10 câu hỏi
Nồng độ mol của 1 lít dung dịch chứa 40 gam CuSO4 là
0,40M.
0,15M.
0,25M.
0,20M.
Khối lượng NaOH có trong 300 mL dung dịch nồng độ 0,15 M là
1,800
0,045
4,500g.
0,125g.
Hòa tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M?
150 ml.
160 ml.
170 ml.
180 ml.
Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M và 300 ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl thu được là
1,5 M.
1,6 M.
1,8 M.
2,0 M.
Biết 250 ml dung dịch sulfuric acid chứa 9,8 gam H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch là
0,4 M.
0,6 M.
0,8 M.
0,2 M.
Rót từ từ 100 mL dung dịch sulfuric acid nồng độ 0,15 M vào 200 mL nước cất. Nồng độ của dung dịch thu được là (coi thể tích dung dịch thu được bằng tổng thể tích dung dịch ban đầu và nước cất)
0,02M.
0,03M.
0,04M.
0,05M.
Hòa tan 16 gam CuSO4 khan vào nước thu được 200 mL dung dịch CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
0,2M.
0,3M.
0,4M.
0,5M.
Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
0,22M.
0,23M.
0,24M.
0,25M.
Trong 400 mL dung dịch có chứa 19,6 gam H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
0,2M.
0,3M.
0,4M.
0,5M.
Số mol trong 400 mL NaOH 6M là
1,2 mol.
2,4 mol.
1,5 mol.
4,0 mol.
