12 CÂU HỎI
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. rất lớn.
Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500.
B. 1: 15.000.
C. 1: 200.000.
D. 1: 1.000.000.
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. cao.
C. lớn.
D. thấp.
Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?
A. 1: 100.000.
B. 1: 500.000.
C. 1: 1.000.000.
D. 1: 10.000.
Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là
A. 120 km.
B. 12 km.
C. 120 m.
D. 1200 cm.
Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là
A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.
D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
Tỉ lệ bản đồ gồm có
A. tỉ lệ thước và bảng chú giải.
B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ.
D. bảng chú giải và kí hiệu.