30 CÂU HỎI
Sản lượng mía ở Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Sản lượng mía của Trung Quốc đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004), sau
A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.
B. Bra-xin, Ấn Độ.
C. LB Nga, Cu-ba.
D. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na.
Nước có sản lượng mía đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004) là
A. Bra-xin.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
Sản lượng thịt lợn của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Thịt bò.
D. Thịt lợn.
Nước có sản lượng thịt lợn đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
Sản lượng thịt bò của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Sản lượng thịt bò của Trung Quốc đứng thứ ba thế giới sau
A. Hoa Kì, Bra-xin.
B. Ấn Độ, LB Nga.
C. Bra-xin, Ấn Độ.
D. Ô-xtrây-li-a, Bra-xin.
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng thứ ba thế giới (năm 2004)?
A. Mía, thịt bò.
B. Thịt cừu, lạc.
C. Lạc, mía.
D. Bông, thịt lợn.
Nước có sản lượng thịt bò đứng thứ ba thế giới (năm 2004) là
A. Bra-xin.
B. Hoa Kì.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. Thịt bò.
B. Mía..
C. Thịt cừu.
D. Cà phê.
Sản lượng thịt cừu của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ nhì.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Nước có sản lượng thịt cừu đứng đầu thế giói năm 2004 là
A. Mông cổ.
B. Trung Quốc.
C. Bra-xin.
D. Ô-xtrây-li-a.
Trong số các cây trồng ở Trung Quốc, cây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng là
A. cây lương thực.
B. cây thực phẩm.
C. cây công nghiệp.
D. cây ăn quả.
Loại vật nuôi chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. trâu.
B. cừu.
C. lợn.
D. bò.
Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông.
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
Loại nông sản trồng nhiều ở các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc không phải là
A. lúa mì.
B. củ cải đường.
C. ngô.
D. mía.
Lúa mì, ngô, củ cải đường ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng
A. Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam.
Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam Trung Quốc là
A. lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. lúa gạo, mía, chè, bông.
C. củ cải đường, mía, chè, lúa gạo.
D. mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam ở Trung Quốc không phải là
A. mía.
B. bông.
C. lúa mì.
D. chè.
Lúa gạo, mía, chè, bông là các nông sản chính của các đồng bằng nào ở Trung Quốc?
A. Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Bắc, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam.
Nhận định nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt.
B. Chiếm 7% đất canh tác của thế giới.
C. Bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp.
D. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
Nhận định nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế so với ngành chăn nuôi.
B. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
C. Bình quân lương thực theo đầu người ở Trung Quốc khá cao.
D. Trong số các cây trồng, cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng.
Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới.
B. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
C. Các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc trồng nhiều lúa mì, ngô, củ cải đường.
D. Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là lúa gạo, mía, chè, bông.
Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Trung Quốc là
A. Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương, Lan Châu, Bắc Kinh.
B. Quảng Châu, Thành Đô, Côn Minh, Thượng Hải, Bắc Kinh.
C. Trùng Khánh, Quý Dương, Phúc Châu, Bắc Kinh, Thẩm Dương.
D. Vũ Hán, Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Trùng Khánh.
Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Trung Quốc không phải là
A. Quảng Châu.
B. Thành Đô.
C. Trùng Khánh.
D. Vũ Hán.
Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở miền Tây Trung Quốc là
A. Trùng Khánh.
B. Bao Đầu.
C. U-rum-si.
D. Quý Dương.
Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung Quốc có quy mô lớn?
A. Thượng Hải.
B. Vũ Hán.
C. Trùng Khánh.
D. Thẩm Dương.
Các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở miền Đông Trung Quốc là
A. Lan Châu, Thẩm Dương, Phúc Châu, Thành Đô.
B. Bao Đầu, Cáp Nhĩ Tân, Trùng Khánh, Nam Kinh.
C. Thiên Tân, Hông Công, Quảng Châu, Phúc Châu.
D. Côn Minh, Vũ Hán, Quý Dương, Thẩm Dương.
Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Bắc Kinh Trung Quốc gồm có
A. sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, dệt may.
B. cơ khí, sản xuất ô tô, dệt may, hóa chất.
C. hóa dầu, dệt may, dóng tàu, sản xuất ô tô.
D. dệt may, luyện kim màu, hóa chất, sản xuất ô tô.