10 CÂU HỎI
Một hình tròn có diện tích S = 225π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:
15 cm.
16 cm.
12 cm.
14 cm.
Diện tích hình tròn bán kính R = 10 cm là:
100π cm2.
10π cm2.
20π cm2.
100π2 cm2.
Cho đường tròn (O; 10 cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho \(\widehat {BAM} = 45^\circ \). Tính diện tích hình quạt AOM.
5π (cm2).
25π (cm2).
50π (cm2).
\(\frac{{25\pi }}{2}\) (cm2).
Cho đường tròn (O; 8 cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho \(\widehat {BAM} = 60^\circ \). Diện tích hình quạt AOM là
32π (cm2).
23π (cm2).
\(\frac{{32\pi }}{3}\) (cm2).
\(\frac{{16\pi }}{3}\) (cm2).
Cho hình vuông có cạnh 6 cm là nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).
18π (cm2).
36π (cm2).
18 (cm2).
36 (cm2).
Cho hình vuông có cạnh 5 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).
\(\frac{{25\pi }}{4}\) (cm2).
\(\frac{{25\pi }}{3}\) (cm2).
\(\frac{{15\pi }}{2}\) (cm2).
\(\frac{{25\pi }}{2}\) (cm2).
Cho đường tròn (O) đường kính AB = \(2\sqrt 2 \) cm. Điểm C ∈ (O) sao cho \(\widehat {ABC} = 30^\circ \). Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC.
π – \(\sqrt 3 \).
2π – \(2\sqrt 3 \).
π – \(3\sqrt 3 \).
2π – \(\sqrt 3 \).
Một hình quạt có chu vi bằng 34 cm và diện tích bằng 66 cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
R = 5 cm.
R = 6 cm hoặc R = 11 cm.
R = 7 cm.
R = 8 cm.
Một hình quạt có chu vi bằng 28 cm và diện tích bằng 49 cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
R = 5 cm.
R = 6 cm.
R = 7 cm.
R = 8 cm.
Cho hai đường tròn đồng tâm (O; 2 cm) và (O; 3 cm). Diện tích hình vành khuyên là:
1,5π cm2.
2π cm2.
3π cm2.
5π cm2.