2048.vn

112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Quiz

112 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 1019 lượt thi
62 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. điểm M là trung điểm BC. tính độ dài của chúng.

a) 12CB+MA

a

2a

3a

4a

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) BA12BC

a34

a32

a35

a36

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) 12AB+2AC

a213

a212

a214

a217

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) 34MA2,5MB

a1274

a1278

a1273

a1272

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a

a) Chứng minh rằng u=4MA3MB+MC2MD không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài vectơ u

u=a5

u=12a5

u=3a5

u=2a5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi điểm M, N  lần lượt là trung điểm BC,CA. Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng.

a) AN+12CB

a6

a5

a2

a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) 12BC2MN

7a32

a32

5a32

3a32

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) AB+2AC

7a282

a282

5a282

3a282

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) 0,25MA32MB

5a78

3a78

a78

a72

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a .

a) Chứng minh rằng  u=MA2MB+3MC2MD  không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài vectơ u

u=4a2

u=a2

u=3a2

u=2a2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ. Khẳng định nào sau đây đúng?

a) Chọn khẳng định đúng

AC+BD=IJ

AC+BD=12IJ

AC+BD=3IJ

AC+BD=2IJ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Chọn khẳng định đúng

OA+OB+OC+OD=IJ

OA+OB+OC+OD=2OI

OA+OB+OC+OD=0

OA+OB+OC+OD=2OJ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) AB+2AC

7a282

a282

5a282

3a282

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) với M là điểm bất kì

MA+MB+MC+MD=3MO

MA+MB+MC+MD=2MO

MA+MB+MC+MD=MO

MA+MB+MC+MD=4MO

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác ABC A1B1C1 có cùng trọng tâm G. Gọi G1,  G2,  G3 lần lượt là trọng tâm tam giác BCA1,  ABC1,  ACB1. Chứng minh rằng GG1+GG2+GG3=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chọn khẳng định đúng?

a)  Khẳng định đúng là:

HA+HB+HC=4HO

HA+HB+HC=2HO

HA+HB+HC=23HO

HA+HB+HC=3HO

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Chọn khẳng định đúng

OA+OB+OC=12OH

OA+OB+OC=13OH

OA+OB+OC=OH

OA+OB+OC=2OH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Chọn khẳng định đúng

GH+2GO=OA

GH+2GO=0

GH+2GO=AB

GH+2GO=AC

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với AB=c, BC=a, CA=b và có trọng tâm G. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu G lên cạnh BC,CA,AB

Chứng minh rằng a2.GD+b2.GE+c2.GF=0

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng aIA+bIB+cIC=0   

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC,  CA,  AB.Chọn khẳng định đúng

a)

AM+BN+CP=AB

AM+BN+CP=AC

AM+BN+CP=BC

AM+BN+CP=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) với O là điểm bất kỳ.

OA+OB+OC=OM+ON

OA+OB+OC=ON+OP

OA+OB+OC=OM+ON+OP

OA+OB+OC=OM+OP

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC .Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định đúng?

a) 

AH=23AC13AB

CH=13AB13AC

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) với M là trung điểm của BC

MH=16AC16AB

MH=16AC53AB

MH=13AC56AB

MH=16AC56AB

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh BC. Chọn khẳng định đúng?

AM=2MCBCAB+MBBCAC

AM=MCBCAB+2MBBCAC

AM=MCBCABMBBCAC

AM=MCBCAB+MBBCAC

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành ABCD và A'B'C'D' có chung đỉnh A. Chọn khẳng định đúng?

B'B+CC'+D'D=AB'

B'B+CC'+D'D=AC'

B'B+CC'+D'D=0

B'B+CC'+D'D=AD'

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm tùy ý trong tam giác. Hạ MD, ME, MF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng?  

MD+ME+MF=12MO

MD+ME+MF=2MO

MD+ME+MF=32MO

MD+ME+MF=3MO

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n vectơ đôi một khác phương và tổng của  n - 1 vectơ bất kì trong n vectơ trên cùng phương với vectơ còn lại. Chứng minh rằng tổng n vectơ cho ở trên bằng vectơ không.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b. Gọi I là tâm và D, E, F lần lượt là tiếp điểm của cạnh BC, CA, AB của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:

a) cotB2+cotC2IA+cotC2+cotA2IB+cotA2+cotB2IC=0

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) cotA2IM+cotB2IN+cotC2IP=0

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) b+caIM+a+cbIN+a+bcIP=0

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) aAD+bBE+cCF=0

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Chứng minh rằng : SMBCMA+SMCA.MB+SMABMC=0

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác lồi A1A2...An( n3  ); ei,1in  là vectơ đơn vị vuông góc với AiAi+1 (xem An+1A1) và hướng ra phía ngoài đa giác. Chứng minh rằng

  A1A2e1+A2A3e2+...+AnA1en=0

 (định lý con nhím)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. I là trung điểm của đường cao AH. Chứng minh rằng : a2IA+b2IB+c2IC=0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Xác định điểm M,N,P sao cho

a) 2MA+MB+MC=0    

M là trung điểm AE, với E là trung điểm AC

M là trung điểm AF, với F là trung điểm AB

M là trung điểm AG, với G là trọng tâm ABC

M là trung điểm AI, với I là trung điểm BC

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) NA+NB+NC+ND=0

N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AC, BD

N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, BCD

N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AD, BC

N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AB, CD

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) 3PA+PB+PC+PD=0

P là trung điểm AG, Glà trọng tâm tam giác ACD

P là trung điểm AG, G là trọng tâm tam giác BAD

P là trung điểm AG, G là trọng tâm tam giác BCD

P là trung điểm AG, Glà trọng tâm tam giác ABC

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho trước hai điểm A, B và hai số thực α, β thoả mãn  α+β0.  Chứng minh rằng tồn tại duy nhất điểm I thoả mãn  αIA+βIB=0.

Từ đó, suy ra với điểm bất kì M thì αMA+βMB=(α+β)MI.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Tìm điểm cố định I và hằng số k để hệ thức sau thỏa mãn với mọi M

 a)  MA+MB+2MC=kMI

Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=1

Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=4

Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=2

Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)  2MA+3MBMD=kMI

k=2,  AI=143ABAD

k=3,  AI=143ABAD

k=1,  AI=143ABAD

k=4,  AI=143ABADk=4,  AI=143ABAD

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c)  MA+2MB+3MC4MD=kMI

k=3,  IA=2AB+3AC4AD

k=2,  IA=2AB+3AC4AD

k=1,  IA=2AB+3AC4AD

k=4,  IA=2AB+3AC4AD

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b. Tìm điểm M sao cho aMA+bMB+cMC=0

Mtrung điểm AB

Mtrực tâm ABC

Mtrùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Mtrùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và ba số thực α,  β,  γ không đồng thời bằng không. Chứng minh rằng:

a) Nếu α+β+γ0 thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho αMA+βMB+γMC=0.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu α+β+γ=0 thì không tồn tại điểm N sao cho αNA+βNB+γNC=0.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Đặt a=AB, b=AC.

 a) Hãy dựng các điểm M, N thỏa mãn: AM=13AB, CN=2BC

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Hãy phân tích CM, AN, MN qua các véc tơ a b.

CM=13ab

AN=2a+3b

MN=73a+3b

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Gọi I là điểm thỏa: MI=CM. Chứng minh I,A,N thẳng hàng     

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy M sao cho BM=3CM, trên đoạn AM lấy N sao cho 2AN=5MN. G là trọng tâm tam giác ABC.

a) Phân tích các vectơ AM, BN qua các véc tơ AB và AC

AM=14AB+34AC

BN=2328AB+1528AC

Cả A, B đều đúng

Cả A,B đều sai

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Phân tích các vectơ GC,  MN qua các véc tơ GA và GB

GC=GAGB

MN=12GA+17GB

Cả A, B đều đúng

Cả A,B đều sai

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB=3AM,  CD=2CN và G là trọng tâm tam giác MNB. Phân tích các vectơ AN, MN,   AG qua các véc tơ AB và AC

AN=AC12AB

MN=56AB+AC

AG=518AB+13AC

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M,N,P sao cho MB=3MC, NA+3NC=0,PA+PB=0

a) Biểu diễn các vectơ AP,  AN,  AM theo các vectơ AB và AC

AP=12AB

AN=32AC

AM=32AC12AB

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Biểu diễn các vectơ MP, MN theo các vectơ AB và AC

MP=AB32AC

MN=12AB34AC

Cả A, B đều đúng

Cả A,B đều sai

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Có nhận xét gì về ba điểm M, N, P thẳng hàng?

MP=5MN

MP=3MN

MP=4MN

MP=2MN

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC.Gọi I, J là hai điểm xác định bởi IA=2IB,  3JA+2JC=0

a)Tính IJ theo AB AC.

IJ=2AB+25AC

IJ=2AB+15AC

IJ=3AB+25AC

IJ=2AB+25AC

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)Đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC

IJ=6IG

5IJ=3IG

5IJ=4IG

5IJ=6IG

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI=3BI  và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB=2JC.

a) Hãy phân tích AI,  AJ theo AB AC.                  

AI=35AB+25AC.

AJ=53AB23AC

Cả A,B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Hãy phân tích  AG theo AI AJ.

AG=548AI116AJ.

AG=3548AI16AJ.

AG=548AI16AJ.

AG=3548AI116AJ.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a,  b không cùng phương. Tìm x sao cho

a) u=a+2x1b v=xa+b cùng phương

x=1x=12

x=1x=12

x=1x=12

x=1x=12

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) u=3a+xb và u=1xa23b cùng hướng

x=1x=12

x=1x=12

x=1x=12

x=-1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack