vietjack.com

109 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 1: Tính đạo hàm tại một điểm bằng công thức hoặc bằng mtct có đáp án (Mới nhất)
Quiz

109 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 1: Tính đạo hàm tại một điểm bằng công thức hoặc bằng mtct có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{2}{{\cos \left( {\pi x} \right)}}\)\(f'\left( 3 \right)\) bằng:

\(2\pi \).

\(\frac{{8\pi }}{3}\).

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

\(0\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \cos 3x.\sin 2x.\) Tính \(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:

\(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - \frac{1}{2}\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\cos 2x}}{{1 - \sin x}}\). Tính \(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \sqrt 3 \).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sin \sqrt x + \cos \sqrt x \). Giá trị \(f'\left( {\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}} \right)\) bằng:

\(0\).

\(\sqrt 2 \).

\(\frac{2}{\pi }\).

\(\frac{{2\sqrt 2 }}{\pi }\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {\tan x + \cot x} \). Giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\) bằng:

\(\sqrt 2 \).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\(0\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {\sin x} }}\). Giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng:

\(1\).

\(\frac{1}{2}\).

\(0\).

Không tồn tại.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\). Tính giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

\( - 1\).

\(0\).

\(2\).

\( - 2\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng:

\(4\).

\(\sqrt 3 \).

\( - \sqrt 3 \).

\(3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{1 - \sin x}}\). Tính \(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - 1\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 2\).

\(y'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - 2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack. Giá trị Media VietJack là:

1

Media VietJack

0

Không tồn tại.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack. Giá trị đúng của Media VietJack bằng:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + {{\sin }^2}x}}\). Biểu thức \(f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) - 3f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\) bằng

\( - 3\).

\(\frac{8}{3} \cdot \)

\(3\).

\( - \frac{8}{3} \cdot \)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\sin ^3}5x.{\cos ^2}\frac{x}{3}\). Giá trị đúng của \(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{6} \cdot \)

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{4} \cdot \)

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{3} \cdot \)

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2} \cdot \)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\]. Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng

\[ - \sqrt 3 \].

\(4\).

\( - 3\).

\[\sqrt 3 \].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{\cos x}}{{1 + 2\sin x}}\). Chọn kết quả SAI

\(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = - \frac{5}{4} \cdot \)

\(f'\left( 0 \right) = - 2\).

\(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - \frac{1}{3} \cdot \)

\(f'\left( \pi \right) = - 2\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{{\cos 3x}}\). Khi đó \(y'\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\) là:

\(\frac{{3\sqrt 2 }}{2} \cdot \)

\( - \frac{{3\sqrt 2 }}{2} \cdot \)

\(1\).

\(0\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right) = \sin (\pi \sin x)\]. Giá trị \[f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\] bằng:

\[\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2} \cdot \]

\[\frac{\pi }{2} \cdot \]

\[ - \frac{\pi }{2} \cdot \]

\[0.\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sin \sqrt x + \cos \sqrt x \]. Giá trị \[f'\left( {\frac{{{\pi ^2}}}{{16}}} \right)\] bằng

\[\sqrt 2 \].

0.

\[\frac{{2\sqrt 2 }}{\pi } \cdot \]

\[\frac{2}{\pi } \cdot \]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{2}{{\cot \left( {\pi x} \right)}}\]\(f'\left( 3 \right)\) bằng

\(8\).

\[\frac{{8\pi }}{3} \cdot \]

\[\frac{{4\sqrt 3 }}{3} \cdot \]

\(2\pi \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số \[f(x) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\]. Giá trị \[f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\] bằng

\(2\).

\( - 1\).

\(0\).

\( - 2\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x) = \sqrt {\tan x + \cot x} \]. Giá trị \[f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\] bằng

\[\sqrt 2 \].

\(0\).

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\].

\[\frac{1}{2}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x\]. Giá trị \[f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\] bằng:

\(2\)

\(1\)

\[ - 2\]

\[0\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{{\cos x}}{{1 - \sin x}}\). Giá trị biểu thức \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right) - f'\left( { - \frac{\pi }{6}} \right)\)

\(\frac{4}{3}\).

\(\frac{4}{9}\).

\(\frac{8}{9}\).

\(\frac{8}{3}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{f'\left( 1 \right)}}{{\varphi '\left( 0 \right)}}\). Biết rằng : \(f(x) = {x^2}\)\(\varphi (x) = 4x + \sin \frac{{\pi x}}{2}\).

\(\frac{{f'(1)}}{{\varphi '(0)}} = \frac{4}{{8 - \pi }}\)

\(\frac{{f'(1)}}{{\varphi '(0)}} = \frac{2}{{8 + \pi }}\)

\(\frac{{f'(1)}}{{\varphi '(0)}} = \frac{4}{\pi }\)

\(\frac{{f'(1)}}{{\varphi '(0)}} = \frac{4}{{8 + \pi }}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack