vietjack.com

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{1 - \frac{1}{2}x}}\) tại x = \(\frac{1}{4}\) là

\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\).

\(\frac{7}{2}\).

\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{4}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{ - \frac{{2024}}{{4x - 3}}}}\) tại x = \(\frac{{11}}{4}\) là

\(\sqrt[3]{{253}}\).

\(\sqrt[3]{{ - 253}}\).

\(7\).

\(\sqrt {253} \).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức C = \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{4{x^2} + 12x + 9}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{2}\) là

\(\frac{1}{{ - \sqrt[3]{2}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = \(\sqrt[3]{{\frac{3}{{ - {x^2} + x - 4}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{4}\) là

\(\sqrt[3]{{ - \frac{{23}}{{16}}}}\).

\(\sqrt[3]{{ - \frac{{16}}{{23}}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{16}}{{23}}}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{23}}{{16}}}}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + x}}{x}}}\) tại x = 4 là

\(\sqrt[3]{5}\).

5.

\(\sqrt[3]{{25}}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{5}}}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1 + 3x\left( {x + 1} \right)}}\) tại x = \(\frac{1}{9}\) là

\(\frac{{10}}{9}\).

\(\sqrt[3]{{\frac{{10}}{9}}}\).

\(\sqrt {\frac{{10}}{9}} \).

\(\frac{1}{9}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức C = \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt[3]{{{x^2} - \sqrt[3]{{x + 1}}}}}}\) tại x = 7 là

\(\frac{8}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)

\(\frac{2}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)..

\(\frac{8}{{47}}\).

\(\frac{2}{{47}}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = \(\frac{1}{{\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y}}} - \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}} + \sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{x + y}}\) (x ≠ y) tại x = 27, y = 8 là:

\(\frac{{35}}{6}\).

\( - \frac{{35}}{6}\).

\(\frac{6}{{35}}\).

\( - \frac{6}{{35}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức E = \(\sqrt[3]{{27x}} - \sqrt[3]{{216x}} + x\sqrt[3]{{\frac{1}{{{x^2}}}}}\) tại x = \(\frac{1}{8}\)

−1.

1.

2.

−2.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức F = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) tại x = 64 là

\(2\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

\(\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

4.

8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack