vietjack.com

1018 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản lý có đáp án (Phần 2)
Quiz

1018 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản lý có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
276 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin là: 

Dữ liệu đã được xử lí theo…

Những gì mang lại hiểu biết cho con người

Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu là: 

Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc

Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.

Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc

Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu định tính phản ánh: 

Tính chất của hiện tượng

Trình độ phổ biến của hiện tượng

Quan hệ so sánh của hiện tượng

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu định lượng phản ánh: 

Quy mô của hiện tượng

Khối lượng của hiện tượng

Mức độ hơn kém của hiện tượng

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu nội bộ được: 

Thu thập trong doanh nghiệp

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu bên ngoài được:

Thu thập từ bên ngoài

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.

Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Dữ liệu thứ cấp được: 

Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.

Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.

Thu thập từ nguồn không chính thức.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:

Nội bộ doanh nghiệp

Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.

Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu sơ cấp được:

Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.

Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.

Thu thập từ nguồn chính thức.

Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua: 

Các cuộc điều tra, khảo sát

Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.

Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là: 

Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.

Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh doanh.

Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin được sử dụng vào mục đích: 

Quản lý

Đo lường năng lực hoạt động

Ra quyết định

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin: 

Chiến lược

Quản lý

Tác nghiệp

Chiến thuật

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:

Chiến lược

Quản lý

Tác nghiệp

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là

Chiến lược

Quản lý

Tác nghiệp

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:

Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất

Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp

Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này

Người nhân viên đối với công việc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin: 

Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm

Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra

Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra

Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét? 

Nhận thức

Thiết kế

Chọn lựa

Hiện thực & Đánh giá

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty? 

Các thiết kế sản phẩm

Tiền

Đất đai, Cây trồng và máy móc

Nhân công

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin? 

Chi phí

Độ chính xác

Độ thích hợp

Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty? 

Cấp điều hành

Cấp tác nghiệp

Cấp chiến lược

Cấp giám sát

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:

Chúng hoàn toàn giống nhau

Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính

Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức: 

Chính phủ, khách hàng, đối tác

Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ

Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng

Đối tác, nhân viên, giám đốc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN: 

Giải quyết khiếu nại

Bán hàng

Quyết định mua hàng của khách hàng

Quyết định mua hàng của công ty/DN

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng? 

Tìm hàng trong kho

Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng

Kiểm tra hàng trước khi mua hàng

In biên lai thu tiền

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc: 

Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng

Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được

Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập

Tất cả các câu trên Đáp án

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường: 

Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ

Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu

Tạo ra dòng tiền tệ

Các đáp án B và C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức: 

Các đối thủ cạnh tranh

Các nhà phân phối

Các khách hàng

Các nhân tố xã hội

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành từ:

Các đối thủ cạnh tranh

Các nhà phân phối

Các khách hàng

Các nhân tố xã hội

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có: 

Dòng tiền tệ

Dòng vật chất, dịch vụ

Dòng thông tin, dữ liệu

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là: 

Phương để hoạch định mục tiêu

Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu

Phương tiện phổ biến mục tiêu

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Đặc điểm của mục tiêu là: 

Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới

Phải khả thi

Định hướng để phát triển tổ chức

Tuyệt đối đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp: 

Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên

Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV

Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU

Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của tổ chức: 

Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức

Là cơ sở cho việc lập kế hoạch

Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu

Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của: 

Thông tin

Dữ liệu

Công việc

Chuẩn

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng: 

Thông tin

Dữ liệu

Công việc

Chuẩn

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? 

Tính thường xuyên

Tính chính xác

Tính trong sáng & Tính tin cậy

Tính thích hợp

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu: 

Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.

Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hó

a C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) 

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ: 

Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.

Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa

Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ: 

Thu thập

Xử lý & lưu trữ

Phân phối thông tin & dữ liệu

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:

Máy tính

Phần mềm

Chuẩn

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý

: A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin 

Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức

. C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm 

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược): 

Dẫn đầu về thông tin

Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới

Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng

Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên: 

Kỷ nguyên công nghệ

Kỷ nguyên thông tin

Kỷ nguyên công nghệ thông tin

Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt: 

LANS

VANS

WANS

WWW

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt: 

LANS

VANS

WANS

WWW

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là: 

LANS

VANS

WANS

WWW

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:

Bit

Byte

KB

TB & MB

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin: 

Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu

Xử lý dữ liệu

Lập báo cáo

Câu a, b, c đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thông tin được đánh giá theo …… đặc điểm:

2

4

6

8

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thức Internet dựa trên: 

TCP/IP

HTTP

FTP

HTTPS

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin gồm có …… thành phần chính: 

3

4

5

6

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet: 

TCP/IP và SSL

S-HTTP và CA

HTTP và TCP/IP

SSL, TLS và S-HTTP

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IPv6 được phát triển để: 

Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet

Cập nhật các giao thức mới

Ứng dụng vào thương mại điện tử

Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là: 

Local Area Network (LAN)

Peer To Peer

Star & Intranct

Tất cả đều sai

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là: 

Hệ điều hành

Phần mềm ứng dụng

Cơ sở dữ liệu

Phần mềm mã nguồn mở

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức: 

HTTP

URL hay HTML

HTTPS

Câu a & c đúng

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức: 

HTTP

HTML

DNS

TCP/IP

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:

Phân tích chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Xác định chiến lược

Thực hiện chiến lược

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:

Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược

Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược

Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược

Không phải các vấn đề nêu trên

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là: 

Phân tích SWOT

Phân tích nhu cầu

Phân tích theo mô hình giai đoạn

Phân tích đối thủ cạnh tranh

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”: 

Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến

Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị

Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực

Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là: 

Postgres SGL

MySQL

DB2

Oracle hay Microsoft

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào website là công việc của: 

DNS Server

DHCP Server

DHCP Relay

LDAP

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau: ả

Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan

Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan

Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN

Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu qu

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ: 

Cấp trên, cấp dưới

Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau

Hợp tác, trợ giúp

Cả 3

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành: 

Các hệ thống thông tin mức chiến lược

Các hệ thống thông tin mức quản lý

Các hệt hống thông tin mức tác nghiệp

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:

Trợ giúp lãnh đạo

Trợ giúp ra quyết định

Quản lý

Xử lý giao dịch

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: 

Trợ giúp lãnh đạo

Trợ giúp ra quyết định

Quản lý

Xử lý giao dịch

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:

Trợ giúp lãnh đạo

Trợ giúp ra quyết định

Quản lý

Xử lý giao dịch

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: 

Trợ giúp lãnh đạo

Trợ giúp ra quyết định

Quản lý

Xử lý giao dịch

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình là gì? 

Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết

Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ

Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính

Phương tiện phổ biến mục tiêu

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có: 

Ngăn xếp (stack) riêng rẽ

Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình

Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời điểm tiến trình

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình nghiệp vụ là gì?

Tập hợp các công việc

Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD

Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của: 

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ATM (máy rút tiền tự động) là một:

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống: 

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thông tin điều hành (EIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp: 

Hệ thông tin điều hành (EIS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thông tin điều hành (EIS)

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống: 

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thông tin điều hành (EIS)

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng:

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

Hệ thông tin điều hành (EIS)

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS: 

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS): 

Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS):

Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin điều hành (EIS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản lý nào: 

Cấp quản lý vận hành

Cấp quản lý trung gian

Cấp quản lý cao nhất

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý: 

Nhân viên kế toán

Khách hàng

Các nhà quản lý trong tổ chức

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Model-base là thành phần đặc thù của: 

Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Hệ thống thông tin điều hành (EIS)

Hệ thống xử lý tác nghiệp (TPS)

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý (MIS) là: 

Dữ liệu MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý TPS

Dữ liệu TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý MIS

Dữ liệu MIS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý TPS

Dữ liệu TPS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý MIS

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền tảng đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý: 

Kiến thức tổ chức và công nghệ

Kiến thức tổ chức và quản lý

Kiến thức quản lý và công nghệ

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN: 

Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống

Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế

Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này

Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân: 

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò: 

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp người dùng) JAD: 

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:

Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức

Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là: 

Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức

Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát

Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình

Tốn nhiều thời gian để quan sát

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng: 

Thuộc tính của quan hệ

Quan hệ

Thực thể

Thuộc tính của thực thể

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính: 

Loại bỏ dữ liệu không cần thiết

Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính

Phát hiện lỗi và sửa lỗi nhập liệu

Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Thẻ ATM không phải là tài liệu

Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng

Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài

Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là: 

Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước

Giúp tổ chức kiểm soát các công việc theo quy trình

Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu cầu chính:

Mã hóa và nén dữ liệu

Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác

Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết

Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ): 

Data coupling

Content coupling

Control coupling

Common coupling

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất: 

Stamp coupling

Control coupling

Common coupling

Content coupling

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào là tốt nhất 

Coincidental cohesion

Sequential cohesion

Temporal cohesion

Functional cohesion

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào làm cho hệ thống rối ren, kém mạch lạc nhất:

Temporal cohesion

Sequential cohesion

Functional cohesion

Coincidental cohesion

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây chính xác nhất: 

Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình client-server 3 lớp

Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớpsẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp

Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server lớp thứ 2

Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là: 

Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp

Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng

Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm: 

Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet

Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web

Phần mềm điều khiển thiết bị (Drive)

Phần mềm phát triển ứng dụng

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler): 

Nó được dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm

Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói

Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẻ

Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh nào sau đây là chính xác:

Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn

Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn

Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân: 

Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp

Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh

Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

Hỗ trợ phối hợp và tích hớp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ của doanh nghiệp

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:

Enterprise systems (ERP)

Supply chain management systems (SCM)

Customer relationship management systems (CRM)

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:

Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng

Hệ thống quản lý tri thức

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

Hệ thống quản lý tri thức

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

Hệ thống quản lý tri thức

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

Hệ thống quản lý tri thức

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp: 

Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

Hệ thống quản lý tri thức

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:

Quản lí kho

Quản lý bán hàng

Quản lí tri thức

Quản lý nhân sự

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa đúng nhất về “Marketing Mix”: 

Cách mà sản phẩmd 9ược sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales

Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng

Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông quan bán lẻ hoặc bán buôn

Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán:

Product (sản phẩm)

Promotion (khuyến mãi)

Place (khu vực)

Price (giá)

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng hóa/dịch vụ đang cung cấp: 

Product (sản phẩm)

Price (giá)

Promotion (khuyến mãi)

Place (khu vực)

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến? 

Place (khu vực)

Price (giá)

Promotion (khuyến mãi)

Product (sản phẩm)

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt được mong muốn này? 

Price (giá)

Place (khu vực)

Promotion (khuyến mãi)

Product (sản phẩm)

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào: 

Qua các kênh tiếp thị

Qua các hình thức khuyến mãi

Qua các kênh phân phối

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ? 

Phân khúc theo độ tuổi

Phân khúc theo khu vực địa lý

Phân khúc theo nghề nghiệp

Phân khúc theo lối sống

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như “người lao động”, “tầng lớp trung lưu”, “giới quý tộc”,… thì loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng? 

Phân khúc theo kinh tế xã hội

Phân khúc theo lối sống

Phân khúc theo tín ngưỡng

Phân khúc theo dân số

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường: 

Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất

Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn

Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn

Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng: 

Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng

Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết

Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi

Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:

Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì

Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ của sản phẩm

Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như: 

Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới choc ác khách hàng đang sử dụng sản phẩm

Thiết lập số điện thoại hỗ trợ, tư vấn

Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo”

Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng: 

Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài

Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp

Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua

Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ … 

Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng

Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng

Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quản lý kho bằng phương pháp EQQ dựa trên: 

Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng

Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng

Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư

Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm: 

Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm

Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác

Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn

Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là: 

Số liệu của các tài khoản tín dụng

Báo cáo tài chính

Tất cả các loại báo cáo kế toán

Số liệu chi tiết của các tài khoản

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân:

Bản cân đối kế toán

Dự báo mức tăng trưởng doanh thu

Số liệu lãi lỗ

Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động: 

Phân tích các tiến trình sản xuất

Phân tích các tiến trình quản lý

Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp

Phân tích các tiến trình bán hàng

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một giao dịch bán hàng cần phải có:

Tiền trả cho các dịch vụ

Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp

Chi phí cho việc bán sản phẩm

Hợp đồng mua bán

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đảm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng?

Tất cả những người ký tên trên báo cáo

Người tạo (lập) báo cáo

Giám đốc

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhân viên kế toán không chịu trách nhiệm về: 

Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính

Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc

Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất

Theo dõi và đối chiếu các tài khoản

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực: 

Là nguồn lực có thể mua được dễ dàng từ xã hội

Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công

Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian

Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác.

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực: 

Đánh giá công tác của nhân viên

Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên

Giao việc cho nhân viên

Huấn luyện nhân viên

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò cua các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là: 

Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên

Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên

Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không phài là công việc của hệ quản lý văn phòng 

Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên

Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên

Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc

Làm cho công việc được thực hiện theo đúng quy định

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là: 

Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng

Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng

Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng

Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:

Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng

Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức

Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng? 

Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng

Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm)

Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng

Thiết lập mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức:

Tìm được khách hàng tốt nhất

Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các công đoạn làm ra sản phẩm

Tìm được nhà cung cấp tốt nhất

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management): 

Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối bán lẻ

Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác

Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ

: A. Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường 

Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền

Sự chia sẻ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện trên: 

Up-stream (chiều lên)

Dòng tiền tệ

Dòng thông tin

Down-stream (chiều xuống)

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên: 

Dòng tiền tệ

Dòng vật chất

Up-stream (chiều lên)

Down-stream (chiều xuống)

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ thống gọi là: 

Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)

Hệ thống thông tin điều hành (EIS)

Hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực (ERP)

Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống ERP 

Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức

Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư

Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung

Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP 

Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận

Tăng độ tin cậy của thông tin

Tăng sự hiểu biết về khách hàng

Để chia sẻ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống: 

ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức

ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng

ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ

ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần trong hệ thống 

Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường

Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên

CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức

Tất cả các đáp án đều đúng

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công việc: 

Tiền lương

Trang bị bảo hộ lao động

Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc

Quy trình sản xuất

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:

Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn B

. Khó khăn của cấp dưới 

Mục tiêu của tổ chức

Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp là gì 

Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá

Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu chí

Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí đánh giá

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp không nhằm mục đích: 

Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

Kết nối phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi nhiều doanh nghiệp

Câu a và b đúng

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần cứng của hệ thống thông tin quản lý gồm ... phạm trù liên quan: 

3

4

5

6

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin được hình thành bởi: 

Con người, các quy trình và dữ liệu

Thiết bị, các quy trình và công nghệ

Con người, dữ liệu, các quy trình, công nghệ

Câu a, b và c đúng

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là: 

Hệ thống thông tin

Hạ tầng công nghệ thông tin

Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin

Một tổ chức

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

là chức danh của người phụ tách công nghệ thông tin trong một tổ chức:

CIO

CFO

CTO

CEO

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó được gọi là: 

Hệ thống mềm

Hệ thống đóng

Hệ thống tất định

Hệ thống tương đối

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của các chuẩn là: 

Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức

Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh

Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết

Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của: 

Hệ ý niệm n

Hệ vật lý

Hệ chuyên gia

Tất cả các hệ trê

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý: 

Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định điều khiển hệ tác nghiệp

Quyết định từ hệ ra quyết địnht ác động đến môi trường và được đo lường bởi hệ tác nghiệp

Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp

Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác động đến môi trường

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản lý: 

Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển

Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định

Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển

Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của: 

Các hoạt động ra quyết định

Cách hợp tác làm việc

Các tiến trình sản xuất kinh doanh

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật thường được hiểu là: 

Hệ thống mềm

Hệ thống đóng

Hệ thống tất định

Hệ thống tương đối

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:

Hệ thống xử lý giao tác

Hệ thống hỗ trợ quyết định

Hệ chuyên gia

Hệ thống thông tin điều hành

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình:

Hệ thống xử lý giao tác

Hệ thống hỗ trợ quyết định

Hệ chuyên gia

Hệ thống thông tin điều hành

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác được gọi là:

Hệ thống mềm

Hệ thống đóng

Hệ thống tất định

Hệ thống tương đối

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hệ điều hành nào có mã nguồn mở: 

Windows

Centos

Ubuntu & Linux

Câu B và C đúng

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phần mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:

IIS

Apache

Microsoft & Linux

Câu b và c đúng

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin gồm có ... thành phần chính: 

4

6

7

8

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ ảo hóa cho phép: 

Cài đặt nhiều hệ điều hành

Cài đặt nhiều hệ thống trên một máy chủ

Thiết lập nhiều máy chủ

Tạo nhiều máy chủ trên một máy chủ vật lý

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là: 

Đầu vào

Đầu ra

Xử lý

Cơ chế phản hồi & Điều khiển

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để một website tồn tại trên internet, cần phải có: 

Domain

Hosting

DHCP, web server & NAT

Câu a và b đúng

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là: A. Conference system B. ERP system C. SMS system D. Multimedia system

Conference system

ERP system

SMS system

Multimedia system

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ cho phép đăng nhập hệ thống máy tính và làm việc từ xa: 

Telnet

SMTP

WWW

http

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là: 

DNS

HTML

UML

FTP

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người dùng và miễn phí bản quyền là phần mềm: 

Mã nguồn mở

Mã nguồn đóng

Microsoft

Linuxv

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

Java

MySQL

SQL Server

Postgres SQL

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:

HTTP

URL & HTML

HTTPS

Câu a và c đúng

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SAN là thiết bị:

Lưu trữ

Máy chủ

Máy chủ ảo

VOIP

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu: 

Phân loại

Tích hợp

Thực hiện tính toán

Sự chọn lựa

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK: 

Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác

Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau

Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow): 

Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau

Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối

Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):

Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối...

Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau

Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:

Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau

Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác

Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu

Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất đúng đắn, hợp lý là: 

Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ

Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ

Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoán toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.

Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó

Là trường chứa công thức của mẫu tin

Là trường mà giá trị cùa nó phải phù hợp với công thức đã khai báo

Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là định nghĩ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu

Cả ba đáp án đều đúng

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là: 

Dựa trên hồi tiếp cân bằng

Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu

Dựa trên hồi tiếp tăng cường

Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liẹu

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề: 

Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh

Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch

Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...

Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ

Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào mối quan hệ

Diễn tả số thực thể tối thiểu và tối đa có thể tham gia vào mối quan hệ

Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là:

Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế

Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp

Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý

Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là: 

Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp

Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế

Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là: 

Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế

Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động phù hợp

Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây

Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường

Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu thụ sản phẩm

Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn

Là một chuỗi hoạt động được qui định sẵn phải tuân thủ

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là: 

liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi

chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán

mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán

để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là: 

để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc

liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi

chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán

mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là: 

để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc

liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi

chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán

mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của chuẩn trên vòng hồi tiếp là:

liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi

chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán

mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán

để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL 

Create

Grant

Insert

Alter

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin: 

Đầu vào, đầu ra và phản hồi

Đầu vào, xử lý và đầu ra

Phân tích dữ liệu, truy xuất, và phản hồi

Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào: 

Cấp tác nghiệp

Cấp quản lý

Cấp chiến lược

Câu A, B và C đúng

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin: 

5

6

4

3

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là: 

Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình

Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng

Cả ba đáp án còn lại đều đúng

Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS: 

Dữ liệu

Phần mềm hỗ trợ ra quyết định

Mô hình về phân tích dữ liệu

Công cụ thiết kế hệ thống

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần TPS gồm: 

Người dùng & công nghệ

Dữ liệu

Thủ tục, quy trình

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A) 

Thanh toán công nợ

Lập báo cáo tài chính

Quản lý vốn lưu động

Tìm kiếm khách hàng

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource (H&R) 

Quản lý thông tin nhân viên

Đánh giá, khen thưởng, kỷ luật

Kế hoạch tuyển nhân viên

Tìm kiếm khách hàng tiềm năng

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P) 

Lắp ráp sản phẩm

Kế hoạch nguyên vật liệu

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Bán sản phẩm

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing (S&M): 

Quảng cáo

Nhận diện khách hàng

Bán sản phẩm

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP, doanh nghiệp phải: 

Điều chỉnh phần mềm để phù hợp với tất cả các quy trình kinh doanh

Chỉ sử dụng các module trong phần mềm phù hợp với các quy trình riêng của mình

Thay đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy trình kinh doanh của phần mềm

Bỏ chi phí để đào tạo nhân viên nghiên cứu triển khai Open ERP

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cung cấp phần mềm và các công cụ quản lý trực tuyến cho bán hàng, dịch vụ khách hàng và

: A. Tiếp thị & Quảng cáo 

Mạng xã hội

Quản lý tài khoản

Chăm sóc khách hàng

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung: 

IPS

MIS, DSS

ESS

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình:

Hệ xử lý dữ liệu

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ trợ giúp quyết định và hệ chuyên gia

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược: 

ESS

MIS

DSS

TPS

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp: 

ESS

MIS

DSS

TPS

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống tương tác các hoạt động nội bộ của công ty với môi trường bên ngoài gọi là:

MIS

DSS

ESS

TPS

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống hỗ trợ việc thu thập, xử lý dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ thống ERP để tạo ra các báo cáo cần thiết theo yêu cầu là: 

DSS

ESS

OLAP & LDAP

Data Mining

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần liên quan với nhau. Mục đích la thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp torng việc: 

Thông tin liên lạc giữa các phòng ban

Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ

Ra quyết định

Phân tích và xử lý số liệu

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của các hệ thống khác:

TPS

MIS

ESS

DSS

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:

Quản lý bán hàng

Quản lý tồn kho

Phân tích số liệu theo vùng

Kế hoạch lợi nhuận 10 năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm là: 

Quản lý bán hàng, quản lý tồn kho

Phân tích số liệu theo vùng

Phân chia ngân sách theo năm

Kế hoạch nhân sự 5 năm tới

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương mại điện tử là gì?

Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung cấp hay dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng

Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ

Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng,... thông qua phương tiện truyền thông điện tử

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là 

Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian

Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp

Quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian hoặc lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn.

Không phải các thứ tự trên

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía KH bên bán là: 

Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua

Tăng chi phí cung ứng

Giảm giá trị hàng hóa

Giảm khách hàng trung thành

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự là:

giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH

hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ KH, giao dịch, thu thập thông tin

hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch

thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Mqh giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là: 

Không thuộc các dạng trên

Nhiều - nhiều (N-N)

Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía 1

Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía N

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM? 

Nó có 2 khóa chính Mã dây chuyền và Mã sản phẩm

Nó chỉ có 1 khóa chính kết hợp từ Mã dây chuyền và Mã sản phẩm

Nó chỉ có 1 khóa chính là Mã sản phẩm và một khóa liên kết là Mã dây chuyền

Không phải các đáp án còn lại

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng quan hệ có cấu trúc tốt là bảng quan hệ: 

Không có khóa bị rỗng

Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố

Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa

Cả 3 đều đúng

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF) 

Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau

Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị

Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính

Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (1NF)

Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính

Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu

Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau

Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (1NF) 

Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính

Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau

Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu

Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là:

Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu

Phân rã bảng qh phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dễ thao tác

Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét: 

Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và quy trình

Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin

Dự án phát triển hệ thống thông tin

Cơ chế vận hành của hệ thống

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của HTTT của DN? 

Năng lực công nghệ của DN

Khả năng tài chính

Tư tưởng của người lãnh đạo

Trình độ tổ chức quản lý và trình độ công nhân

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào? 

Phương án có giá thành cao nhất

Phương án có chi phí cao nhất

Phương án có giá thành thấp nhất

Phương án có chi phí thấp nhất

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu: 

Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai

Kĩ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được

Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ phải sử dụng được hệ thống mới

Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào dừng công việc kiểm thử mà vần bảo đảm chất lượng cho hệ thống 

Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được

Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa

Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử

Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng HTTTQL 

Lập kế hoạch

Thu thập các yêu cầu

Đánh giá tính khả thi và lập báo cáo

Mô hình hóa qui trình nghiệp vụ

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng tổ chức cần có

: A. Firewall

Router

Switch

Server

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần: 

Ứng dụng

Nền tảng

Hạ tầng

Kỹ thuật

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy loại điện toán đám mây?

1

2

3

4

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để: 

Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý

Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic

Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ

Kết nối máy chủ ảo

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ email của Google, Yahoo... ứng dụng loại điện toán đám mây nào: 

Đám mây công cộng

Đám mây riêng

Đám mây lai

Đám mây chung

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện toán đám mây không cung cấp: 

Nước

Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến

Cung cấp phần mềm ứng dụng

Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám mây

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IaaS là một thành phần nói về:

Nền tảng trong điện toán đám mây

Cơ sở dữ liệu trực tuyến

Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web

Hạ tầng trong điện toán đám mây

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại điện toán đám mây nào không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức: 

Đám mây riêng

Đám mây chung

Đám mây lai

Đám mây công cộng

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình dịch vụ điện toán đám mây có mấy thành phần chính: 

5

7

2

3

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa: 

Database, webserver, Tool, Development

Servers, Virtual machines, Networks, Storage

Câu a và b đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa: 

Database, webserver, Tool, Development

Servers, Virtual machines, Networks, Storage c.

Tất cả đều sai

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về: 

Đám mây riêng

Đám mây công cộng

Đám mây lai

Đám mây chung

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi: 

Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL

Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL

Ngôn ngữ Net

Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ứng dụng nào không thuộc bộ công cụ Office 365: 

Skype for Business

OneDrive

MySQL hay SQL Server

Tất cả đều sai

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ứng dụng nào sau không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng:

Vtiger

Getfly

SalesForce

SharePoint

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng nào dùng cho việc quản lý và trao đổi thông tin nội bộ: 

Bitrix24

Yammer

OneNote

CRM

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau: 

Truyền thông nội bộ

Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng

Gửi mail tự động cho khách hàng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể: 

Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng

Hosting

Lưu ứng dụng web không cần thuê Server

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách hàng 

Tâm lý ngại thay đổi

Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn thấp

Nguồn lực tài chính yếu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên: 

Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống

Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống

Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề

Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:

Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống

Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng

Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống: 

ERD và DFD

DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)

ERD (thực thể liên kết chính xác)

Không có lược đồ nào

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần con: 

Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx) và phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị

Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)

phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó". Lược đồ nào sau đây là lược đồ thực thể liên kết chính xác: 

ERD2

ERD3

ERD4

ERD1

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình doanh thu là

: A. Một thành phần của mô hình kinh doanh 

Thành phần chính của mô hình kinh doanh

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hệ thống, nguyên liệu thô năng lượng và nhân công được xem là: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Xử lý D. Cơ chế phản hồi e. Điều khiển

Đầu vào

Đầu ra

Xử lý

Cơ chế phản hồi

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề nào sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990) 

truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính

truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội

Tạo ra các virus máy tính và làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin cậy

ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kì chương trình hay dữ liệu

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính 

Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)

Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)

Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)

Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính: 

Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)

Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)

Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)

Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack