vietjack.com

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 918 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{1 - \frac{1}{2}x}}\) tại x = \(\frac{1}{4}\) là

\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\).

\(\frac{7}{2}\).

\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{4}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{ - \frac{{2024}}{{4x - 3}}}}\) tại x = \(\frac{{11}}{4}\) là

\(\sqrt[3]{{253}}\).

\(\sqrt[3]{{ - 253}}\).

\(7\).

\(\sqrt {253} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức C = \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{4{x^2} + 12x + 9}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{2}\) là

\(\frac{1}{{ - \sqrt[3]{2}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = \(\sqrt[3]{{\frac{3}{{ - {x^2} + x - 4}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{4}\) là

\(\sqrt[3]{{ - \frac{{23}}{{16}}}}\).

\(\sqrt[3]{{ - \frac{{16}}{{23}}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{16}}{{23}}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{23}}{{16}}}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + x}}{x}}}\) tại x = 4 là

\(\sqrt[3]{5}\).

5.

\(\sqrt[3]{{25}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{5}}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1 + 3x\left( {x + 1} \right)}}\) tại x = \(\frac{1}{9}\) là

\(\frac{{10}}{9}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{10}}{9}}}\).

\(\sqrt {\frac{{10}}{9}} \).

\(\frac{1}{9}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức C = \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt[3]{{{x^2} - \sqrt[3]{{x + 1}}}}}}\) tại x = 7 là

\(\frac{8}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)

\(\frac{2}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)..

\(\frac{8}{{47}}\).

\(\frac{2}{{47}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = \(\frac{1}{{\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y}}} - \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}} + \sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{x + y}}\) (x ≠ y) tại x = 27, y = 8 là:

\(\frac{{35}}{6}\).

\( - \frac{{35}}{6}\).

\(\frac{6}{{35}}\).

\( - \frac{6}{{35}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức E = \(\sqrt[3]{{27x}} - \sqrt[3]{{216x}} + x\sqrt[3]{{\frac{1}{{{x^2}}}}}\) tại x = \(\frac{1}{8}\)

−1.

1.

2.

−2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức F = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) tại x = 64 là

\(2\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

\(\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

4.

8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack