12 bài tập Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai có lời giải
12 câu hỏi
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {200} - \sqrt {32} + \sqrt {72} \) là
0.
\(12\sqrt 2 \).
\(8\sqrt 2 \).
\(20\sqrt 2 \).
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {50} - \sqrt {128} + \sqrt {162} - \sqrt {18} \) là
\(3\sqrt 2 \).
\(5\sqrt 2 \).
\(2\sqrt 2 \).
\(6\sqrt 2 \).
Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{y}\sqrt {16y} .\frac{1}{3}y\sqrt {\frac{{27}}{y}} \) với y > 0 là
0.
\(12\sqrt 3 \).
\(8\sqrt 3 \).
\(15\sqrt 3 \).
Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \).
\(B = 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).
\(B = 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).
\(B = - 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).
\(B = - 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).
Tính giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {63} - \sqrt {252} - \sqrt {343} + \sqrt {175} \).
\(\sqrt 7 \).
\(3\sqrt 7 \).
\(11\sqrt 7 \).
\(5\sqrt 7 \).
Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt {20} - 3\sqrt {125} - 5\sqrt {45} + 15\sqrt {\frac{1}{5}} \).
\(B = - 9\sqrt 5 \).
\(B = 9\sqrt 5 \).
\(B = - 19\sqrt 5 \).
\(B = 19\sqrt 5 \).
Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt 5 - \sqrt {3 - \sqrt {29 - 12\sqrt 5 } } \) là
1.
\( - \sqrt 5 \).
\(\sqrt 5 \).
\(2\sqrt 5 \).
Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {{a^2} + 6a + 9} + \sqrt {{a^2} - 6a + 9} \) với −3 ≤ a ≤ 3.
3.
a – 3.
a + 3.
2a.
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {6 + 2\sqrt {5 - \sqrt {13 + \sqrt {48} } } } \) là
\(\sqrt 3 + 1\).
\(\sqrt 3 - 1\)
\( - \sqrt 3 + 1\).
\( - \sqrt 3 - 1\).
Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt {4 + \sqrt {5\sqrt 3 + \sqrt {48 - 10\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } } } } \) là
\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).
\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 - 5} } \).
\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 5 + 5} } \).
\(B = \sqrt {5 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(A = \sqrt {81.25.90} \);
b) \(B = \sqrt {245.35} \);
c) \(A = \sqrt {45} + \sqrt {20} - \sqrt {245} \).
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) \(A = \sqrt {27{x^2}} + \sqrt {25{x^2}} \) với x ≥ 0;
b) \(A = \sqrt {8x{y^2}} + \sqrt {48x{y^4}} \)với x ≥ 0; y ≤ 0.






