vietjack.com

120 câu  Trắc nghiệm Địa lí 11 Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa (P4)
Quiz

120 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa (P4)

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Cáp Nhĩ Tân ở miền Đông Trung Quốc?

A. Luyện kim đen.

B. Cơ khí.

C. Dệt may.

D. Hóa chất.

2. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thẩm Dương là

A. điện tử, viễn thông.

B. luyện kim màu.

C. chế tạo máy bay.

D. đóng tàu.

3. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thiên Tân là

A. Sản xuất ô tô.

B. Cơ khí.

C. Dệt may.

D. Hóa dầu.

4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp luyện kim đen ở Trumg Quốc xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp là

A. Cáp Nhĩ Tân, Thuợng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh.

B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Quảng Châu, Vũ Hán.

C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thượng Hải, Bao Đầu.

D. Vũ Hán, U-rum-si, Thành Đô, Thượng Hải.

5. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp điện tử, viễn thông ở Trung Quốc xuất hiện ở các trung công nghiệp nào sau đây?

A. Quảng Châu, Vũ Hán, Bao Đầu, Thành Đô.

B. Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh, Thâm Dương.

C. Hồng Công, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Quảng Châu.

D. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thượng Hải, Vũ Hán.

6. Nhiều lựa chọn

Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc không có ngành cơ khí?

A. Thành Đô.

B. Hồng Công.

C. Bao Đầu.

D. Thượng Hải.

7. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp chế tạo máy bay ở Trung Quốc là

A. Thượng Hải, Trùng Khánh, Bắc Kinh.

B. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thẩm Dương.

C. Thượng Hải, Trùng Khánh, Vũ Hán.

D. Thẩm Dương, Thượng Hải, Trùng Khánh.

8. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Nam Kinh, Trùng Khánh.

B. Trùng Khánh, Nam Kinh, Vũ Hán, Bắc Kinh.

C. Nam Kinh, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thiên Tân.

D. Thiên Tân, Nam Kinh, Bắc Kinh, Hồng Công.

9. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp nào của Trung Quốc có ngành công nghiệp hóa dầu?

A. Quảng Châu, Thượng Hải, Bắc kinh, Thiên Tân.

B. Thượng Hải, Quảng Châu, Thiên Tân, U-rum-si.

C. Thiên Tân, Thành Đô, Thượng Hải, Quảng Châu.

D. U-rum-si, Quảng Châu, Phúc Châu, Thượng Hải.

10. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp nào của Trung Quốc có ngành công nghiệp hóa chất?

A. Bắc Kinh, Thành Đô, Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân.

B. Cáp Nhĩ Tân, Thành Đô, Bắc Kinh, Trùng Khánh.

C. Phúc Châu, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thành Đô.

D. Thành Đô, Bắc Kinh, Cáp Nhĩ Tân, Phúc Châu.

11. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc có ngành công nghiệp luyện kim màu?

A. Quý Dương, Lan Châu, Thượng Hải, Thẩm Dương.

B. Thẩm Dương, Lan Châu, Quý Dương, Côn Minh.

C. Côn Minh, Lan Châu, Quý Dương, Trùng Khánh.

D. Lan Châu, Thẩm Dương, Vũ Hán, Quý Dương.

12. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là

A. ngựa.

B. bò.

C. trâu.

D. cừu.

13. Nhiều lựa chọn

Lúa mì ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng nào sau đây?

A. Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc.

C. Hoa Trung, Đông Bắc.

D. Hoa Bắc, Hoa Nam.

14. Nhiều lựa chọn

Lúa gạo ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng nào sau đây?

A. Đông Bắc, Hoa Bắc.

B. Hoa Bắc, Hoa Trung.

C. Hoa Nam, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam.

15. Nhiều lựa chọn

Củ cải đường của Trưng Quốc được trồng chủ yếu ở đồng bằng nào sau đây?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

16. Nhiều lựa chọn

Cây bông ở Trung Quốc được trông nhiều ở lưu vực sông nào sau đây?

A. Hắc Long Giang, Tây Giang.

B. Trường Giang, Hắc Long Giang.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.

D. Tây Giang, Hoàng Hà.

17. Nhiều lựa chọn

Cây mía ở Trung Quốc được trồng nhiều ở đồng bằng nào dưới đây?

A. Hoa Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Hoa Nam.

D. Hoa Trung.

18. Nhiều lựa chọn

 Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.

B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản.

C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xưất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khấu và nhập khấu của Nhật Bản.

19. Nhiều lựa chọn

* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau :

Để thể hiện dân số và tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ cột chồng.

D. Biểu đồ tròn.

20. Nhiều lựa chọn

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đường.

21. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là

A. 1664,5%.

B. 1665,6%.

C. 1666,7%.

D. 1667,8%.

22. Nhiều lựa chọn

So với năm 1990, dân số năm 2010 của Trung Quốc tăng gấp gần

A. 1,1 lần.

B. 1,2 lần.

C. 1,3 lần.

D. 1,4 lần.

23. Nhiều lựa chọn

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu ngưòi của Trung Quốc năm 2010 là

A. 4446,5 USD/người.

B. 4447,6 USD/người.

C. 4448,7 USD/người..

D. 4449,8 USD/người.

24. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Dân số của Trung Quốc giảm liên tục.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc giảm liên tục.

C. So vói năm 1990, số dân Trung Quốc năm 2010 tăng 302,6 triệu người.

D. Tổng sản phẩm trong nước có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số.

25. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Giá trị các khu vực kinh tế nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng.

B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng tăng ít hơn giá trị khu vực dịch vụ.     

C. Giá trị khu vực dịch vụ luôn nhỏ hon giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.

D. Giá trị khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.

26. Nhiều lựa chọn

* Căn cứ vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau : 

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

27. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 1990 – 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.

C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.

28. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của T'rung Quốc có sự chuyến dịch theo hướng tăng ti trọng của khu vực

A. công nghiệp và xây dựng.

B. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng.

29. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010?

A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.

C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.

D. Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

30. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.

B. nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.

C. dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

D. công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.

© All rights reserved VietJack