vietjack.com

120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Quiz

120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

A
Admin
102 câu hỏiĐịa lýLớp 12
102 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có vị trí giáp biển, giáp với Trung Quốc và Lào.

B. Nằm hoàn toàn trong nội địa, có đường biên giới với Trung Quốc và Lào.

C. Có các cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia.

D. Giáp với 3 vùng kinh tế của nước ta.

2. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lãnh thổ bao gồm 13 tỉnh và 1 thành phố.

B. Lãnh thổ hẹp ngang, bao gồm 15 tỉnh.

C. Kéo dài tới 15 vĩ độ và nằm trong nhiều múi giờ.

D. Lãnh thổ bao gồm 14 tỉnh.

3. Nhiều lựa chọn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước năm 2021?

A. 13,1 %.  

B. 12,1 %.      

C. 23,1%.     

D. 13,9%.

4. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mật độ dân số

A. bằng mức trung bình của cả nước.

B. thấp, chưa bằng 1/2 của cả nước.

C. thấp, chưa bằng 1/3 của cả nước.

D. trung bình, gần bằng mức trung bình của cả nước.

5. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Cao hơn mức trung bình của cả nước.

B. Thấp hơn mức trung bình của cả nước.

C. Thấp, chưa bằng mức trung bình của cả nước.

D. Bằng mức trung bình của cả nước.

6. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. A-pa-tit, thiếc, chì, kẽm, sắt.        

B. Than, dầu mỏ, a-pa-tit.

C. Bô-xit, kẽm, crôm, man-gan.                             

D. Ti-tan, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt.

7. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có nhiều hệ thống sông lớn, độ dốc lòng sông nhỏ.

B. Đầu nguồn của nhiều sông, sông có trữ lượng thuỷ điện lớn.

C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chế độ nước điều hoà.

D. Có mật độ sông ít, hầu hết là sông nhỏ.

8. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là

A. có diện tích đất fe-ra-lit lớn.                                 

B. có mưa phùn vào cuối mùa đông.

C. có vùng trung du trải rộng.

D. có khí hậu cận nhiệt đới.  

9. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh để chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mùa đông lạnh nhất cả nước.      

B. diện tích đất đồng cỏ lớn.

C. mùa khô kéo dài.               

D. diện tích đất trồng cây lương thực lớn

10. Nhiều lựa chọn

Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực

A. sông Hồng.                        

B. sông Lô.                        

C. sông Chảy.     

D. sông Đà.

11. Nhiều lựa chọn

Quặng a-pa-tit được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Lào Cai.                      

  B. Lai Châu.                      

C. Yên Bái.     

D. Phú Thọ.

12. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021?

A. Cột chồng.                    

B. Miền.                            

C. Tròn.     

D. Đường.

13. Nhiều lựa chọn

Năm 2021, cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. 56,4%.                           

B. 60,4%.                           

C. 66,4%.     

D. 61,4%.

14. Nhiều lựa chọn

Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?

A. 7 000 ha.                      

B. 8 000 ha.                       

C. 6 000 ha.     

D. 7 500 ha.

15. Nhiều lựa chọn

Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất cả nước do

A. có đất fe-ra-lit và khí hậu cận xích đạo.

B. địa hình đồi núi, nhiệt độ cao.

C. có các thung lũng rộng, thời tiết ổn định.

D. có các vùng đất bằng phẳng, mùa đông kéo dài.

16. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.         

B. Cột ghép.    

C. Miền.      

D. Kết hợp (cột và đường).

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc, Lào.

B. Giáp với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia và giáp biển.

C. Nằm ở vị trí trung tâm Bắc Bộ, giáp với 2 vùng kinh tế và giáp biển.

D. Giáp với 3 vùng kinh tế và thông ra Biển Đông.

18. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.

B. Gồm 1 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 4 huyện đảo.

C. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 9 tỉnh với 2 huyện đảo.

D. Gồm 2 thành phố trực thuộc Trung ương và 8 tỉnh với 3 huyện đảo.

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.

B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước.

C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước.

D. Là vùng chiếm tới trên 30 % dân số cả nước.

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với tài nguyên khoáng sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tập trung nhiều loại khoáng sản nhất cả nước.

B. Có tiềm năng lớn về than, dầu mỏ, khí tự nhiên, a-pa-tit.

C. Nghèo khoáng sản, chủ yếu chỉ có than nâu.

D. Có tiềm năng lớn về than, đá vôi, sét, cao lanh.

21. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. có một mùa đông lạnh.

B. vùng đất trong đê kém màu mỡ.

C. thời tiết thất thường và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

D. nhiều vùng bị ngập nước thường xuyên.

22. Nhiều lựa chọn

Mùa đông lạnh là điều kiện để vùng Đồng bằng sông Hồng

A. khai thác thế mạnh du lịch.

B. trồng các loại rau, quả cận nhiệt và ôn đới.

C. trồng các loại cây nhiệt đới.

D. tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp.

23. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh tự nhiên để vùng Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là

A. thời tiết trong năm ổn định.

B. nhiệt độ quanh năm ít biến động.

C. diện tích đất bãi bồi lớn.

D. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

24. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Vị trí địa lí thuận lợi.

B. Nhiều di tích văn hoá – lịch sử, lễ hội, thắng cảnh đẹp.

C. Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề.

D. Sông ngòi dày đặc, có trữ năng thuỷ điện lớn.

25. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                                 

B. Tròn.                             

C. Cột chồng.     

D. Đường.

26. Nhiều lựa chọn

Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?

A. 39,6%.                               

B. 36,9%.                           

C. 35,2%.     

D. 36,0 %.

27. Nhiều lựa chọn

Hà Nội trở thành đầu mối giao thông vận tải lớn của cả nước vì

A. là nơi hội tụ của nhiều loại hình giao thông vận tải.

B. là nơi hội tụ của một số quốc lộ.

C. có sân bay quốc tế Nội Bài.

D. có đường sắt Thống Nhất chạy qua.

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?

A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.

B. Có biên giới đường bộ kéo dài với Lào thông qua các cửa khẩu.

C. Giáp với 3 vùng kinh tế của nước ta.

D. Nằm ở vị trí trung gian giữa Lào, Cam-pu-chia và Biển Đông.

29. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Nghệ An và Quảng Bình?

A. Quảng Trị.                         

B. Thừa Thiên Huế.           

C. Hà Tĩnh.     

D. Thanh Hoá.

30. Nhiều lựa chọn

Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cồn Cỏ.                        

B. Hoàng Sa.                    

C. Phú Quý.     

D. Cô Tô.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?

A. Có dân số đông nhất cả nước.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao trên 1 %.

C. Chỉ có người Kinh sinh sống nơi đây.

D. Thành phần dân tộc đa dạng như: Kinh, Thái, Mường, Tà Ôi,...

32. Nhiều lựa chọn

Tất cả các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh để

A. trồng rau vụ đông.         

B. trồng lúa có năng suất cao.

C. phát triển kinh tế biển.       

D. nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.

33. Nhiều lựa chọn

Bắc Trung Bộ có thế mạnh để hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế tổng hợp, bao gồm:

A. nông nghiệp, chăn nuôi và công nghiệp chế biến.

B. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.

C. công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

D. nông nghiệp, công nghiệp chế biến và du lịch.

34. Nhiều lựa chọn

Các cây trồng chiếm ưu thế ở Bắc Trung Bộ là

A. mía, lạc, cam.    

B. bông, thuốc lá, chuối.

C. đay, cói, xoài.      

D. đậu tương, vừng, bưởi.

35. Nhiều lựa chọn

Cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.  

B. Thừa Thiên Huế.         

C. Quảng Bình.                                       

D. Quảng Trị.

36. Nhiều lựa chọn

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc

A. bảo vệ nguồn nước.

B. bảo vệ tốt tài nguyên rừng.

C. thúc đẩy kinh tế ở các tỉnh miền núi.

D. tạo thế liên hoàn đối với phát triển kinh tế theo không gian.

37. Nhiều lựa chọn

Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc

A. điều hoà nước, chống lũ lụt, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm,...

B. tạo cảnh quan để phát triển du lịch biển và vùng đồng bằng liền kề.

C. khai thác nguồn gỗ để xuất khẩu.

D. chống cát bay, cát chảy, mở rộng diện tích đồng bằng.

38. Nhiều lựa chọn

Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ rất được chú trọng trồng và bảo vệ để

A. chắn gió, bão; ngăn cát bay, cát chảy;...                

B. điều hoà nguồn nước.

C. chống lũ đột ngột trên các sông.                             

D. tạo cảnh quan ven biển.

39. Nhiều lựa chọn

Khu vực đồi núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh trong việc

A. trồng cây công nghiệp hàng năm, cây dược liệu, trồng rừng và chăn nuôi lợn.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn và trồng rừng.

C. trồng rừng, trồng rau quả cận nhiệt và chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. trồng cây công nghiệp, cây rau đậu và chăn nuôi lợn.

40. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao ở Bắc Trung Bộ là

A. Quảng Bình, Quảng Trị.   

B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An.                                          

D. Hà Tĩnh, Quảng Bình.

41. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột ghép.                          

B. Miền.                            

C. Cột chồng.      

D. Tròn.

42. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với

A. vùng Đông Nam Bộ, nước láng giềng Cam-pu-chia và Biển Đông.

B. vùng Đồng bằng sông Hồng, nước láng giềng Cam-pu-chia và Biển Đông.

C. vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng; nước láng giềng Lào và Biển Đông.

D. vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên; nước láng giềng Lào và Biển Đông.

43. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định?

A. Bình Thuận.                  

B. Quảng Ngãi.                

C. Phú Yên.     

D. Ninh Thuận.

44. Nhiều lựa chọn

Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.                            

B. Khánh Hoà.                   

C. Ninh Thuận.                                    

D. Quảng Ngãi.

45. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021?

A. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dưới 1 %.

B. Mật độ dân số ở mức trên 200 người/km2.

C. Tỉ lệ dân thành thị dưới 50 %.

D. Chỉ có dân tộc Kinh sinh sống nơi đây.

46. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì

A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.

B. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.

C. có các vũng vịnh kín gió, gần tuyến đường biển quốc tế.

D. tập trung nhiều đảo gần bờ và xa bờ.

47. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch biển, đảo là do

A. có nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền, kín gió, giàu khoáng sản.

B. có các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh nổi tiếng, các đảo gần bờ.

C. có nhiều ngư trường lớn, nhiều đảo gần bờ.

D. vùng biển rộng, ấm, có hai quần đảo lớn là Hoàng Sa và Trường Sa.

48. Nhiều lựa chọn

Cánh đồng muối Sa Huỳnh và Cà Ná lần lượt thuộc 2 tỉnh nào dưới đây?

A. Quảng Ngãi và Ninh Thuận.                                       

B. Quảng Nam và Quảng Ngãi.

C. Quảng Nam và Phú Yên.                                         

D. Bình Định và Phú Yên.

49. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn trong sản xuất năng lượng tái tạo

A. từ nước biển.                                                               

B. từ mặt trời và sức gió.

C. từ băng cháy. 

D. từ địa nhiệt.

50. Nhiều lựa chọn

Duyên hải Nam Trung Bộ có một số khoáng sản chủ yếu như:

A. crôm, ti-tan, sắt. 

B. đồng, đá vôi, chì.

C. cát thuỷ tinh, ti-tan, dầu khí.     

D. bô-xit, crôm, a-pa-tit.

51. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm du lịch đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. du lịch nghỉ dưỡng và thể thao mạo hiểm.

B. du lịch biển, đảo và lịch sử, văn hoá.

C. du lịch sinh thái, sông nước miệt vườn và biển, đảo.

D. du lịch cộng đồng và du lịch biên giới gắn với cửa khẩu quốc tế.

52. Nhiều lựa chọn

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. A Đới.                                

B. Cha Lo.                         

C. Cầu Treo.     

D. Nam Giang.

53. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện sản lượng hải sản khai thác, trong đó có sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.           

B. Cột chồng.  

C. Đường.       

D. Miền.

54. Nhiều lựa chọn

Sản lượng cá biển so với sản lượng hải sản khai thác năm 2021 chiếm

A. 92,7%.                               

B. 62,7%.                           

C. 82,7%.     

D. 77,7%.

55. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá biển khai thác năm 2021 so với năm 2010 là

A. 76,8%.        

B. 86,8%.        

C. 66,8%.        

D. 186,8 %.

56. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với ngành khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong sản lượng hải sản khai thác.

B. Sản lượng cá biển có tốc độ tăng chậm hơn so với sản lượng hải sản khai thác.

C. Giai đoạn 2010 – 2021, sản lượng cá biển chiếm 50 % sản lượng hải sản khai thác.

D. Cá biển chiếm tỉ trọng không đáng kể trong sản lượng khai thác hải sản.

57. Nhiều lựa chọn

Vùng Tây Nguyên có vị trí tiếp giáp với

A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ; nước láng giềng Lào và Biển Đông.

B. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ; nước láng giềng Lào, Cam-pu-chia.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Đông Nam Bộ và nước láng giềng Lào.

D. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.

58. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Tây Ninh.                          

B. Bình Dương.                 

C. Lâm Đồng.     

D. Quảng Ngãi.

59. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Tây Nguyên (năm 2021)?

A. Có số dân đông và gia tăng dân số tự nhiên ở mức trên 2 %.

B. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc.

C. Có mật độ dân số thấp hơn mức trung bình cả nước.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn mức trung bình cả nước.

60. Nhiều lựa chọn

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh trồng cây công nghiệp dài ngày là do

A. có mùa khô kéo dài.

B. có nhiều sông lớn.

C. có đất ba-dan tập trung thành các vùng rộng.

D. nhiệt độ thấp, khí hậu mát mẻ quanh năm.

61. Nhiều lựa chọn

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh thuỷ điện lớn vì

A. sông có nhiều hướng.          

B. đây là vùng đầu nguồn của các con sông.

C. sông có nhiều phụ lưu.

D. sông có sự phân mùa rõ rệt.

62. Nhiều lựa chọn

Cây trồng chính của vùng Tây Nguyên là

A. cây công nghiệp lâu năm.

B. cây công nghiệp hàng năm.

C. cây lương thực, thực phẩm.     

D. cây dược liệu.

63. Nhiều lựa chọn

Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên là

A. lạc. 

B. đậu tương.                     

C. cà phê.     

D. mía.

64. Nhiều lựa chọn

Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề

A. bảo vệ rừng.    

B. khai thác hết các thế mạnh.

C. tập trung khai thác nguồn lợi bô-xit.         

D. đầu tư cho các nhà máy thuỷ điện.

65. Nhiều lựa chọn

Sông nào sau đây ở vùng Tây Nguyên đã xây dựng được nhiều bậc thang thuỷ điện nhất?

B. Đồng Nai.                    

C. Srê Pôk.     

D. Ba.

D. Ba.

66. Nhiều lựa chọn

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Nam Giang.                       

B. Cầu Treo.                      

C. Lao Bảo.     

D. Lệ Thanh.

67. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng nhiều bậc thang thuỷ điện trên sông ở vùng Tây Nguyên có ý nghĩa nào sau đây?

A. Bảo vệ môi trường không khí.

B. Chống ô nhiễm nguồn nước sông và xói mòn đất.

C. Chống biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

D. Tiết kiệm được nguồn nước và điều tiết được dòng chảy.

68. Nhiều lựa chọn

Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)

A. 52,7 %.                              

B. 47,2%.                           

C. 48,7%.     

D. 59,2 %.

69. Nhiều lựa chọn

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?

A. 48 nghìn ha.           

B. 49 nghìn ha.           

C. 50 nghìn ha.           

D. 51 nghìn ha.

70. Nhiều lựa chọn

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?

A. 22,6 nghìn ha.                    

B. 30,6 nghìn ha.              

C. 12,5 nghìn ha.          

D. 20,8 nghìn ha.

71. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

A. Tất cả các tỉnh của vùng đều có đường bờ biển và đường biên giới.

B. Lãnh thổ của vùng kéo dài theo chiều Bắc – Nam và hẹp theo chiều Đông – Tây.

C. Phía tây tiếp giáp với Lào nên thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế cửa khẩu.

D. Quần đảo Côn Sơn là bộ phận lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ, nằm trên Biển Đông.

72. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

A. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho quy hoạch phát triển kinh tế.

B. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc sản xuất cây công nghiệp hàng năm.

D. Cát trắng và khí tự nhiên là tài nguyên khoáng sản quan trọng bậc nhất của vùng.

73. Nhiều lựa chọn

Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là

A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

B. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.

C. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.

D. số người trên độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao nhất.

74. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta.

B. Tỉ lệ dân số nhập cư thấp nên không gây sức ép đến việc làm.

C. Mật độ trung tâm công nghiệp dày đặc nhất cả nước.

D. Là địa bàn thu hút đông đảo lao động có chuyên môn cao.

75. Nhiều lựa chọn

Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ đang phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là

A. cát lấn, cát bay và hoang mạc hoá.

B. thiếu nước nghiêm trọng vào đầu mùa hạ.

C. ô nhiễm môi trường, đặc biệt là môi trường nước.

D. ngập lụt trên diện rộng vào thời kì mùa mưa.

76. Nhiều lựa chọn

Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao là do

A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.

B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng giàu tiềm năng.

C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.

D. chú trọng vào việc đa dạng hoá các sản phẩm công nghiệp ở mỗi địa phương.

77. Nhiều lựa chọn

Những ngành công nghiệp mới của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là sử dụng

A. hợp lí các thế mạnh về tự nhiên của vùng.

B. lợi thế về thị trường và nguồn lao động dồi dào.

C. công nghệ cao và có giá trị gia tăng lớn.

D. lợi thế về thị trường của vùng tiếp giáp.

78. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?

A. Là ngành kinh tế mới được chú trọng phát triển trong thời gian gần đây.

B. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là khoáng sản và hàng tiêu dùng.

C. Vùng có đầy đủ các loại hình giao thông vận tải và ngày càng hoàn thiện.

D. Vùng có nhiều di sản thiên nhiên và di sản văn hoá thế giới.

79. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?

A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta.

B. Chè và cà phê là cây trồng chủ lực của vùng.

C. Chăn nuôi gia súc lớn đang được chú trọng phát triển.

D. Trồng và phát triển các nông sản cận nhiệt.

80. Nhiều lựa chọn

Các cây công nghiệp chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:

A. cà phê, cao su, chè.    

B. chè, lạc, mía.

C. cao su, chè, điều.       

D. cao su, điều, hồ tiêu.

81. Nhiều lựa chọn

Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là

A. địa hình tương đối bằng phẳng và có đất ba-dan, đất xám phù sa cổ chiếm diện tích lớn.

B. thị trường tiêu thụ rộng lớn và có các ngành công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp phát triển.

C. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao, lượng mưa lớn và phân hoá thành hai mùa rõ rệt.

D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm trong trồng, chế biến sản phẩm cây công nghiệp.

82. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Hoạt động trồng rừng và khoanh nuôi bảo vệ rừng được chú trọng.

B. Phần lớn diện tích rừng của vùng là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.

C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của vùng.

D. Khai thác gỗ và chế biến lâm sản là hoạt động chính của ngành.

83. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?

A. Vùng có diện tích nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất cả nước.

B. Sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

C. Hạn chế của ngành là chưa chú trọng vào việc đánh bắt xa bờ.

D. Khai thác hải sản được chú trọng phát triển ở tất cả các địa phương trong vùng.

84. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng tới các vấn đề nào sau đây?

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số và khai thác hợp lí tài nguyên.

B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hoá và thu hút lao động từ các vùng khác đến.

C. Bảo vệ môi trường và tập trung phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

D. Bảo vệ môi trường, khai thác và sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên.

85. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?

A. Vùng là đầu mối giao thông lớn nhất của các tỉnh phía nam ở nước ta.

B. Có đầy đủ các loại hình vận tải, ngày càng hoàn thiện và hiện đại.

C. Mạng lưới giao thông đường sắt dày đặc kết nối với các nước láng giềng.

D. Có cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất lớn nhất cả nước.

86. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố.

A. 11.   

B. 12.                                 

C. 13.     

D. 14.

87. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vĩnh Long.                        

B. Đồng Nai.                     

C. Cà Mau.     

D. Trà Vinh.

88. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

A. Bến Tre.                             

B. An Giang.                     

C. Sóc Trăng.     

D. Kiên Giang.

89. Nhiều lựa chọn

Những nhóm đất chính ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.                            

B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.

C. đất phèn, đất mặn, đất ba-dan.   

D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.

90. Nhiều lựa chọn

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất phù sa ngọt.                 

B. đất xám.                        

C. đất mặn.   

D. đất phèn.

91. Nhiều lựa chọn

Đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. dọc sông Tiền và sông Hậu.

B. rải rác khắp trong vùng.

C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.

D. các tỉnh ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

92. Nhiều lựa chọn

Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. dọc sông Tiền, sông Hậu. 

B. vành đai ven biển.

C. rải rác khắp các tỉnh trong vùng.                            

D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.

93. Nhiều lựa chọn

Đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. các tỉnh ven biển.  

B. dọc sông Tiền và sông Hậu.

C. rải rác khắp các tỉnh trong vùng.       

D. Đồng Tháp Mười và vùng trũng Cà Mau.

94. Nhiều lựa chọn

Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long mang tính chất

A. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. cận xích đạo.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa        

D. xích đạo gió mùa.

95. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển

A. sản xuất nông nghiệp.     

B. ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.

C. giao thông vận tải đường bộ.   

D. hoạt động du lịch.

96. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. than bùn và đá vôi.    

B. than nâu và đá vôi.

C. than bùn và khí tự nhiên.    

D. sét xi măng và dầu mỏ.

97. Nhiều lựa chọn

Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. ngập lụt vào mùa lũ, thiếu nước vào mùa khô.

B. tình trạng xâm nhập mặn kéo dài quanh năm.

C. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

98. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp (cột và đường).   

B. Cột.

C. Đường.     

D. Miền.

99. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tài nguyên sinh vật đang bị suy giảm.

B. Chịu ảnh hưởng lớn của bão.

C. Thiếu tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.

D. Diện tích đất cho sản xuất nông nghiệp bị nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

100. Nhiều lựa chọn

Loại cây trồng nào chiếm ưu thế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cây lấy gỗ.      

B. Cây ăn quả cận nhiệt.

C. Cây công nghiệp lâu năm.     

D. Cây lương thực, thực phẩm.

101. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau và Cần Thơ.     

B. Cà Mau và Vũng Tàu.

C. Cần Thơ và Vũng Tàu.                               

D. Cần Thơ và Tân An.

102. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây không có mặt ở trung tâm công nghiệp Cần Thơ?

A. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống.

B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Công nghiệp hoá chất, phân bón.

D. Công nghiệp sản xuất nhiệt điện.

© All rights reserved VietJack