vietjack.com

12 bài tập So sánh hai căn bậc ba có lời giải
Quiz

12 bài tập So sánh hai căn bậc ba có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(3.....\sqrt[3]{{27\frac{1}{4}}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(2\sqrt[3]{3}.....\sqrt[3]{{23}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(4\sqrt[3]{{1730}}.....48\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{2}{3}\sqrt[3]{{18}}.....\frac{3}{4}\sqrt[3]{{12}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(33.....3\sqrt[3]{{133}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{130}} + 1.....3\sqrt[3]{{12}} - 1\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{{ - 1000}}{{216}}}}......\sqrt[3]{{\frac{{ - 729}}{{125}}}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{125}}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}{{729}}}}......\sqrt[3]{{\frac{1}{{216}}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}{{512}}}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{7 + 5\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{7 - 5\sqrt 2 }}.....\frac{4}{{\sqrt[3]{8}}}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{20 + 14\sqrt 2 }} + \sqrt[3]{{20 - 14\sqrt 2 }}.....2\sqrt[3]{9}\).

>.

<.

=.

≥.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack