10 CÂU HỎI
Số đo n° của cung tròn đó có độ dài 40,2 cm trêm đường tròn có bán kính 16 cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ).
144°.
145°.
124°.
72°.
Chu vi đường tròn có bán kính R = 6 là:
18π.
9π.
12π.
27π.
Biết chu vi đường tròn C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn.
18 cm.
14 cm.
36 cm.
20 cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5 cm, B = 60°. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{\pi }{6}\) (cm).
AD ⊥ BC.
D thuộc đường tròn đường kính AC.
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{{5\pi }}{6}\) cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4 cm, \(\widehat B\) = 50°. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
\(\widehat {BCA} = 40^\circ \).
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{{8\pi }}{9}\) cm.
\(\widehat {DAC} = 50^\circ \).
Độ dài cung lớn BD của (I) là \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm.
Cho tam giác ABC có AB = AC = 3 cm, \(\widehat A = 120^\circ \). Tính dộ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
12π.
9π.
6π.
3π.
Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là
\(\frac{{4\pi }}{3}\).
\(\frac{{5\pi }}{3}\).
\(\frac{{7\pi }}{3}\).
\(\frac{{8\pi }}{3}\).
Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây
BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π cm. Độ dài cung lớn BC là
\(\frac{{4\pi }}{3}\).
8π.
4π.
2π.
Cho tam giác ABC có AB = AC = 4 cm, \(\widehat A = 100^\circ \). Tính độ dài đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C.
6,22π.
3,11π.
6π.
12,44π.
Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác goác BAC cắt đường tròn (O) tại D, các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Cho BC = \(R\sqrt 3 \). Tính độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) theo R.
\(\frac{{2\pi R}}{3}\).
\(\frac{{5\pi R}}{3}\).
\(\frac{{7\pi R}}{3}\)
\(\frac{{4\pi R}}{3}\).