vietjack.com

12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
Quiz

12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiĐịa lýLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ 

A. nhỏ. 

B. trung bình. 

C. lớn. 

D. rất lớn.

2. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. 

B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. 

C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. 

D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

3. Nhiều lựa chọn

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng 

A. rất nhỏ. 

B. nhỏ.

C. trung bình. 

D. lớn.

4. Nhiều lựa chọn

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là

A. 1 : 1 500.000. 

B. 1 : 500.000. 

C. 1 : 3 000.000.

D. 1 : 2 000.000.

5. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ 

A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.

B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

A. 1: 7.500. 

B. 1: 200.000. 

C. 1: 15.000. 

D. 1: 1.000.000.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?

A. 1: 7.500. 

B. 1: 15.000.

C. 1: 200.000. 

D. 1: 1.000.000.

8. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng 

A. nhỏ. 

B. cao. 

C. lớn. 

D. thấp.

9. Nhiều lựa chọn

Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?

A. 1: 100.000. 

B. 1: 500.000. 

C. 1: 1.000.000. 

D. 1: 10.000.

10. Nhiều lựa chọn

Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là

A. 120 km. 

B. 12 km. 

C. 120 m. 

D. 1200 cm.

11. Nhiều lựa chọn

Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là

A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000. 

B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000. 

C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000. 

D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.

12. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ bản đồ gồm có 

A. tỉ lệ thước và bảng chú giải.

B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. 

C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ.

D. bảng chú giải và kí hiệu.

© All rights reserved VietJack