vietjack.com

1200+ câu trắc nghiệm Ngoại khoa I có đáp án - Phần 15
Quiz

1200+ câu trắc nghiệm Ngoại khoa I có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng mất cảm giác trong liệt dây thần kinh mũ:

Mặt ngoài cánh tay

Mặt trong cánh tay

Mặt ngoài của vai

Mặt trong của vai

Toàn bộ vùng vai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt vận động trong liệt dây thần kinh mũ bao gồm, ngoại trừ một triệu chứng:

Không nhấc tay ra trước được

Không nhấc tay ra ngoài được

Không nhấc tay ra sau được

Không khép tay vào trong được

Teo cơ sớm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản xạ gân Achille giảm trong:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh đùi và hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh đùi và hông khoeo trong

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài bao gồm, ngoại trừ một triệu chứng:

Mất động tác gấp bàn chân và ngón chân

Khi đi gót chân bị lết trên mặt đất

Bàn chân có khuynh hướng vẹo ngữa ra ngoài

Bàn chân có khuynh hướng vẹo ngữa vào trong

Hình ảnh vòm gan bàn chân xẹp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: mất cảm giác ở vùng gót, vùng gan bàn chân, bờ ngoài của mu bàn chân là dấu hiệu của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh đùi và hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh đùi và hông khoeo trong

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận mất cảm giác mặt trước cẳng chân và bàn chân, không có rối loạn dinh dưỡng là triệu chứng của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt thân chính của dây thần kinh hông

A và B đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: hạn chế động tác gấp đùi vào bụng là dấu hiệu của:

Liệt dây thần kinh hông khoeo ngoài

Liệt dây thần kinh hông khoeo trong

Liệt dây thần kinh đùi

Liệt dây thần kinh tọa

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận giảm cảm giác mặt trong cánh tay, cẳng tay, bàn tay là dấu hiệu của:

Liệt thân nhì của đám rối cánh tay

Liệt thần kinh quay

Liệt thân nhất dưới

Liệt thân nhất giữa

Liệt thân nhất trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận các triệu chứng: liệt cơ tam đầu, các cơ giữ bàn tay, ngón tay, cơ đelta, cơ ngữa dài là dấu hiệu của:

Liệt thân nhất dưới

Liệt thân nhì của đám rối cánh tay

Liệt thân nhì sau của đám rối cánh tay

Liệt thân nhất trên

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khám lâm sàng ghi nhận: mất cảm giác mặt sau cánh tay, mặt sau cẳng tay và nữa ngoài của mu bàn tay:

Liệt thần kinh giữa

Liệt thần kinh quay

Liệt thần kinh mũ

Liệt thần kinh trụ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt dây thần kinh giữa là:

Động tác gấp bàn tay vào cẳng tay bình thường

Gấp được ngón trỏ và ngón giữa

Gấp được ngón nhẫn và ngón út

Động tác đối ngón cái với các ngón khác không được

Động tác đối ngón cái với các ngón khác được

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những triệu chứng của liệt dây thần kinh mủ là:

Nhấc tay ra trước được

Nhấc tay ra ngoài được

Nhấc tay ra sau được

Không nhấc tay ra trước, ra ngoài và ra sau được

Không có hiện tượng teo cơ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấn thương sọ não được hiểu như sau:

Tổn thương da đầu, sọ não và máu tụ

Những tổn thương thực thể: nứt sọ, giập não, máu tụ

Những rối loạn sinh lý tạm thời của não bộ

Những thương tổn phối hợp do tai nạn giao thông và lao động

Câu B và C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khám chấn thương sọ não:

Kích thích đáp ứng chính xác

Kích thích đáp ứng không chính xác

Kích thích không đáp ứng

Co cứng mất vỏ và mất não

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ vận động trong mê độ III/IV:

Kích thích đáp ứng chính xác

Kích thích đáp ứng không chính xác

Kích thích không đáp ứng.

Co cứng mất vỏ và mất não.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở để đánh giá mức độ hôn mê theo thang điểm Glassgow:

Tri giác biểu hiện qua sự hiểu biết của bệnh nhân

Dựa vào sự đáp ứng của lời nói, của mắt và vận động

Dựa vào ngôn ngữ, độ mở mắt và vận động

Dựa vào lời nói và sự mở mắt vận động khi kích thích

Câu A và D đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng tỉnh được xác định như sau:

Mê → tỉnh → mê

Tỉnh → mê → tỉnh

Tỉnh → mê

Câu D và C đúng

Mỗi bệnh nhân đều có khoảng tỉnh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật trong chấn thương sọ não:

Mạch chậm, huyết áp tăng

Nhịp thở tăng, hơi thở tăng

Câu A và B đúng khi có chèn ép thân não

Nhức đầu và nôn mửa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt nửa người trong chấn thương sọ não:

Máu tụ chèn ép

Giập não và máu tụ

Tổn thương phối hợp

Phù não

Câu A, B và C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:

Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp

Nhiều cơ chế phức tạp

Do bệnh nhân có uống rượu

Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu

Một số trường hợp không rõ ràng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:

Nhức đầu liên tục và nôn mửa

Nôn thành vòi và không liên quan đến triệu chứng nhức đầu

Phù gai thị

Táo bón trong những trường hợp cấp tính

Câu A và C đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:

Tìm các dấu ấn ngón tay

Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ

Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não

Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ

Câu B, C và D đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác ngửa cột sống có cách khám sau:

Tư thế nằm ngửa cho người lớn và nằm sấp cho trẻ em

Có 2 cách khám

Có 3 cách khám: ngửa, nghiêng và xoay sang bên

Câu A và B đúng

Câu A và C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc xoay của cột sống bình thường:

40 - 60

60 - 80

80 - 120

60 - 120

40 - 120

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động tác vận động bình thường của cột sống:

Tư thế đứng dễ dàng cúi xuống nhặt vật rơi

Tư thế nằm ngửa ngồi dậy không cần chống hai tay

Câu A và B đúng

Vận động mềm dẻo không hạn chế

Vận động bị hạn chế

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp:

Lệch vẹo chữ C và chữ S

Lệch vẹo thật và lệch vẹo cơ năng

Lệch vẹo thật và lệch vẹo giả

Câu A và B đúng

Lệch vẹo rất đa dạng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gù tròn ở cột sống hay gặp ở:

Người mang vác nặng, ngồi không đúng tư thế

Ở người già bệnh lý yếu cơ cột sống

Chấn thương cột sống

Lao cột sống, còi xương

Câu A và B đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dạng đau của cột sống:

Đau tự nhiên

Đau khi gõ dồn từ xa

Đau làm hạn chế vận động

Câu A và B đúng

Đau khi thay đổi thời tiết

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:

Cúi và ngửa

Nghiêng và xoay

Ngửa và xoay

Cúi và nghiêng

Câu A, B và C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường cong sinh lý của cột sống cổ:

Có 2 đường cong sinh lý

Có 3 đường cong sinh lý

Có 4 đường cong sinh lý

Có 5 đường cong sinh lý

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack