2048.vn

12 bài tập Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai có lời giải
Quiz

12 bài tập Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai có lời giải

A
Admin
ToánLớp 912 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 2}} + \frac{1}{{\sqrt x + 2}}} \right).\frac{{x - 4}}{{\sqrt x }}\) (x > 0, x ≠ 4).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\frac{{\sqrt a - 1}}{{\sqrt a + 1}} + \frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a - 1}}} \right).\left( {1 - \frac{2}{{a + 1}}} \right)\) (a ≥ 0, a ≠ 1).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\frac{{\sqrt a - 2}}{{\sqrt a + 2}} - \frac{{\sqrt a + 2}}{{\sqrt a - 2}}} \right).\left( {\sqrt a - \frac{2}{{\sqrt a }}} \right)\) (a > 0, a ≠ 4).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{5\sqrt x - 3}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{3\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}} - \frac{{x + 2\sqrt x - 8}}{{x - 4}}\) (x ≥ 0, x ≠ 4).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{5 - 5\sqrt x }}{{x - 16}} - \frac{2}{{4 - \sqrt x }} + \frac{3}{{\sqrt x + 4}}\) (x ≥ 0, x ≠ 16).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x }}{{2\sqrt x - 3}} + \frac{{\sqrt x - 2}}{{2\sqrt x + 3}} + \frac{{15 - 4\sqrt x }}{{9 - 4x}}\) (x ≥ 0, x ≠ \(\frac{9}{4}\)).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{x - 2\sqrt x + 2}}{{\sqrt x }}\) và \(B = \frac{{2x + \sqrt x - 4}}{{x + 2\sqrt x }} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}}\) với x > 0. Rút gọn biểu thức \(P = \frac{A}{B}\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{2\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{\sqrt x + 3}}{{4 - \sqrt x }} - \frac{{x - 6\sqrt x }}{{x - 7\sqrt x + 12}}\) với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 16.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 3}} - \frac{{7\sqrt x + 3}}{{9 - x}}\) (x > 0, x ≠ 9).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{3x + 3}}{{9 - x}}} \right):\left( {\frac{{2\sqrt x - 2}}{{\sqrt x - 3}} - 1} \right)\)

(x > 0, x ≠ 9).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(P = \left( {1 + \frac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}} \right):\frac{{\sqrt x + 1}}{{x\sqrt x - 1}}\) (x ≥ 0, x ≠ 1).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \left( {\frac{{x + 3}}{{x - 9}} + \frac{1}{{\sqrt x + 3}}} \right):\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}}\) (x ≥ 0, x ≠ 9).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack