276 câu hỏi
Thông tin là:
Dữ liệu đã được xử lí theo…
Những gì mang lại hiểu biết cho con người
Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
Tất cả các câu trên.
Dữ liệu là:
Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
Dữ liệu định tính phản ánh:
Tính chất của hiện tượng
Trình độ phổ biến của hiện tượng
Quan hệ so sánh của hiện tượng
Tất cả các câu trên
Dữ liệu định lượng phản ánh:
Quy mô của hiện tượng
Khối lượng của hiện tượng
Mức độ hơn kém của hiện tượng
Tất cả các câu trên
Dữ liệu nội bộ được:
Thu thập trong doanh nghiệp
Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
Tất cả các câu trên
Dữ liệu bên ngoài được:
Thu thập từ bên ngoài
Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
Tất cả các câu trên.
. Dữ liệu thứ cấp được:
Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
Thu thập từ nguồn không chính thức.
Tất cả các câu trên.
Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
Nội bộ doanh nghiệp
Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.
Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
Tất cả các câu trên.
Dữ liệu sơ cấp được:
Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.
Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
Thu thập từ nguồn chính thức.
Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.
Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
Các cuộc điều tra, khảo sát
Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.
Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
Tất cả các câu trên.
Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là:
Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.
Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh doanh.
Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.
Tất cả các câu trên.
Thông tin được sử dụng vào mục đích:
Quản lý
Đo lường năng lực hoạt động
Ra quyết định
Tất cả các câu trên
Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
Chiến lược
Quản lý
Tác nghiệp
Chiến thuật
Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
Chiến lược
Quản lý
Tác nghiệp
Tất cả các câu trên
Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là
Chiến lược
Quản lý
Tác nghiệp
Tất cả các câu trên
Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:
Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
Người nhân viên đối với công việc
Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:
Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn
Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét?
Nhận thức
Thiết kế
Chọn lựa
Hiện thực & Đánh giá
Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
Các thiết kế sản phẩm
Tiền
Đất đai, Cây trồng và máy móc
Nhân công
Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
Chi phí
Độ chính xác
Độ thích hợp
Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết
Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty?
Cấp điều hành
Cấp tác nghiệp
Cấp chiến lược
Cấp giám sát
Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
Chúng hoàn toàn giống nhau
Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
Chính phủ, khách hàng, đối tác
Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
Đối tác, nhân viên, giám đốc
Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
Giải quyết khiếu nại
Bán hàng
Quyết định mua hàng của khách hàng
Quyết định mua hàng của công ty/DN
Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
Tìm hàng trong kho
Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
In biên lai thu tiền
Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
Tất cả các câu trên Đáp án
Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:
Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu
Tạo ra dòng tiền tệ
Các đáp án B và C đúng
Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
Các đối thủ cạnh tranh
Các nhà phân phối
Các khách hàng
Các nhân tố xã hội
Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành từ:
Các đối thủ cạnh tranh
Các nhà phân phối
Các khách hàng
Các nhân tố xã hội
Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
Dòng tiền tệ
Dòng vật chất, dịch vụ
Dòng thông tin, dữ liệu
Cả ba đáp án trên đều đúng
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
Phương để hoạch định mục tiêu
Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
Phương tiện phổ biến mục tiêu
Cả ba đáp án trên đều đúng
. Đặc điểm của mục tiêu là:
Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
Phải khả thi
Định hướng để phát triển tổ chức
Tuyệt đối đúng
Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp:
Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018
Mục đích của tổ chức:
Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:
Thông tin
Dữ liệu
Công việc
Chuẩn
Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:
Thông tin
Dữ liệu
Công việc
Chuẩn
Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?
Tính thường xuyên
Tính chính xác
Tính trong sáng & Tính tin cậy
Tính thích hợp
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu:
Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hó
a C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
Không có câu nào đúng
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
Không có câu nào đúng
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ:
Thu thập
Xử lý & lưu trữ
Phân phối thông tin & dữ liệu
Cả ba đáp án đều đúng
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:
Máy tính
Phần mềm
Chuẩn
Cả ba đáp án đều đúng
Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý
: A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin
Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
. C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
Tất cả các đáp án đều đúng
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):
Dẫn đầu về thông tin
Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi
Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên:
Kỷ nguyên công nghệ
Kỷ nguyên thông tin
Kỷ nguyên công nghệ thông tin
Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức
Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt:
LANS
VANS
WANS
WWW
Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt:
LANS
VANS
WANS
WWW
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là:
LANS
VANS
WANS
WWW
Là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:
Bit
Byte
KB
TB & MB
Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin:
Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu
Xử lý dữ liệu
Lập báo cáo
Câu a, b, c đúng
Giá trị thông tin được đánh giá theo …… đặc điểm:
2
4
6
8
Giao thức Internet dựa trên:
TCP/IP
HTTP
FTP
HTTPS
Hệ thống thông tin gồm có …… thành phần chính:
3
4
5
6
Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet:
TCP/IP và SSL
S-HTTP và CA
HTTP và TCP/IP
SSL, TLS và S-HTTP
IPv6 được phát triển để:
Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet
Cập nhật các giao thức mới
Ứng dụng vào thương mại điện tử
Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là:
Local Area Network (LAN)
Peer To Peer
Star & Intranct
Tất cả đều sai
Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là:
Hệ điều hành
Phần mềm ứng dụng
Cơ sở dữ liệu
Phần mềm mã nguồn mở
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
HTTP
URL hay HTML
HTTPS
Câu a & c đúng
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
HTTP
HTML
DNS
TCP/IP
Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
Phân tích chiến lược
Mục tiêu chiến lược
Xác định chiến lược
Thực hiện chiến lược
Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược
Không phải các vấn đề nêu trên
Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là:
Phân tích SWOT
Phân tích nhu cầu
Phân tích theo mô hình giai đoạn
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”:
Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến
Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác
Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:
Postgres SGL
MySQL
DB2
Oracle hay Microsoft
Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào website là công việc của:
DNS Server
DHCP Server
DHCP Relay
LDAP
Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau: ả
Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN
Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu qu
Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ:
Cấp trên, cấp dưới
Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
Hợp tác, trợ giúp
Cả 3
Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:
Các hệ thống thông tin mức chiến lược
Các hệ thống thông tin mức quản lý
Các hệt hống thông tin mức tác nghiệp
Cả ba đáp án đều đúng
ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
Trợ giúp lãnh đạo
Trợ giúp ra quyết định
Quản lý
Xử lý giao dịch
DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
Trợ giúp lãnh đạo
Trợ giúp ra quyết định
Quản lý
Xử lý giao dịch
MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
Trợ giúp lãnh đạo
Trợ giúp ra quyết định
Quản lý
Xử lý giao dịch
TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
Trợ giúp lãnh đạo
Trợ giúp ra quyết định
Quản lý
Xử lý giao dịch
Tiến trình là gì?
Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
Phương tiện phổ biến mục tiêu
Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có:
Ngăn xếp (stack) riêng rẽ
Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình
Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời điểm tiến trình
Tất cả các câu trên đều đúng
Tiến trình nghiệp vụ là gì?
Tập hợp các công việc
Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD
Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
Tất cả các câu trên đều đúng
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của:
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Tất cả các đáp án trên
ATM (máy rút tiền tự động) là một:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Cả ba đáp án đều đúng
“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống:
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:
Hệ thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống:
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng:
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thông tin điều hành (EIS)
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS:
Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS):
Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS):
Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
Hệ thống thông tin điều hành (EIS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản lý nào:
Cấp quản lý vận hành
Cấp quản lý trung gian
Cấp quản lý cao nhất
Cả ba đều đúng
Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý:
Nhân viên kế toán
Khách hàng
Các nhà quản lý trong tổ chức
Cả ba đều đúng
Model-base là thành phần đặc thù của:
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống xử lý tác nghiệp (TPS)
Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý (MIS) là:
Dữ liệu MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý TPS
Dữ liệu TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý MIS
Dữ liệu MIS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý TPS
Dữ liệu TPS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý MIS
Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền tảng đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý:
Kiến thức tổ chức và công nghệ
Kiến thức tổ chức và quản lý
Kiến thức quản lý và công nghệ
Cả ba đều đúng
Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN:
Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống
Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế
Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này
Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân:
Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức
Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò:
Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp người dùng) JAD:
Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:
Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn
Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức
Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề
Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời
Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:
Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức
Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát
Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình
Tốn nhiều thời gian để quan sát
Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng:
Thuộc tính của quan hệ
Quan hệ
Thực thể
Thuộc tính của thực thể
Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính:
Loại bỏ dữ liệu không cần thiết
Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính
Phát hiện lỗi và sửa lỗi nhập liệu
Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Thẻ ATM không phải là tài liệu
Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng
Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài
Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức
Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là:
Giúp tổ chức giải quyết các tình huống chưa lường trước
Giúp tổ chức kiểm soát các công việc theo quy trình
Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài
Cả ba đáp án đều đúng
Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu cầu chính:
Mã hóa và nén dữ liệu
Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác
Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết
Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác
Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ):
Data coupling
Content coupling
Control coupling
Common coupling
Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất:
Stamp coupling
Control coupling
Common coupling
Content coupling
Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào là tốt nhất
Coincidental cohesion
Sequential cohesion
Temporal cohesion
Functional cohesion
Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào làm cho hệ thống rối ren, kém mạch lạc nhất:
Temporal cohesion
Sequential cohesion
Functional cohesion
Coincidental cohesion
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
Máy in dùng chung trong văn phòng phải được cài đặt theo mô hình client-server 3 lớp
Hệ thống ứng dụng Client-server 2 lớpsẽ ít tốn công cài đặt hơn client-server 3 lớp
Trong mô hình client-server 2 lớp, các xử lý nghiệp vụ được thực hiện ở server lớp thứ 2
Để cung cấp dịch vụ cho khách hàng trên Internet thì phải dùng client-server 3 lớp
Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là:
Hệ thống dễ phát triển vì không tốn nhiều chi phí để nâng cấp
Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng
Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước
Cả ba đáp án đều đúng
Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:
Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet
Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang Web
Phần mềm điều khiển thiết bị (Drive)
Phần mềm phát triển ứng dụng
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler):
Nó được dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm
Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói
Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẻ
Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)
So sánh nào sau đây là chính xác:
Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn
Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn
Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao sẽ chạy nhanh hơn
Cả ba đáp án đều đúng
Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân:
Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp
Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh
Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai
Tất cả đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
Hỗ trợ phối hợp và tích hớp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:
Enterprise systems (ERP)
Supply chain management systems (SCM)
Customer relationship management systems (CRM)
Tất cả các câu trên đều đúng
ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng
Hệ thống quản lý tri thức
SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
Hệ thống quản lý tri thức
CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
Hệ thống quản lý tri thức
KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:
Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
Hệ thống quản lý tri thức
Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp:
Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp
Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng
Hệ thống quản lý tri thức
Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:
Quản lí kho
Quản lý bán hàng
Quản lí tri thức
Quản lý nhân sự
Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa đúng nhất về “Marketing Mix”:
Cách mà sản phẩmd 9ược sắp xếp trong cửa hàng bán lẻ để gia tăng tối đa các sales
Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng
Là cách mà các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thông quan bán lẻ hoặc bán buôn
Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói
Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán:
Product (sản phẩm)
Promotion (khuyến mãi)
Place (khu vực)
Price (giá)
Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của hàng hóa/dịch vụ đang cung cấp:
Product (sản phẩm)
Price (giá)
Promotion (khuyến mãi)
Place (khu vực)
Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?
Place (khu vực)
Price (giá)
Promotion (khuyến mãi)
Product (sản phẩm)
Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt được mong muốn này?
Price (giá)
Place (khu vực)
Promotion (khuyến mãi)
Product (sản phẩm)
Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào:
Qua các kênh tiếp thị
Qua các hình thức khuyến mãi
Qua các kênh phân phối
Tất cả các câu trên
. “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?
Phân khúc theo độ tuổi
Phân khúc theo khu vực địa lý
Phân khúc theo nghề nghiệp
Phân khúc theo lối sống
Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như “người lao động”, “tầng lớp trung lưu”, “giới quý tộc”,… thì loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?
Phân khúc theo kinh tế xã hội
Phân khúc theo lối sống
Phân khúc theo tín ngưỡng
Phân khúc theo dân số
Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường:
Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn
Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn
Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV
Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng:
Phát phiếu thăm dò cho nhiều khách hàng
Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết
Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi
Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích
Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:
Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì
Dự đoán diễn biến về mức tiêu thụ của sản phẩm
Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm
Cả ba đáp án đều đúng
Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như:
Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới choc ác khách hàng đang sử dụng sản phẩm
Thiết lập số điện thoại hỗ trợ, tư vấn
Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hoàn hảo”
Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)
Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng:
Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài
Khách hàng ít chú ý so sánh giá của sản phẩm thường được mua từ một nhà cung cấp
Khách hàng thường lựa chọn kỹ sản phẩm và thương hiệu trước khi mua
Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm
Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ …
Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng
Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng
Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất
Cả ba đáp án đều đúng
Quản lý kho bằng phương pháp EQQ dựa trên:
Mức tồn kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư giữa hai lần đặt hàng
Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư
Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng
Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm:
Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm
Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác
Thời gian thiết kế sản phẩm mới được rút ngắn
Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun
Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là:
Số liệu của các tài khoản tín dụng
Báo cáo tài chính
Tất cả các loại báo cáo kế toán
Số liệu chi tiết của các tài khoản
Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân:
Bản cân đối kế toán
Dự báo mức tăng trưởng doanh thu
Số liệu lãi lỗ
Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh
Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động:
Phân tích các tiến trình sản xuất
Phân tích các tiến trình quản lý
Phân tích các tiến trình góp phần tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
Phân tích các tiến trình bán hàng
Một giao dịch bán hàng cần phải có:
Tiền trả cho các dịch vụ
Chứng từ thu tiền của khách hàng cho các sản phẩm dịch vụ đã cung cấp
Chi phí cho việc bán sản phẩm
Hợp đồng mua bán
Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đảm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng?
Tất cả những người ký tên trên báo cáo
Người tạo (lập) báo cáo
Giám đốc
Người nhân viên kế toán không chịu trách nhiệm về:
Bảo quản hồ sơ kế toán tài chính
Phản ánh thực tế, và cung cấp thông tin kế toán hữu ích cho Giám đốc
Giảm chi phí của tổ chức xuống mức thấp nhất
Theo dõi và đối chiếu các tài khoản
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực:
Là nguồn lực có thể mua được dễ dàng từ xã hội
Là nguồn lực được quyết định bởi số lượng nhân công
Là nguồn lực có thể tự tăng trưởng được theo thời gian
Là nguồn lực có chi phí sử dụng thấp hơn các loại nguồn lực khác.
Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực:
Đánh giá công tác của nhân viên
Bố trí công tác phù hợp cho nhân viên
Giao việc cho nhân viên
Huấn luyện nhân viên
Vai trò cua các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là:
Đặt ra yêu cầu phấn đấu rèn luyện cho mỗi người nhân viên
Định hướng nghề nghiệp cho mỗi người nhân viên
Làm cơ sở để đào tạo, huấn luyện nhân viên
Cả ba đáp án đều đúng
Phát biểu nào sau đây không phài là công việc của hệ quản lý văn phòng
Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên
Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên
Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc
Làm cho công việc được thực hiện theo đúng quy định
CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là:
Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng
Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng
Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng
Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng
Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn
Cả ba đáp án đều đúng
Phương pháp hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng?
Thiết lập các kênh thông tin liên lạc với từng khách hàng
Phân nhóm khách hàng và định nghĩa (các kênh thông tin phù hợp cho mỗi nhóm)
Thiết lập website để liên lạc với từng khách hàng
Thiết lập mailing list để liên lạc thường xuyên với từng khách hàng
SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức:
Tìm được khách hàng tốt nhất
Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các công đoạn làm ra sản phẩm
Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
Cả ba đều đúng
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management):
Kho là phần không thể thiếu của nhà cung cấp/phân phối bán lẻ
Một khách hàng cũng có thể là nhà cung cấp cho khách hàng khác
Rủi ro do không chắc chắn là thuộc tính chắc chắn có của dây chuyền
Cả ba đáp án đều đúng
Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ
: A. Năng lực tự kinh doanh của tổ chức trên thị trường
Năng lực cạnh tranh của tổ chức trên dây chuyền
Sự chia sẻ lợi nhuận giữa các tổ chức hợp tác trên dây chuyền
Cả ba đáp án đều đúng
Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện trên:
Up-stream (chiều lên)
Dòng tiền tệ
Dòng thông tin
Down-stream (chiều xuống)
Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên:
Dòng tiền tệ
Dòng vật chất
Up-stream (chiều lên)
Down-stream (chiều xuống)
Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ thống gọi là:
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
Hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực (ERP)
Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Hệ thống ERP
Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng
Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP
Giảm thao tác thủ công do chuyển giao công việc qua nhiều bộ phận
Tăng độ tin cậy của thông tin
Tăng sự hiểu biết về khách hàng
Để chia sẻ kho dữ liệu chung cho nhiều chức năng
Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống:
ATM tiết kiệm chi phí giao dịch cho cả cá nhân lẫn tổ chức
ATM là phương tiện quản lý tiền đáng tin cậy cho người sử dụng
ATM là hệ thống tự động hóa trong hệ thống giao dịch tiền tệ
ATM rút ngắn thời gian xử lý các giao dịch cho tổ chức
Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần trong hệ thống
Công nghiệp hóa sẽ gây ô nhiễm môi trường
Tự động hóa quy trình SXKD sẽ thay đổi cách làm việc của người nhân viên
CNTT làm tăng hiệu quả quản lý tổ chức
Tất cả các đáp án đều đúng
Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công việc:
Tiền lương
Trang bị bảo hộ lao động
Đèn chiếu sáng tại nơi làm việc
Quy trình sản xuất
Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:
Yêu cầu của cấp lãnh đạo cao hơn B
. Khó khăn của cấp dưới
Mục tiêu của tổ chức
Nhận thức của người nhân viên về các vấn đề trong tổ chức
Giải pháp là gì
Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu theo từng tiêu chí đánh giá
Là phương án tốt nhất trong số các phương án đã biết được chọn từ một tiêu chí
Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả các tiêu chí đánh giá
Tất cả đều đúng
Các hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp không nhằm mục đích:
Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp
Kết nối phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi nhiều doanh nghiệp
Câu a và b đúng
Phần cứng của hệ thống thông tin quản lý gồm ... phạm trù liên quan:
3
4
5
6
Một hệ thống thông tin được hình thành bởi:
Con người, các quy trình và dữ liệu
Thiết bị, các quy trình và công nghệ
Con người, dữ liệu, các quy trình, công nghệ
Câu a, b và c đúng
Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là:
Hệ thống thông tin
Hạ tầng công nghệ thông tin
Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin
Một tổ chức
là chức danh của người phụ tách công nghệ thông tin trong một tổ chức:
CIO
CFO
CTO
CEO
Một hệ thống thông tin rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó được gọi là:
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Vai trò của các chuẩn là:
Phản ánh trung thực hiện trạng của tổ chức
Đối chiếu với kết quả thực tế để xác định những vấn đề mới phát sinh
Liên kết hiện trạng với bài toán đang giải quyết
Chỉ thị cho các hành động hoặc chiến lược cụ thể
Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của:
Hệ ý niệm n
Hệ vật lý
Hệ chuyên gia
Tất cả các hệ trê
Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý:
Sự kiện phát sinh từ môi trường được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định điều khiển hệ tác nghiệp
Quyết định từ hệ ra quyết địnht ác động đến môi trường và được đo lường bởi hệ tác nghiệp
Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để điều khiển hệ tác nghiệp
Sự kiện phát sinh từ hệ tác nghiệp được hệ thông tin đưa đến hệ ra quyết định để tác động đến môi trường
Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản lý:
Môi trường không tham gia vào chu kỳ điều khiển
Hệ tác nghiệp là nơi phát sinh các bài toán đưa đến hệ ra quyết định
Môi trường có tham gia vào chu kỳ điều khiển
Hệ tác nghiệp không tham gia vào chu kỳ điều khiển
Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của:
Các hoạt động ra quyết định
Cách hợp tác làm việc
Các tiến trình sản xuất kinh doanh
Cả ba đáp án đều đúng
Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật thường được hiểu là:
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:
Hệ thống xử lý giao tác
Hệ thống hỗ trợ quyết định
Hệ chuyên gia
Hệ thống thông tin điều hành
Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình:
Hệ thống xử lý giao tác
Hệ thống hỗ trợ quyết định
Hệ chuyên gia
Hệ thống thông tin điều hành
Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác được gọi là:
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Các hệ điều hành nào có mã nguồn mở:
Windows
Centos
Ubuntu & Linux
Câu B và C đúng
Các phần mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:
IIS
Apache
Microsoft & Linux
Câu b và c đúng
Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin gồm có ... thành phần chính:
4
6
7
8
Công nghệ ảo hóa cho phép:
Cài đặt nhiều hệ điều hành
Cài đặt nhiều hệ thống trên một máy chủ
Thiết lập nhiều máy chủ
Tạo nhiều máy chủ trên một máy chủ vật lý
Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là:
Đầu vào
Đầu ra
Xử lý
Cơ chế phản hồi & Điều khiển
Để một website tồn tại trên internet, cần phải có:
Domain
Hosting
DHCP, web server & NAT
Câu a và b đúng
Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là: A. Conference system B. ERP system C. SMS system D. Multimedia system
Conference system
ERP system
SMS system
Multimedia system
Dịch vụ cho phép đăng nhập hệ thống máy tính và làm việc từ xa:
Telnet
SMTP
WWW
http
Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là:
DNS
HTML
UML
FTP
Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người dùng và miễn phí bản quyền là phần mềm:
Mã nguồn mở
Mã nguồn đóng
Microsoft
Linuxv
Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
Java
MySQL
SQL Server
Postgres SQL
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
HTTP
URL & HTML
HTTPS
Câu a và c đúng
SAN là thiết bị:
Lưu trữ
Máy chủ
Máy chủ ảo
VOIP
Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu:
Phân loại
Tích hợp
Thực hiện tính toán
Sự chọn lựa
Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK:
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):
Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối...
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:
Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau
Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chỗ này sang chỗ khác
Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu
Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ, phân phối
Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất đúng đắn, hợp lý là:
Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể hiện đầy đủ trên lược đồ
Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore, process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ
Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoán toàn phù hợp (tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.
Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các quy tắc quản lý của tổ chức
Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức đã khai báo cho nó
Là trường chứa công thức của mẫu tin
Là trường mà giá trị cùa nó phải phù hợp với công thức đã khai báo
Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
Phát biểu nào sau đây là định nghĩ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu
Cả ba đáp án đều đúng
Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là:
Dựa trên hồi tiếp cân bằng
Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
Dựa trên hồi tiếp tăng cường
Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liẹu
Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề:
Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
Tất cả các đáp án trên
Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...
Diễn tả số thể hiện của một thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ
Diễn tả số ước lượng trung bình các phần tử tham gia vào mối quan hệ
Diễn tả số thực thể tối thiểu và tối đa có thể tham gia vào mối quan hệ
Diễn tả độ ưu tiên của quan hệ, ví dụ: quan hệ nhiều được ưu tiên hơn quan hệ một
Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là:
Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là:
Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc chọn lựa hành động phù hợp
Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là:
Để mô tả nội dung xử lý cho người đọc một cách ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu
Để chứng minh rằng DFD phù hợp với thực tế
Để phân tích rõ các yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động phù hợp
Để mô tả cấu trúc điều khiển phức tạp của xử lý
Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây
Duy trì các outputs cho phù hợp với yêu cầu của môi trường
Cân đối giữa mức độ tiêu tốn nguồn lực tạo ra sản phẩm với mức độ tiêu thụ sản phẩm
Duy trì các outputs cho phù hợp với chuẩn
Là một chuỗi hoạt động được qui định sẵn phải tuân thủ
Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là:
liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là:
để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là:
để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
Vai trò của chuẩn trên vòng hồi tiếp là:
liên kết hiện trạng với bài toán để giúp người quản lý tìm ra phương án khả thi
chỉ thị, hướng dẫn, quy định các hành động giải quyết bài toán
mô tả trung thực những sự vật hiện tượng có liên quan đến bài toán
để làm thước đo tính chất hoàn thiện của công việc
Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL
Create
Grant
Insert
Alter
Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:
Đầu vào, đầu ra và phản hồi
Đầu vào, xử lý và đầu ra
Phân tích dữ liệu, truy xuất, và phản hồi
Nghiên cứu, phân tích và xử lý dữ liệu
Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:
Cấp tác nghiệp
Cấp quản lý
Cấp chiến lược
Câu A, B và C đúng
Các thành phần chính trong một hệ thống thông tin:
5
6
4
3
Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là:
Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của mình
Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng
Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện mục tiêu của tổ chức
Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS:
Dữ liệu
Phần mềm hỗ trợ ra quyết định
Mô hình về phân tích dữ liệu
Công cụ thiết kế hệ thống
Các thành phần TPS gồm:
Người dùng & công nghệ
Dữ liệu
Thủ tục, quy trình
Tất cả đều đúng
Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A)
Thanh toán công nợ
Lập báo cáo tài chính
Quản lý vốn lưu động
Tìm kiếm khách hàng
Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource (H&R)
Quản lý thông tin nhân viên
Đánh giá, khen thưởng, kỷ luật
Kế hoạch tuyển nhân viên
Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P)
Lắp ráp sản phẩm
Kế hoạch nguyên vật liệu
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Bán sản phẩm
Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing (S&M):
Quảng cáo
Nhận diện khách hàng
Bán sản phẩm
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP, doanh nghiệp phải:
Điều chỉnh phần mềm để phù hợp với tất cả các quy trình kinh doanh
Chỉ sử dụng các module trong phần mềm phù hợp với các quy trình riêng của mình
Thay đổi cách thức hoạt động để phù hợp với các quy trình kinh doanh của phần mềm
Bỏ chi phí để đào tạo nhân viên nghiên cứu triển khai Open ERP
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cung cấp phần mềm và các công cụ quản lý trực tuyến cho bán hàng, dịch vụ khách hàng và
: A. Tiếp thị & Quảng cáo
Mạng xã hội
Quản lý tài khoản
Chăm sóc khách hàng
Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung:
IPS
MIS, DSS
ESS
Tất cả đều đúng
Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình:
Hệ xử lý dữ liệu
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ trợ giúp quyết định và hệ chuyên gia
Tất cả đều đúng
Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược:
ESS
MIS
DSS
TPS
Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp:
ESS
MIS
DSS
TPS
Hệ thống tương tác các hoạt động nội bộ của công ty với môi trường bên ngoài gọi là:
MIS
DSS
ESS
TPS
Một hệ thống hỗ trợ việc thu thập, xử lý dữ liệu từ cơ sở dữ liệu của hệ thống ERP để tạo ra các báo cáo cần thiết theo yêu cầu là:
DSS
ESS
OLAP & LDAP
Data Mining
Một hệ thống thông tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần liên quan với nhau. Mục đích la thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp torng việc:
Thông tin liên lạc giữa các phòng ban
Tạo ra sản phẩm mới và dịch vụ
Ra quyết định
Phân tích và xử lý số liệu
Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của các hệ thống khác:
TPS
MIS
ESS
DSS
Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:
Quản lý bán hàng
Quản lý tồn kho
Phân tích số liệu theo vùng
Kế hoạch lợi nhuận 10 năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới
. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm là:
Quản lý bán hàng, quản lý tồn kho
Phân tích số liệu theo vùng
Phân chia ngân sách theo năm
Kế hoạch nhân sự 5 năm tới
Thương mại điện tử là gì?
Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung cấp hay dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng
Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ
Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng,... thông qua phương tiện truyền thông điện tử
Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là
Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp
Quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian hoặc lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian, quá trình thu mua tích hợp, Không sử dụng web trong việc kiếm nguồn.
Không phải các thứ tự trên
Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía KH bên bán là:
Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
Tăng chi phí cung ứng
Giảm giá trị hàng hóa
Giảm khách hàng trung thành
Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự là:
giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH
hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ KH, giao dịch, thu thập thông tin
hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch
thu thập thông tin, hỗ trợ KH, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm
Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Mqh giữa bảng DAYCHUYEN và bảng SANPHAM là:
Không thuộc các dạng trên
Nhiều - nhiều (N-N)
Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía 1
Một - nhiều (1-N) SANPHAM được diễn tả ở phía N
Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM?
Nó có 2 khóa chính Mã dây chuyền và Mã sản phẩm
Nó chỉ có 1 khóa chính kết hợp từ Mã dây chuyền và Mã sản phẩm
Nó chỉ có 1 khóa chính là Mã sản phẩm và một khóa liên kết là Mã dây chuyền
Không phải các đáp án còn lại
Bảng quan hệ có cấu trúc tốt là bảng quan hệ:
Không có khóa bị rỗng
Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố
Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa
Cả 3 đều đúng
Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF)
Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (1NF)
Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (1NF)
Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ khóa chính
Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau
Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu
Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị
Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là:
Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu
Phân rã bảng qh phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dễ thao tác
Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng
Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét:
Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và quy trình
Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin
Dự án phát triển hệ thống thông tin
Cơ chế vận hành của hệ thống
Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của HTTT của DN?
Năng lực công nghệ của DN
Khả năng tài chính
Tư tưởng của người lãnh đạo
Trình độ tổ chức quản lý và trình độ công nhân
Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào?
Phương án có giá thành cao nhất
Phương án có chi phí cao nhất
Phương án có giá thành thấp nhất
Phương án có chi phí thấp nhất
Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu:
Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
Kĩ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ phải sử dụng được hệ thống mới
Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
Khi nào dừng công việc kiểm thử mà vần bảo đảm chất lượng cho hệ thống
Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
Khi người sử dụng không phát hiện ra lỗi nữa
Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử
Khi hệ thống (phần mềm) hoàn toàn không còn lỗi
. Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng HTTTQL
Lập kế hoạch
Thu thập các yêu cầu
Đánh giá tính khả thi và lập báo cáo
Mô hình hóa qui trình nghiệp vụ
Để đảm bảo an ninh cho một hệ thống mạng tổ chức cần có
: A. Firewall
Router
Switch
Server
Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần:
Ứng dụng
Nền tảng
Hạ tầng
Kỹ thuật
Có mấy loại điện toán đám mây?
1
2
3
4
Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để:
Tạo nhiều máy chủ ảo từ một máy chủ vật lý
Tạo nhiều máy chủ ảo từ máy chủ logic
Sao lưu dữ liệu máy chủ hay toàn vẹn dữ liệu máy chủ
Kết nối máy chủ ảo
Dịch vụ email của Google, Yahoo... ứng dụng loại điện toán đám mây nào:
Đám mây công cộng
Đám mây riêng
Đám mây lai
Đám mây chung
Điện toán đám mây không cung cấp:
Nước
Cung cấp kho dữ liệu trực tuyến
Cung cấp phần mềm ứng dụng
Cung cấp nền tảng điện toán đám mây và cung cấp hạ tầng điện toán đám mây
IaaS là một thành phần nói về:
Nền tảng trong điện toán đám mây
Cơ sở dữ liệu trực tuyến
Phần mềm mã nguồn mở hoặc dịch vụ máy chủ web
Hạ tầng trong điện toán đám mây
Loại điện toán đám mây nào không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức:
Đám mây riêng
Đám mây chung
Đám mây lai
Đám mây công cộng
Mô hình dịch vụ điện toán đám mây có mấy thành phần chính:
5
7
2
3
Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa:
Database, webserver, Tool, Development
Servers, Virtual machines, Networks, Storage
Câu a và b đúng
Tất cả đều sai
Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa:
Database, webserver, Tool, Development
Servers, Virtual machines, Networks, Storage c.
Tất cả đều sai
Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về:
Đám mây riêng
Đám mây công cộng
Đám mây lai
Đám mây chung
Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi:
Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
Ngôn ngữ Python và cơ sở dữ liệu MySQL
Ngôn ngữ Net
Ngôn ngữ PHP và cơ sở dữ liệu SQL Server
Các ứng dụng nào không thuộc bộ công cụ Office 365:
Skype for Business
OneDrive
MySQL hay SQL Server
Tất cả đều sai
Các ứng dụng nào sau không chuyên về quản lý và chăm sóc khách hàng:
Vtiger
Getfly
SalesForce
SharePoint
Trong Office 365 của Microsoft, ứng dụng nào dùng cho việc quản lý và trao đổi thông tin nội bộ:
Bitrix24
Yammer
OneNote
CRM
Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau:
Truyền thông nội bộ
Quản lý thông tin khách hàng & Quản lý lịch sử khách hàng
Gửi mail tự động cho khách hàng
Tất cả đều đúng
Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể:
Thuê máy chủ ảo (VM) & cài đặt các ứng dụng
Hosting
Lưu ứng dụng web không cần thuê Server
Tất cả đều đúng
Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách hàng
Tâm lý ngại thay đổi
Chưa nhận thức đúng về CRM hay kiến thức về công nghệ thông tin còn thấp
Nguồn lực tài chính yếu
Tất cả đều đúng
Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
Chỉ ra khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:
Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
Tất cả các đáp án trên
Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống:
ERD và DFD
DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc)
ERD (thực thể liên kết chính xác)
Không có lược đồ nào
Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần con:
Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx) và phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sx)
phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
Không có đáp án nào đúng
Sinh viên sau mỗi lần thi một môn học sẽ có điểm xác định cho lần thi đó". Lược đồ nào sau đây là lược đồ thực thể liên kết chính xác:
ERD2
ERD3
ERD4
ERD1
Mô hình doanh thu là
: A. Một thành phần của mô hình kinh doanh
Thành phần chính của mô hình kinh doanh
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Trong một hệ thống, nguyên liệu thô năng lượng và nhân công được xem là: A. Đầu vào B. Đầu ra C. Xử lý D. Cơ chế phản hồi e. Điều khiển
Đầu vào
Đầu ra
Xử lý
Cơ chế phản hồi
Vấn đề nào sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính
truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội
Tạo ra các virus máy tính và làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin cậy
ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kì chương trình hay dữ liệu
. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính
Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)
Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990)
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu (1984,1988)
Đạo luật về tác quyền, phát minh, và sáng chế (1988)
Đạo luật về tội phạm gây hại (1971)
