2048.vn

11 bài tập Chủ đề 1: Sai số và chuyển động cơ có lời giải
Quiz

11 bài tập Chủ đề 1: Sai số và chuyển động cơ có lời giải

A
Admin
Vật lýTốt nghiệp THPT1 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây ghi thời gian một vật rơi giữa hai điểm cố định.

Thời gian rơi (s)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

2,2027

0,2024

0,2023

0,2023

0,2022

a) Tính sai số tuyệt đối trung bình của thời gian rơi.

b) Ghi kết quả thu được sau 5 lần đo.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng m và thể tích \[V\], có khối lượng riêng \[\rho \] được xác định bằng công thức \[\rho = \frac{m}{V}\]. Biết sai số tỉ đối của \[m\]\[V\] lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tỉ đối của \[\rho \].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\overrightarrow {{d_1}} \) là độ dịch chuyển 3 m về phía đông còn \(\overrightarrow {{d_2}} \) là độ dịch chuyển 4 m về phía bắc.

a) Hãy vẽ các vectơ độ dịch chuyển \(\overrightarrow {{d_1}} ,\overrightarrow {{d_2}} \)và vectơ độ dịch chuyển tổng hợp \(\overrightarrow d \).

b) Hãy xác định độ lớn, phương và chiều của độ dịch chuyển \(\overrightarrow d \).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 min. Trong 4 min đầu chạy với vận tốc 4 m/s, trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3 m/s. Tính quãng đường chạy, độ dịch chuyển, tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trên cả quãng đường chạy.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người chèo thuyền qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho thuyền đi theo đường AB, người đó phải luôn hướng mũi thuyền theo hướng AC (Hình vẽ). Biết thuyền qua sông hết 8 min 20 s và vận tốc chảy của dòng nước là 0,6 m/s. Tìm vận tốc của thuyền so với dòng nước.

Một người chèo thuyền qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho thuyền đi theo đường AB, người đó ph (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ dịch chuyển tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng dưới đây:

Thời gian (s)

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Độ dịch chuyển (m)

0

2

4

4

4

7

10

8

6

4

4

a. Hãy vẽ đồ thị dịch chuyển – thời gian của xe đồ chơi.

b. Hãy xác định vận tốc và tốc độ tức thời tại các thời điểm 6 s, 10 s và 16 s.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô tải đang chạy trên đường với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.

a) Tính gia tốc của ô tô.

b) Tính vận tốc của ô tô đạt được sau 40 s.

c) Sau bao lâu kể từ khi tăng tốc, ô tô đạt vận tốc 72 km/h.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe đạp đang đi với vận tốc 2 m/s thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó, một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s lên dốc, chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4 m/s2. Biết dốc dài 570 m.

a) Xác định vị trí hai xe gặp nhau trên dốc.

b) Tính vận tốc của xe đạp ở dưới chân dốc.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vật \[A\]\[B\] chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Biết ban đầu hai vật cách nhau 78 m.

a) Hai vật có cùng vận tốc ở thời điểm nào?

b) Viết phương trình chuyển động của mỗi vật.

c) Xác định vị trí gặp nhau của hai vật.Hai vật \[A\] và \[B\] chuyển động cùng chiều trên một đường thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống dưới đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do \[g = 9,8m/{s^2}\].

a) Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.

b) Xác định thời gian rơi của vật.

c) Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45,0 m so với mặt đất. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng có độ lớn là 250 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2.

a) Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất?

b) Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiêu mét?

c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viên đạn có độ lớn bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack