vietjack.com

101 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian có đáp án - Đề 3
Quiz

101 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH, gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình bình hành BCGH. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {AK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {EK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GC} \) đồng phẳng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {EK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GC} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\;\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {AK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH, gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình bình hành BCGF. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {AK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {EK} ,\overrightarrow {GF} \) đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GC} \) đồng phẳng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Tìm 3 vectơ đồng phẳng.

\[\overrightarrow {AA'} ,\overrightarrow {A'B} ,\overrightarrow {B'C} \].

\[\overrightarrow {A'A} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CD} \] .

AA';A'D';BC' .

\[\overrightarrow {A'A} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {B'C} \] .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\). Chọn khẳng định đúng?

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {B{D_1}} ,\overrightarrow {B{C_1}} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {C{D_1}} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {{A_1}{B_1}} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {C{D_1}} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {{A_1}C} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {{C_1}A} \)đồng phẳng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp\[ABCD.EFGH\]. Gọi \(I\)là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF. Trong các khẳng định sau, khắng định nào đúng?

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {AK} ,\overrightarrow {GF} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GF} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {EK} ,\overrightarrow {GF} \)đồng phẳng.

\(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {GC} \)đồng phẳng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. Bộ ba vectơ nào dưới đây đồng phẳng?

\(\overrightarrow {BC} ;\overrightarrow {AD} ;\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AD} ;\overrightarrow {MN} \).

\(\overrightarrow {BC} ;\overrightarrow {BD} ;\overrightarrow {AD} \).

\(\overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {DC} ;\overrightarrow {MA} \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành BCGF. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

Các vectơ x\[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {AK} ,\,\,\overrightarrow {GF} \] đồng phẳng.

Các vectơ \[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {IK} ,\,\,\overrightarrow {GF} \] đồng phẳng.

Các vectơ \[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {EK} ,\,\,\overrightarrow {GF} \] đồng phẳng.

Các vectơ \[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {IK} ,\,\,\overrightarrow {GC} \] đồng phẳng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình hộp ABCDA'B'C'D'. Khi đó 4 vectơ nào sau đây đồng phẳng?

\[\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AC'} \].

\[\overrightarrow {A'D} ,\overrightarrow {AA'} ,\overrightarrow {A'D'} ,\overrightarrow {DD'} \].

\[\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AA'} \].

\[\overrightarrow {AB'} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AA'} \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Ba vectơ\[\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {BD} \] không đồng phẳng.

\(G\)là trung điểm \(MN\).

Ba vectơ\[\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {MN} \] đồng phẳng.

\[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \frac{1}{4}\overrightarrow {OG} \].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Bộ ba véc tơ nào sau đây đồng phẳng?

\[\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \].

\[\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} \].

\[\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {BC} \].

\[\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC, CD, SA, SD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

\(P,\,Q,R,\,T\).

\(M,\,P,\,R,\,T\).

\(M,\,Q,\,T,\,R\).

\(M,\,N,\,R,\,T\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\left| {\vec a} \right| = 3\], \[\left| {\vec b} \right| = 5\], góc giữa giữa \(\vec a\) và \(\vec b\) bằng \[120^\circ \].Khi đó tích vô hướng của hai véctơ \(\vec a\) và \(\vec b\) bằng

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \frac{{15}}{2}\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \frac{{15}}{2}\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \frac{{15\sqrt 3 }}{2}\).

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 15\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \[ABCD\] cạnh \[a\]. Tính tích vô hướng \[\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \] theo \[a\]?

\[\frac{1}{2}{a^2}\].

\[{a^2}\].

\[ - {a^2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} \) bằng

\( - \frac{{{a^2}}}{2}\).

\(\frac{{{a^2}}}{2}\).

\({a^2}\).

\(0\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(2a\). Tính \[\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC} \].

\[\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC} = - \frac{1}{2}{a^2}\].

\[\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC} = \frac{1}{2}{a^2}\].

\[\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC} = {a^2}\].

\[\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {BC} = - {a^2}\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương\[ABCD.EFGH\]có cạnh bằng \[a\]. Ta có\[\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \] bằng?

\[{a^2}\sqrt 2 \].

\[{a^2}\].

\[{a^2}\sqrt 3 \].

\[\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\). Tính \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {EF} \)

\(2{a^2}\).

\(a\sqrt 2 \).

\(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\).

\({a^2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} \) bằng

\(0\).

\(\frac{{{a^2}}}{2}\).

\({a^2}\).

\( - \frac{{{a^2}}}{2}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Tính góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \).

\(45^\circ \).

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AF} \) và \(\overrightarrow {EG} \) bằng

\[0^\circ \].

\[60^\circ \].

\[90^\circ \].

\[30^\circ \].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[O.ABC\]có ba cạnh \[OA\], \[OB\], \[OC\]đôi một vuông góc và \[OA = OB = OC = a\]. Gọi \[M\]là trung điểm cạnh \[AB\]. Góc tạo bởi hai vectơ \[\overrightarrow {BC} \]và \[\overrightarrow {OM} \]bằng

\[135^\circ \].

\[150^\circ \].

\[120^\circ \].

\[60^\circ \].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CI\) với \(I\) là trung điểm của \(AD\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \[ABCD\] có \[H\] là trung điểm cạnh \[AB\]. Khi đó góc giữa 2 vectơ \(\overrightarrow {CH} \) và \(\overrightarrow {AC} \) bằng

\(135^\circ \).

\(150^\circ \).

\(120^\circ \).

\(30^\circ \).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)có \(BC = a\sqrt 2 \), các cạnh còn lại đều bằng \(a\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {SB} \)và \(\overrightarrow {AC} \) bằng

\[60^\circ \].

\[120^\circ \].

\[30^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)

\(45^\circ \).

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AD'} \) và \(\overrightarrow {A'C'} \) bằng

\(120^\circ \).

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(150^\circ \).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {DA} \) và \(\overrightarrow {BD} \).

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

\(30^\circ \).

\(120^\circ \).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai hình vuông \(ABCD\) và \(ABC'D'\) có chung cạnh \(AB\) và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lầm lượt có tâm \(O\) và \(O'.\) Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {OO'} \)?

\({60^o}\)

\({120^o}\)

\({90^o}\)

\({45^o}\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\), góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {BG} \) là

\({45^0}\).

\({30^0}\).

\({60^0}\).

\({120^0}\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(O\); \(AD = a\sqrt 2 \); \(AB = a\); các cạnh bên bằng nhau và bằng \(a\). Gọi \(E\) là trung điểm của cạnh \(SD\). Số đo góc giữa hai vector \(\overrightarrow {SA} \); \(\overrightarrow {OE} \) bằng:

\(120^\circ \).

\(0^\circ \).

\(180^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chop \(O.ABC\)có ba cạnh \(OA,OB,OC\)đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a\). Gọi \(M\)là trung điểm \(AB\). Góc hợp bởi hai véc-tơ \(\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {OM} \)bằng

1200

1500

1350

650

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \[ABCD\] có \[M\] là trung điểm của \[BC\]. Đặt \[\alpha  = \left( {\overrightarrow {AM} ,\overrightarrow {BD} } \right)\]. Chọn mệnh đề đúng                    

\[\cos \alpha = - \frac{1}{2}\].

\[\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{6}\].

Đáp số khác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack