50 CÂU HỎI
Cho các đặc điểm của thực vật: (1) Các tế bào lá có 2 loại lục lạp. (2) Điểm bù thấp. (3) Điểm bão hoà ánh sáng thấp. (4) Cường độ quang hợp thấp. (5) Năng suất sinh học cao. (6) Xảy ra hô hấp sáng mạnh.
Các đặc điểm sinh lý có ở những thực vật C4 là
A. (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì?
A. Nhu cầu nước cao
B. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
C. Điểm bù CO2 cao
D. Không có hô hấp sáng
Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, cao, nồng độ thấp
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường
Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây? (1) Cường độ quang hợp cao hơn. (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn. (3) Điểm bù cao hơn. (4) Nhu cầu nước cao hơn. (5) Thoát hơi nước thấp hơn. (6) Năng suất cao hơn.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 6
Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là
A. APG (axit photphoglixêric)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA)
Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C4 là
A. Axit oxalo axêtic
B. Axil photpho glixêric
C.Ribulozo 5 photphat
D. Rihulozo 1,5 diphotphat
Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là gì?
A. PAG
B. ApG
C. AOA
D. PEP
“Sau khi tạo thành, hợp chất 4C di chuyển vào tế bào bao bó mạch để tham gia vào chu trình Canvin để tổng hợp nên chất hữu cơ”. Hoạt động trên đang nói về quá trình gì và xảy ra ở nhóm thực vật nào?
A. Quang hợp ở thực vật CAM
B. Quang hợp ở thực vật C3
C. Hô hấp sáng ở thực vật C3
D. Quang hợp ở thực vật C4
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây nào?
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
Ở thực vật CAM, khí khổng hoạt động ra sao?
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
Chu trình cố định Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định và cả giai đoạn tái cố định
B. Giai đoạn đầu cố định
C. Giai đoạn đầu cố định
D. Giai đoạn đầu cố định
Nhóm thực vật nào có hoạt động đóng khí khổng vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm?
A. Thực vật C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4 và CAM
D. Thực vật CAM
Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm
Quá trình nhận
A. Thực vật CAM
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4
D. Thực vật C3 và C4
Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM? (1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long… (2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương...
(3) Giai đoạn cố định
(4) Giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
Đặc điểm của nhóm thực vật CAM là
A. Thực vật thủy sinh như: Rong đuôi chó, sen, súng..
B. Thưc vật sống ở vùng khí hậu ôn hòa như các loài rau, đậu, lúa, khoai...
C. Các thực vật có rễ khí sinh như: Đước, sanh..
D. Thực vật ưa hạn sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước…
Có bao nhiêu phương án sai khi nói về đặc điểm thích nghi và quá trình quang hợp của nhóm thực vật CAM?
(1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.
(2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
(3) Quá trình cố định
(6) Quá trình cố định
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định
A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa
B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước
Ở nhóm thực vật CAM, quá trình tổng hợp các axit hữu cơ trong quá trình cố định
A. Trong pha sáng
B. Ban đêm
C. Ban ngày
D. Liên tục
Thực vật CAM cố định
A. Ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng
B. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2
C. Ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2
D. Pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2
Sự hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là
A. Tăng cường khái niệm quang hợp
B. Hạn chế sự mất nước
C. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ
D. Tăng cường CO2 vào lá
Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào?
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào?
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó?(1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.(2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước làm giảm cường độ quang hợp (cây A).(3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.(4) Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1) , (3) và (4)
Đặc điểm giống nhau chủ yếu ở thực vật C3 và thực vật C4 là:
A. Đều tổng hợp glucozo theo chu trình Calvin
B. Đều sử dụng chất nhận
C. Đều có quá trình hô hấp sáng rất mạnh
D. Đều chỉ có 1 loại lục lạp
Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là:
A. Chất nhận
B. Sản phẩm đầu tiên
C. Enzyme cố định
D. Thời gian cố định
Sự khác nhau giữa thực vật C3 và C4 là
A. Sản phẩm pha sáng
B. Sản phẩm pha tối
C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
D. Sản phẩm phosphoryl hóa
Điểm giống nhau giữa chu trình C3 và chu trình C4 là
A. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ _ 1,5 điP
B. sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. đều có 2 loại lục lạp
D. có chu trình Canvin tạo PAG
Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định
A. Đều có chu trình Canvin
B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
C. Chất nhận CO2
D. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Trong giai đoạn cố định
B. Tham gia truyền electron cho các chất khác
C. Trong quá trình quang phân ly nước
D. Trong quá trình thủy phân nước
Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hợp, có nguồn gốc từ?
A. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng
B.
C. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối
D.
Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí
A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước
D. Sự khử CO2
Oxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước
B. Khử CO2
C. Phân giải ATP
D. Oxi hoá glucozơ
Phân tử Oxi được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng)
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối)
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng)
D. Khử APG ở chu trình Canvin
Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của
A. O2
B. Glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của
A. O2
B. Glucôzơ
C. H2O
D. Cả B và C
Trong một thí nghiệm, một cây được cung cấp chất có chứa đồng vị
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. SO2
Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly nước ở cơ thể thực vật?
A. Kali
B. Clo
C. Sắt
D. Molipden
Nhóm thực vật C4 gồm các cây nào dưới đây?
A. Dứa, ngô, kê
B. Kê, rau dền, dứa
C. Rau dền, lúa, rêu
D. Ngô, kê, rau dền
Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây nào?
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C
B. Trải qua chu trình Canvin
C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic
Xét các loài thực vật: ngô, xương rồng, mía. Khi nói về quang hợp ở các loài này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cùng nồng độ CO2, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp giống nhau
B. Pha tối của cả 3 loài cây này đều có chu trình Canvin và chu trình C4
C. 3 loài này đều có pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch
D. Ở cùng cường độ ánh sáng, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp như nhau
Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là?
A. Sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic
B. Chất nhận CO2 là PEP
C. Gồm chu trình C4 và chu trình Canvin
D. Cả 3 phương án trên
Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định
A. Đều diễn ra vào ban ngày
B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
D. Chất nhận CO2
Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở?
A. Các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. Các phản ứng xảy ra trong pha sáng
C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ có ở nhóm thực vật C3
Sử dụng đồng vị phóng xạ
Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp
Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:
A. APG; RiDP
B. APG; AlPG
C. Axit pyruvic; Glucozo
D. ATP; Glucozo
Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp
C. Quang phân li nước
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận
A. PEP
B. APG
C. AOA
D. Ribulozo – 1,5diP