2048.vn

12 bài tập Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai có lời giải
Quiz

12 bài tập Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai có lời giải

A
Admin
ToánLớp 912 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {200} - \sqrt {32} + \sqrt {72} \) là

0.

\(12\sqrt 2 \).

\(8\sqrt 2 \).

\(20\sqrt 2 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {50} - \sqrt {128} + \sqrt {162} - \sqrt {18} \) là

\(3\sqrt 2 \).

\(5\sqrt 2 \).

\(2\sqrt 2 \).

\(6\sqrt 2 \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{y}\sqrt {16y} .\frac{1}{3}y\sqrt {\frac{{27}}{y}} \) với y > 0 là

0.

\(12\sqrt 3 \).

\(8\sqrt 3 \).

\(15\sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \).

\(B = 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).

\(B = 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).

\(B = - 7\sqrt 3 - 2\sqrt 5 \).

\(B = - 7\sqrt 3 + 2\sqrt 5 \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {63} - \sqrt {252} - \sqrt {343} + \sqrt {175} \).

\(\sqrt 7 \).

\(3\sqrt 7 \).

\(11\sqrt 7 \).

\(5\sqrt 7 \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(B = 4\sqrt {20} - 3\sqrt {125} - 5\sqrt {45} + 15\sqrt {\frac{1}{5}} \).

\(B = - 9\sqrt 5 \).

\(B = 9\sqrt 5 \).

\(B = - 19\sqrt 5 \).

\(B = 19\sqrt 5 \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt 5 - \sqrt {3 - \sqrt {29 - 12\sqrt 5 } } \) là

1.

\( - \sqrt 5 \).

\(\sqrt 5 \).

\(2\sqrt 5 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {{a^2} + 6a + 9} + \sqrt {{a^2} - 6a + 9} \) với −3 ≤ a ≤ 3.

3.

a – 3.

a + 3.

2a.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {6 + 2\sqrt {5 - \sqrt {13 + \sqrt {48} } } } \) là

\(\sqrt 3 + 1\).

\(\sqrt 3 - 1\)

\( - \sqrt 3 + 1\).

\( - \sqrt 3 - 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(B = \sqrt {4 + \sqrt {5\sqrt 3 + \sqrt {48 - 10\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } } } } \) là

\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).

\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 3 - 5} } \).

\(B = \sqrt {4 + \sqrt {4\sqrt 5 + 5} } \).

\(B = \sqrt {5 + \sqrt {4\sqrt 3 + 5} } \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) \(A = \sqrt {81.25.90} \);

b) \(B = \sqrt {245.35} \);

c) \(A = \sqrt {45} + \sqrt {20} - \sqrt {245} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

a) \(A = \sqrt {27{x^2}} + \sqrt {25{x^2}} \) với x ≥ 0;

b) \(A = \sqrt {8x{y^2}} + \sqrt {48x{y^4}} \)với x ≥ 0; y ≤ 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack