30 CÂU HỎI
Nhà nước nào sau đây được thành lập vào ngày 1 - 10 - 1949?
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Trung Quốc đã có quyết sách quan trọng, tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ thời gian nào?
A. 1950.
B. 1968.
C. 1978.
D. 1987.
Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao
A. nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
Nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới những năm qua là
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. LB Nga.
Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
Nước có tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8% trong những năm qua là
A. LB Nga.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Nhật Bản.
Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc đạt
A. 1649,3 tỉ USD.
B. 2738,4 tỉ USD.
C. 3827,5 tỉ USD.
D. 4916,6 tỉ USD.
Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc vươn lên vị trí thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ tư.
B. Thứ năm.
C. Thứ sáu.
D. Thứ bảy.
Nước có GDP đứng thứ bảy trên thế giới (năm 2004) là
A. LB Nga.
B. Bra-xin.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc.
Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng khoảng bao nhiêu lần trong hon 20 năm qua?
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 6 lần.
Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa đất nước, cải cách mở cửa từ năm
A. 1976.
B. 1977.
C. 1978.
D. 1979.
Nhận định nào sau đây không đúng với khái quát kinh tế Trung Quốc?
A. Năm 2004, GDP vươn lên vị trí thứ bảy trên thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm đạt trên 8%.
C. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP đứng thứ hai trên thế giới.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập bình quân đầu người tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm qua.
Nhận định nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Các xí nghiệp, nhà máv được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đối hàng hóa với thị trường thế giới.
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử.
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các dặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chu yếu vào mấy ngành?
A. 3 ngành.
B. 5 ngành.
C. 7 ngành.
D. 9 ngành.
Từ đầu năm nào Trung Quốc thực hiện chính, sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào 5 ngành?
A. 1978.
B. 1987.
C. 1994.
D. 2000.
Ngành công nghiệp nào sau đây không nằm trong nhóm 5 ngành mà Trung Quốc tập trung chủ yếu từ đầu năm 1994?
A. Sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy.
C. Hóa dầu.
D. Luyện kim.
Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. thép, điện, than, phân đạm.
B. thép, xi măng, ô tô các loại, điện.
C. điện, ô tô các loại, xi măng, than.
D. than, thép, xi măng, phân đạm.
Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đúng đầu thế giới (năm 2004) không phải là
A. thép.
B. xi măng.
C. điện.
D. phân đạm.
Sản lượng than của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Nước có sản lượng than đứng đầu thế giới năm 2004 là
A. LB Nga.
B. Ô-xtrây-li-a..
C. Hoa Kì.
D. Trung Quốc.
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới năm 2004?
A. Điện.
B. Ô tô các loại.
C. Than.
D. Khí tự nhiên.
Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004) là
A. than.
B. thép.
C. phân đạm.
D. điện.
Nước có sản lượng điện đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004) là
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. điện.
B. ô tô các loại.
C. dầu mỏ.
D. thép.
Nước có sản lượng thép đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. LB Nga.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới năm 2004?
A. Phốt phát.
B. Xi măng.
C. Điện.
D. Ô tô các loại.
Nước có sản lượng xi măng đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Nước có sản lượng phân đạm đứng đầu thế giới (năm 2004) là
A. Hoa Kì.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.