30 câu hỏi
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
l=25m
l=25cm
l=9m
l=9cm
Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :
l1=100m; l2=6,4m
l1=64m; l2=100m
l1=1,00m; l2=64cm
l1=6,4m; l2=100m
Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là :
t=0,5s
t=0,5s
t=1,0s
t=2,0s
Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là :
t=0,250s
t=0,750s
t=0,375s
t=1,50s
Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là :
t=0,250s
t=0,375s
t=0,500s
t=0,750s
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng.
Tăng lên 3 lần
Giảm đi 3 lần
Tăng lên 2 lần
Giảm đi 2 lần
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là :
vmax=1,91cm/s
vmax=33,5cm/s
vmax=320cm/s
vmax=5cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất điểm là \[\sqrt 3 \]cm, phương trình dao động của chất điểm là :
x=-2\[\sqrt 3 \]cos(10πt) cm
x=-2\[\sqrt 3 \]cos(5πt) cm
x=2\[\sqrt 3 \]cos(10πt) cm
x=2\[\sqrt 3 \]cos(5πt) cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=π2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
v=6,28cm/s
v=12,57cm/s
v=31,41cm/s
v=62,83cm/s
Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
Δϕ=2nπ (với n\[ \in \]Z)
Δϕ=(2n+1)π (với n\[ \in \]Z)
Δϕ=(2n+1)π/2 (với n\[ \in \]Z)
Δϕ=(2n+1)π/4 (với n\[ \in \]Z)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
A=2cm
A=3cm
A=5cm
A=21cm
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=sin2t (cm) và x2=2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A=1,84cm
A=2,60cm
A=3,40cm
A=6,76cm
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(πt+α) (cm) và x2=4\[\sqrt 3 \]cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
α=0 (rad)
α=π(rad)
α=π/2 (rad)
α= -π/2 (rad)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(πt+α) (cm) và x2=4\[\sqrt 3 \]cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
α=0 (rad)
α=π(rad)
α=π/2 (rad)
α= -π/2 (rad)
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là:
0,25s
0,5s
1s
Một giá trị khác
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x 10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
0,50 s.
1,50 s.
0,25 s.
1,00 s.
Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
0.5m/s
1m/s
2m/s
3m/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
T/12
T/4
T/8
T/6
Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ của vật bằng
A\[\sqrt 3 \]/2
A/\[\sqrt 2 \]
A/\[\sqrt 3 \]
A\[\sqrt 2 \]
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+ϕ) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng lần lượt là
4/\[\sqrt 3 \]cm; 4/\[\sqrt 6 \]cm/s
4\[\sqrt 3 \]/3cm; 4\[\sqrt 6 \]cm/s
±4\[\sqrt 3 \]/3cm; ±4\[\sqrt 6 \]cm/s
±4/\[\sqrt 3 \]cm; ±4/\[\sqrt 6 \]cm/s
Trong DĐĐH tần số f của con lắc lò xo, khẳng định nào sau đây là đúng
Cơ năng biến thiên với tần số f’= f
Thế năng biến thiên điều hòa với tần số f’= f/2
Động năng biến thiên điều hòa với tần số f’=2f
Câu B và C đều đúng
