vietjack.com

1200+ câu trắc nghiệm Ngoại khoa I có đáp án - Phần 9
Quiz

1200+ câu trắc nghiệm Ngoại khoa I có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn đại tiện bao gồm các hình thái:

Táo bón

Ỉa lõng

Ỉa máu

Ỉa phân mỡ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng bẹn được định nghĩa là vùng thấp nhất của ổ bụng

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng bẹn được phân là vùng thứ 9 trong phân chia vùng bụng thông thường

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khám vùng bẹn- bìu, cần lưu ý:

Nên khám ở phòng kín đáo và giải thích trước cho bệnh nhân hợp tác

Cần khám ở nhiều tư thế khác nhau

So sánh với bên đối diện

A và B đúng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn là:

Thoát vị bẹn

Hạch bẹn phì đại

Dãn tĩnh mạch thừng tinh bên phải

A và B đúng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn của nữ giới là:

Thoát vị bẹn

Hạch bẹn phì đại

Thoát vị đùi

A và B đúng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi bệnh trong khám động mạch cần lưu ý khai thác dấu hiệu:

Cảm giác đau, ngứa bàn chân.

Đau nhức xương khớp.

Đau cách quảng, đi lặc cách hồi.

Phù nề hai chân, tiểu ít.

Yếu hoặc liệt tay, chân.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhìn trong khám lâm sàng động mạch cần chú ý:

Độ lớn của chi.

Màu sắc da, lông móng.

Tình trạng thiếu dưỡng của da

Dấu hiệu bất thường: máu tụ, khối u đập.

Cả A, B, C và D

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu tổn thương động mạch tứ chi thường biểu hiện ở:

Tại chỗ tổn thương.

Phía dưới tổn thương.

Phía trên tổn thương.

A, B đúng.

A, C đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khám lâm sàng mạch máu, sự thiếu dưỡng, loạn dưỡng của da là một dấu hiệu:

Thiếu máu chi

Tắc tĩnh mạch

Tắc bạch mạch

Thương tổn thần kinh

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bệnh lý mạch máu dấu hiệu rung miu là dấu hiệu đặc trưng của bệnh:

Phình động mạch

Thông động-tĩnh mạch

Hẹp động mạch

Xơ vữa động mạch

Tắc động mạch mãn tính

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá hệ TM sâu, người ta dùng nghiệm pháp:

Nghiệm pháp SCHWARTZ.

Nghiệm pháp PERTHES.

Nghiệm pháp TRENDELENBOURG.

Nghiệm pháp ga-rô từng nấc

Nghiệm pháp PRAT.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám động mạch mu chân: Anh hay chị dùng các đầu ngón tay bắt mạch vào vị trí nào sau đây:

Ở giữa xương đốt bàn 3 và 2

Ở trên xương đốt bàn 2

Ở giữa xương đốt bàn 1 và 2

Ở bờ sau rãnh mắt cá trong

Câu A, B, C đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám mạch máu khi nghe được tiếng thổi tâm thu rõ nhất gặp trong trường hợp:

Phình động mạch

Hẹp động mạch

Thông động-tĩnh mạch

Suy giãn tĩnh mạch

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư thế chi dưới khi làm nghiệm pháp Homans trong khám viêm tắc tĩnh mạch sâu:

Đầu gối gấp tối đa

Đầu gối duỗi tối đa

Đầu gối gấp nửa chừng

Đầu gối gấp nửa chừng và bảo bệnh nhân duỗi bàn chân

Đầu gối gấp nửa chừng và bảo bệnh nhân gấp bàn chân

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp Homans:

Để đánh giá cơ năng van tổ chim của đoạn tĩnh mạch thăm khám

Để phát hiện viêm tắc tĩnh mạch sâu

Để phát hiện viêm tắc tĩnh mạch nông

Để đánh giá tình trạng của các van tĩnh mạch xuyên

Để đánh giá cơ năng của van ở lỗ tĩnh mạch hiển trong

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chụp động mạch chi dưới nghi ngờ bị bệnh lý cần phải:

Tiêm thuốc cản quang vào tim

Tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch

Tiêm thuốc cản quang trực tiếp vào động mạch ở phía trên chỗ nghi bị tổn thương

Tiêm thuốc cản quang vào động mạch đùi (phương pháp Seldinger)

Câu C và D đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phình động mạch có đặc điểm:

Là một khối máu tụ đập.

Giảm kích thước khi đè vào phía hạ lưu.

Thiếu máu vùng hạ lưu.

Chẩn đoán xác định bằng siêu âm và chụp mạch.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt tắc động mạch cấp tính và mãn tính có thể dựa vào:

Vị trí tắc mạch.

Diễn biến của sự thiếu máu hạ lưu.

Rối loạn cảm giác

Tình trạng phù nề chi.

Thân nhiệt.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:

Đau bắp chân.

Phù trắng nóng.

Sốt nhẹ.

Mạch nhanh.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Búi tĩnh mạch nổi rõ trong:

Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới.

Bệnh lý giãn tĩnh mạch.

Thông động tĩnh mạch.

Phình động mạch.

Một bệnh lý khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám nghiệm Echo-Doppler là một khám nghiệm không gây thương tổn và khá tin cậy đối với bệnh lý mạch máu.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chụp động mạch là một xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán bệnh lý mạch máu, nhưng có thể gây nên những tai biến trầm trọng.

Đúng.

Sai.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp để đánh giá van tổ chim ở tĩnh mạch nông:

Trendelenbourg

Schwartz

Garrot từng nấc

Pether

Delber

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp tìm dấu hiệu cơ năng của van tổ chim tĩnh mạch hiển trong:

Prat

Takat

Delber

Trendelenbourg

Schwartz

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp để đánh giá van tĩnh mạch xuyên:

Garrot từng nấc + Delber

Garrot từng nấc + Pether

Prat + Garrot từng nấc

Prat + Takat

Prat + Trendelenbourg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp đánh giá hệ tĩnh mạch sâu:

Prat + Delber + Takat

Pether + Takat + Delber

Delber + Garrot từng nấc + Takat

Takat + Delber + Schwartz

Takat + Delber + Trendelenbourg

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí giãn tĩnh mạch thường gặp nhất là tĩnh mạch hiển lớn:

Đúng

Sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu của giãn tĩnh mạch chi dưới là do mất cơ năng của valve tĩnh mạch hiển lớn:

Đúng

Sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguy cơ chính trong viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới:

Giãn tĩnh mạch + tắc mạch phổi

Loét tĩnh mạch + tắc mạch phổi

Viêm tĩnh mạch + tắc mạch phổi

Di chứng cơ năng + tắc mạch phổi

Di chứng cơ năng + rối loạn dinh dưỡng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack