30 CÂU HỎI
Ngành công nghiệp kĩ thuật cao đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc không phải là
A. điện tử.
B. sản xuất máy tự động.
C. cơ khí chính xác.
D. luyện kim.
Tàu Thần Châu nào của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn (tháng 10 – 2003)?
A. Tàu Thần Châu III.
B. Tàu Thần Châu IV.
C. Tàu Thần Châu V.
D. Tàu Thần Châu VI.
Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào thời gian nào?
A. tháng 9 – 2002.
B. tháng 10 – 2003.
C. tháng 11 – 2004.
D. tháng 12 – 2005.
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở
A. miền Tây.
B. miền Đông.
C. vùng Đông Bắc.
D. vùng Tây Nam.
Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở
A. vùng biên giới phía bắc.
B. vùng biên giới phía nam.
C. vùng duyên hải.
D. vùng trung tâm miền.
Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc là
A. Trùng Khánh, Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh, Thượng Hải.
B. Cáp Nhĩ Tân, Bắc Kinh, Thượng Hải, Tây Ninh, Thành Đô.
C. Trùng Khánh, Vũ Hán, Thẩm Dương, Nam Xương, Lan Châu.
D. Quàng Châu, Bắc Kinh, Nam Ninh, Thượng Hải, Thành Đô.
Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. Quảng Châu.
B. Trùng Khánh.
C. Vũ Hán.
D. Nam Ninh.
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không phải ở miền Đông Trung Quốc?
A. Trùng Khánh.
B. Vũ Hán.
C. U-rum-si.
D. Quảng Châu.
Trung tâm công nghiệp cỏ quy mô lớn và rất lớn ở miền Đông Trung Quốc không phải là
A. Thượng Hải.
B. Trùng Khánh.
C. Quảng Châu.
D. Nam Xương.
Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy.
B. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may.
C. dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu.
D. đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng.
Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã thu hút trên
A. 100 triệu lao động.
B. 200 triệu lao động.
C. 300 triệu lao động.
D. 400 triệu lao động.
Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác ở địa bàn nông thôn đã cung cấp tới trên bao nhiêu giá trị hàng hóa ở nông thôn?
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Trung Quốc có khoảng bao nhiêu ha đất canh tác?
A. 100 triệu ha.
B. 150 triệu ha.
C. 200 triệu ha..
D. 250 triệu ha.
Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác của toàn thế giới?
A. 3%.
B. 5%.
C. 7%.
D. 9%.
Lợi ích của việc phát triển công nghiệp dịa phương ở Trung Quốc không phải là
A. sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.
B. sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.
C. khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.
D. sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.
Nước nào sau đây có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác toàn thế giới?
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
Trung Quốc phải nuôi sống số dân gần bằng bao nhiêu dân số toàn cầu?
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Nhận định nào sau đây không phải là chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Sản xuất được nhiều nông phẩm với năng suất cao.
B. Giao quyền sử dụng ruộng đất cho nông dân.
C. Đưa kĩ thuật mói vào sản xuất, miễn thuế nông nghiệp.
D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. bông, thịt bò, lương thực.
D. mía, lương thực, thịt lợn.
Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới không phải là
A. bông.
B. lương thực.
C. mía.
D. thịt lợn.
Nước có sản lượng lương thực, bông, thịt lợn đứng đầu thế giới là
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ô-xtrây-li-a.
Loại nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng dầu thế giới (năm 2004)?
A. Lương thực.
B. Mía.
C. Thịt bò.
D. Cá phê.
Nước có sản lượng lương thực đứng đầu thế giới năm 2004 là
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Sản lượng lương thực của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Nước có sản lượng bông (sợi) đứng đầu thế giới năm 2004 là
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Ô-xtrây-li-a.
Sản lượng bông (sợi) của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư.
B. Thứ nhất.
C. Thứ hai.
D. Thứ ba.
Loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. mía.
B. cao su.
C. bông.
D. thịt bò.
Lạc ở Trung Quốc có sản lượng đứng
A. đầư thế giới.
B. thứ hai thế giới.
C. thứ ba thế giới..
D. thứ tư thế giới.
Nước có sản lượng lạc đứmg đầu thế giới (năm 2004) là
A. Hoa Kì.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Trung Quốc.
D. LB Nga.
Loại nông sản ở Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. thịt bò.
B. hồ tiêu.
C. mía.
D. lạc.