanh.

Mô men uốn bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, lấy đối với trọng tâm của tiết diện đang xét.

Lực dọc bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương trục thanh. Đáp án

79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy ước dấu của thanh chịu uốn không gian:  

Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu y > 0

Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x < 0 và Mômen uốn ���� >

dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0 >

Mômen uốn ���� âm khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� âm khi làm căng lớp vật liệu y > 0

Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn ���� dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0

>

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thanh tròn, trong thanh chịu uốn không gian thì:  A. Không chịu uốn xiên và chỉ chịu uốn phẳng  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Chỉ chịu uốn xiên

Chịu uốn xiên và uốn phẳng

Chỉ chịu uống phẳng

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh như hình vẽ, hãy tính ứng suất kéo và ứng suất nén lớn nhất. Biết,  nội lực trên mặt cắt A có trị số ������ = −������√�� ��. �� và ������ = −������ ��. ��. 

�������� = 11,4. 106 ���� và �������� = −11,4. 106 ����

�������� = 11,4. 106 ������ và �������� = −11,4. 106 ������

�������� = 22,8. 106 ���� và �������� = −22,8. 106 ����

�������� = 22,8. 106 ������ và �������� = −22,8. 106 ������

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể thỏa điều kiện cứng nghĩa là gì? 

Nghĩa là biến dạng và chuyển vị nằm trong một giới hạn cho phép B. Nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ)

Nghĩa là bảo toàn hình thức biến dạng ban đầu

Nghĩa là tình trạng chịu lực của vật thể không bị ảnh hưởng

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số an toàn của kết cấu chịu lực là gì?  

Tất cả đều đúng

Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu

Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài

Hệ số kể đến độ đồng chất của vật liệu

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sức bền vật liệu người ta tuân theo giả thiết về vật liệu như thế nào? A. Tất cả đều đúng  

Vật liệu được xem là đồng nhất và đẳng hướng

Vật liệu được xem là đàn hồi tuyến tính.

Vật liệu được xem là liên tục và đẳng hướng.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

H  

V  

lOMoARcPSD|39280769

H H  V  

Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4  A. Sơ đồ 1 

Sơ đồ 2

Sơ đồ 3

Sơ đồ 4

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết sơ đồ liên kết và phản lực liên kết nào sau đây là vẽ đúng.  H H H  

V V  

Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4  

Sơ đồ 2

Sơ đồ 1

Sơ đồ 3

Sơ đồ 4

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là sơ đồ liên kết loại gì? 

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Ngàm

Liên kết hàn

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực cắt được xem là dương khi nào? 

Chọn A  

Khi có khuynh hướng làm quay đoạn thanh đang xét theo cùng chiều kim đồng hồ B. Khi có khuynh hướng làm quay đoạn thanh đang xét theo ngược chiều kim đồng hồ C. Khi có khuynh hướng làm dịch chuyển đoạn thanh đang xét đi lên trên D. Khi có khuynh hướng làm dịch chuyển đoạn thanh đang xét đi xuống dưới Đáp án

89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể làm việc được an toàn khi? 

Tất cả điều đúng

Thõa mãn điều kiện cứng

Thõa mãn điều kiện ổn định

Thõa mãn điều kiện bền

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây. Hãy tính VA và VB  

l  

VA VB 

VA = Pb/l, VB = Pa/l

VA = Pa/l, VB = Pb/l

VA = Pl/a, VB = Pl/b

VA = Pl/b, VB = Pl/a

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ lực tác dụng như hình sau đây; Hãy tính VA và VB 

VA = 11qa/4, VB = qa/4

VA = 2,5qa, VB = 0,5qa

VA = 7qa/4, VB = 5qa/4

VA = 9qa/4, VB = 3qa/4

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4  

Biểu đồ 1

Biểu đồ 2

Biểu đồ 3

Biểu đồ 4

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm,  kích thướt mặt cắt ngang phải thõa mãn điều kiện nào sau đây? 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Tất cả đều đúng

A ≥ Nz/ [σ] + 5%

A ≥ Nz/ [σ] – 5%

A ≥ Nz/ [σ].

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4  

Biểu đồ 1

Biểu đồ 4

Biểu đồ 2

Biểu đồ 3

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Pl1/l2 Pl2/l1 

Pl2Pl2 Pl1 Pl1 

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4  

Biểu đồ 3

Biểu đồ 4

Biểu đồ 1

Biểu đồ 2

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

M / (l1 + l2) M / (l2– l1) M / (l1 + l2)  Ml1 Ml2 / (l1 + l2) / (l1 + l2)  

M / (l2– l1)  

Ml

1 / (l1 + l2) Ml1 / (l2– l1)  Ml2 / (l1 + l2) Ml2 / (l1 + l2) Ml1 / (l1 + l2) Ml2 / (l2 – l1Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4  

Biểu đồ 1

Biểu đồ 3

Biểu đồ 4

Biểu đồ 2

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính ứng suất pháp σz trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo nén  đúng tâm là: 

σz = Nz/A

σz = NzL/A

σz = Nz/EA

σz = NzA

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh gồm nhiều đoạn thì công thức tính biến dạng dọc của thanh chịu kéo  nén đúng tâm là? 

ΔL = ΣNziLi/EiAi

ΔL = ΣNzi/EiAiLi

ΔL = ΣNziLiEi/Ai

ΔL = NziEiAi/ Li

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ nào sau đây là thanh chịu kéo nén đúng tâm? 

F1 F2 F3F4 q F5 Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Sơ đồ 4  

Tất cả đều đúng.

Sơ đồ 1 và 2.

Sơ đồ 3 và 4.

Sơ đồ 4.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng như hình vẽ.  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Biết F1 = 10 kN; F2 = 25 kN. A1 = 5cm2; A2 = 8cm2;  

a = b = 1m; E = 2.104kN/cm2 Xác định chuyển vị theo  

phương dọc trục của trọng tâm tiết diện D. 

0,0625.10-2 cm

0,0625 cm

0,0526.102 cm

0,0526 cm

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết biểu đồ nội lực nào sau đây là đúng? Với F1 = 25 kN; F2 = 60 kN. 

15 15 25 

25 

25 

Nz(kN)  

1015 

Nz(kN)  

Nz(kN)  

Nz(kN)  

30 

  

45 

  

15 25 25 

  

Biểu đồ 1 Biểu đồ 2 Biểu đồ 3 Biểu đồ 4  

Biểu đồ 2

Biểu đồ 1

Biểu đồ 3

Biểu đồ 4

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh chịu lực như hình vẽ: 

Biết a = 1m; A2 = 2A1 = 15cm2; F1 = 25kN; F2 = 60kN;  

q = 10kN/m; E = 104 kN/cm2. Tính ứng suất trên tiết diện  

của đoạn AB. 

  

σAB = – 3 kN/cm2

σAB = 3 kN/cm2

σAB = – 3,33 kN/cm2

σAB = 3,33 kN/cm2

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x của hình chữ nhật có chiều  rộng b song song trục x và chiều cao h là? 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Ix = bh3/12

Ix = hb3/12

Ix = 12/bh3

Ix = 12/hb3

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục y của hình tròn có đường  kính D là?  

Iy = 0,05D4

Iy = 0,1D4

Ix = 0,15D4

Ix = 0,2D4

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x của hình tam giác vuông  có chiều dài cạnh huyền b trùng với trục x và chiều cao h theo trục y là? A. Ix = bh3/12 

Ix = bh3/6

Ix = hb3/6

Ix = hb3/12

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cắt ngang có hình dạng và kích thướt như hình vẽ: 90 cm  

Hãy xác định các mômen chính  trung tâm của mặt cắt ngang.  

Chọn A  

20 cm  

40 cm  

30 cm  

Ix = 868.103 mm4; Iy = 1305.103 mm4 B. Ix = 1305.103 mm4; Iy = 868.103 mm4 C. Ix = 886.103 mm4; Iy = 1350.103 mm4 D. Ix = 1350.103 mm4; Iy = 886.103 mm4 Đáp án

107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu của nội lực là dương và âm khi nhìn vào đầu thanh thấy ngoại lực quay: A. Thuận chiều kim đồng hồ và ngược lại  

Ngược chiều kim đồng hồ

Thuận chiều kim đồng hồ

Ngược chiều kim đồng hồ và ngược lại

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là các giả thiết về biến dạng của thanh: 

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Tiết diện của thanh phẳng chỉ thực hiện chuyển động quay quanh trục z 1 góc α (góc xoay) C. Bán kinh của tiết diện vẫn phẳng, không thay đổi chiều dài

Thanh không có biến dạng dài dọc trục

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt cắt ngang của thanh chịu xoắn thuần túy:  

Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông góc với bán kính

Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông góc với bán kính

Chỉ tồn tại ứng suất tiếp theo phương vuông trùng với bán kính

Chỉ tồn tại ứng suất pháp theo phương vuông trùng với bán kính

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính góc xoắn tương đối trong thanh chịu xoắn thuần túy là:  A. ���� = ���� + ������ 

(Rad)  

(Rad) 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

(Rad) 

(Rad) 

���� = ���� + ������

���� = ���� + ������

���� = ���� + ������

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính điều kiện cứng trong thanh chịu xoắn thuần túy là:  A. �� ≤ [��](������/��) 

�������� ≤ [��](����/��2)

�������� ≤ [��](����/��2)

�� ≥ [��](������/��)

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính điều kiện bền trong thanh chịu xoắn thuần túy là:  A. �������� ≤ [��](����/��2

�������� ≥ [��](����/��2)

�������� ≥ [��](����/��2)

�������� ≤ [��](����/��2)

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng ���� trong bài toán thanh chịu xoắn thuần túy có ý nghĩa là gì?  A. Mômen chống xoắn  

Mômen chống uốn

Môđun đàn hồi

Môđun Xoắn

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau đây là dạng phá hỏng khi chịu xoắn của vật liệu nào? 

Vật liệu dòn

Vật liệu dẻo

Vật liệu thớ như gỗ, tre. D. Tất cả đều sai

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Chọn A  

Cả hai sinh viên đều đúng.

Sinh viên 2: Nếu có hai ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất phẳng. C. Cả hai sinh viên đều sai.

Sinh viên 1: Nếu có ba ứng suất chính khác không thì điểm ở trạng thái ứng suất khối. Đáp án

116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh chịu xoắn thuần túy có đặc điểm nào sau đây? 

Chọn A  

Tất cả đều đúng.

Dấu của Mz dương khi ngoài mặt cắt nhìn vào thấy Mz quay thuận chiều kim đồng hồ. C. Ngoại lực gồm các ngẫu lực, mô men xoắn, nằm trong mặt phẳng vuông góc với thanh. D. Trên mặt cắt ngang chỉ có một thành phần nội lực là mô men xoắn Mz. Đáp án

117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào là đúng trong các định nghĩa sau:  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Chọn A 

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Thanh chịu xoắn thuần túy khi chịu các ngẫu lực có véctơ nằm dọc trục thanh C. Ngoại lực gây ra uốn có thể là lực tập trung hay phân bố có đường tác dụng vuông góc với trục dầm hoặc do những ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa trục dầm.

Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm khi chịu tải theo hướng dọc trục thanh Đáp án

118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thanh sau đây, thanh nào là thanh chịu uốn thuần túy:  A. Cả hai đều đúng  

B. 

C. 

Cả hai đều sai

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào trong đây là sai trong dầm với mặt phẳng đối xứng trong  chịu uốn thuần túy:  

Chọn A  

Mặt trung hòa phải xuất hiện, nó vuông góc với mặt trên và măt dưới, đồng thời chiều dài của nó không đổi

Chiều dài cạnh đỉnh giảm và cạnh đáy tăng

Mặt phẳng tiết diện qua tâm cung và vẫn phẳng

Ứng suất và biến dạng của phần tử phía trên mặt trung hòa sẽ âm (nén) và ngược lại Đáp án

120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Chọn A  

Cả hai sinh viên đều đúng.

Sinh viên 2: Vật thể thỏa điều kiện bền nghĩa là kết cấu có khả năng tiếp nhận được tất cả các tổ hợp lực đặt lên công trình mà không bị phá hỏng trong thời gian tồn tại, trong tuổi thọ công trình.

Cả hai sinh viên đều sai.

Sinh viên 1: Vật thể thỏa điều kiện bền, nghĩa là không bị phá hoại (nứt, gãy, sụp đổ). Đáp án

121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thanh chịu uốn ngang phẳng tồn tại mấy thành phần ứng suất:  A. ứng suất pháp ���� và ứng suất tiếp ��  

ứng suất pháp ����

ứng suất pháp ���� và mômen uốn ����

ứng suất pháp ����và mômen xoắn ����

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là biểu thức tính toán điều kiện bền của vật liệu giòn trong thanh chịu  uốn ngang phẳng: 

��≤ [��]�� và |��������| =|����|������ 

��≤ [��]��  

����. �������� 

����. �������� 

��≤ [��]�� hoặc |��������| =|����|������ 

��≤ [��]��  

����. �������� 

����. �������� 

��≥ [��]�� hoặc |��������| =|����|������ 

��≥ [��]��  

����. �������� 

����. �������� 

��≥ [��]�� và |��������| =|����|������ 

��≥ [��]��  

����. �������� 

��������=|����|������

��������=|����|������

��������=|����|������

��������=|����|������

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính biến dạng dài của thanh chịu kéo nén đúng tâm là? A. Tất cả đều đúng 

����∫ ������ �� 

���� 

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

ΔL= ����

ΔL= ������

ΔL= ∫ δdz L

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dầm AC mặt cắt ngang hình tròn rỗng, liến kết và chịu lực như hình. Cho  [��]= 10 kN/m2, E = 2.104 kN/cm2, a = 0.5m, q = 150 kN/m. Cho biểu đồ mômen uốn có  mômen uốn cực trị là ����������=�������� 

����. Hãy xác định d để tiết diện thỏa điều kiện bền.  

Chọn A  

�� ≈ 9.15 B. �� ≈ 8.15 C. �� ≈ 10.15 D. �� ≈ 11.15 Đáp án

125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo sự làm việc an toàn về độ bền khi thanh chịu kéo nén đúng tâm,  ứng suất trong thanh phải thõa mãn điều kiện bền nào sau đây? 

Tất cả đều đúng.

σz = Nz/A ≤ [σ] + 5%

σz = Nz/A ≤ [σ] – 5%

σz = Nz/A ≤ [σ].

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ môn học sức bền vật liệu? 

Chọn A  

Tất cả đều đúng.

Làm cơ sở cho việc tính toán các chi tiết, bộ phận của máy móc, công trình C. Tính toán thiết kế để đảm bảo đủ độ bền, đủ độ cứng và đủ độ ổn định D. Sức bền vật liệu nghiên cứu các nguyên tắc chung của kết cấu chịu lực. Đáp án

127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là thanh chịu uốn không gian?  

Chọn A 

Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn ���� ��à ����

Thanh chịu uốn thẳng khi trên mặt cắt ngang tồn tại đồng thời 2 thành phần mômen uốn ���� ��à ����

Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn ���� D. Thanh chịu uốn xiên khi trên mặt cắt ngang tồn tại 1 thành phần mômen uốn ���� Đáp án

128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lớp vật liệu như hình vẽ, trong thanh chịu uốn không gian, hãy dấu (+)  hoặc (– ) của biểu thức tính ứng suất tại các điểm tính ứng suất (A và C)  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

����|����| + |����

lOMoARcPSD|39280769

����|����| − |����

����|����| và ������ = −|����

����|����

����|����| − |����

����|����| + |����

����|����| và ������ = +|����

����|����

����|����| + |����

����|����| − |����

����|����| và ������ = +|����

����|����

����|����| − |����

����|����| + |����

Chọn A  

����|����| và ������ = −|����

����|����

������ = +|����|

������ = −|����|

������ = −|����|

������ = +|����| Đáp án

129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thanh như hình vẽ, hãy tính mômen quán tính của mặt cắt ngang ���� và ����

���� = 28,44. 106 ����4 và ���� = 13,34. 106 ����4

���� = 28,44. 106 ����4 và ���� = 28,44. 106 ����4

���� = 13,34. 106 ����4 và ���� = 28,44. 106 ����4

���� = 13,34. 106 ����4 và ���� = 13,34. 106 ����4

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục AB, mặt cắt hình tròn đường kính d, trục làm từ vật liệu có ứng suất cho  phép [��] = ������ ������. Hãy điền các giá trị của biểu đồ nội lực trong từng mặt phẳng  yz và xz từ trái qua phải. Cho biểu đồ nội lực như hình vẽ.  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

lOMoARcPSD|39280769

Chọn A  

Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m B. Mặt phẳng yz: 400N, 200N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 100N.m C. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 200 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m D. Mặt phẳng yz: 300N, 300N, 160 N.m và mặt phẳng xz: 200N, 100N, 80N.m Đáp án

131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thanh chịu uốn phức tạp, định nghĩa nào về đường trung hòa là  đúng: 

Chọn A 

  

  

Downloaded by tú nguy?n (nguyenvantu3425@gmail.com) 

Cả 3 câu đều đúng

Càng xa đường trung hòa, trị số ứng suất của các điểm trên một đường thẳng vuông góc với đường trung hòa tăng theo luật bậc nhât

Những điểm nằm trên những đường thẳng song song với đường trung hòa có cùng giá trị ứng suất

Đường trung hòa chia tiết diện làm hai miền: miền chịu kéo và miền chiu nén Đáp án

© All rights reserved VietJack