13 CÂU HỎI
Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :
A. 1000 lần
B. 500 lần
C. 2000 lần
D. 3000 lần
Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:
A. Vật kính, thị kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Đèn, gương, màn chắn sáng
D. Ốc to, ốc nhỏ
Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Vật kính và thị kính
D. Vật kính, thị kính và nguồn sáng
Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ:
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.
B. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
C. Đưa mắt ra xa thị kính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Vật nào sau đây không sử dụng kính hiển vi để quan sát
A. Virus corona
B. Chim ruồi
C. Vi khuẩn lactic
D. Tế bào lá cây
Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Chân kính
D. Giá đỡ
Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Bàn kính
D. Giá đỡ
Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5