2048.vn

14 bài tập Chủ đề 1. Dao động có lời giải
Quiz

14 bài tập Chủ đề 1. Dao động có lời giải

A
Admin
Vật lýTốt nghiệp THPT1 lượt thi
14 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hoà có phương trình là \[x = 2\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\] (cm). Hãy cho biết biên độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha của dao động ở thời điểm t = 1 s.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì bằng 0,25 s và biên độ bằng 4 cm quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm có li độ âm và đang chuyển động với vận tốc \(16\pi \) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là

\(x = 4\cos \left( {4\pi t + \frac{{5\pi }}{3}} \right)\,cm.\)

\(x = 4\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)

\(x = 4\cos \left( {8\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm.\)

\(x = 4\cos \left( {8\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động với phương trình \(x = 4\cos \left( {5\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là

84,4 cm.

237,6 cm.

333,8 cm.

234,3 cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:

Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng (ảnh 1)

\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.

\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.

\(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)cm/s.

\(v = 30\pi \cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)cm/s.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng \[m = 0,20{\rm{ }}kg\] gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Trong quá trình vật dao động với chu kì 0,40 s, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng \[{\ell _{\min }} = 0,20m\] đến \[{\ell _{\max }} = 0,24m\]. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 9,8 m/s2. Xác định:

a) Biên độ của dao động.

b) Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.

c) Chiều dài của lò xo khi chưa biến dạng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm I cố định, quả cầu có khối lượng \(100{\rm{\;g}}\). Con lắc dao động điều hoà theo phương trình \({\rm{x}} = 4{\rm{cos}}10\sqrt {5{\rm{t}}} \left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \({\rm{t}}\) tính theo giây. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Tính độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất do lò xo tác dụng lên điểm I.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng con lắc đơn có chiều dài dây treo 80,00 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20,00 dao động trong thời gian 36,00 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

9,847 m/s2.

9,874 m/s2

9,748 m/s2.

9,783 m/s2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,20 kg gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 50,0 N/m. Tính cơ năng của con lắc khi nó dao động điều hoà với biên độ 4,0 cm.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg gắn vào một lò xo. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 6 cm và tần số góc 5 rad/s. Tính động năng của chất điểm khi nó đi qua vị trí có li độ 2 cm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,500 kg gắn vào đầu tự do của một lò xo nhẹ có độ cứng 20,0 N/m. Con lắc dao động theo phương nằm ngang với biên độ 4,00 cm.

a) Tính tốc độ cực đại của vật dao động.

b) Tính cơ năng dao động của con lắc.

c) Tính động năng và tốc độ của vật khi nó ở vị trí có li độ 2,00 cm.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc \({\alpha _{{\rm{max}}}}\). Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tính li độ góc của con lắc khi nó ở vị trí có động năng bằng thế năng.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vật nhỏ nặng 100 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hoà dọc theo một trục nằm trong mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ \(x = \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Nếu tắt đệm không khí, độ giảm cơ năng của vật đến khi vật hoàn toàn dừng lại là bao nhiêu?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi bộ mỗi bước dài \[\Delta S = 0,4m\]. Người này xách một xô nước rồi bước đi đều. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,5 s. Người này đi với tốc độ bằng bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng \[k = 100,0\,{\rm{N/m}}\]. Vật nhỏ m có khối lượng 0,20 kg. Tác dụng vào vật m một ngoại lực \(F = {F_0}\cos \left( {2\pi f{\rm{t}}} \right)\) với F0 không đổi còn f thay đổi được và có phương trùng với trục của lò xo. Tìm f để biên độ dao động của vật m lớn nhất. Bỏ qua sức cản tác dụng lên vật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack