vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 20
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?

15.000 người

20.000 người

25.000 người

30.000 người

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

50%

60%

75%

80%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

50%

60%

70%

80%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?

100/90/80

90/80/70

95/85/75

80/70/60

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?

30%

40%

50%

60%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?

30%

40%

50%

60%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?

2.000m2

3.000m2

5.000m2

10.000m2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?

250m

300m

400m

500m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?

30

40

50

60

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?

2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?

2%

3%

5%

10%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?

7 m2/người

6 m2/người

5 m2/người

4 m2/người

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?

7 m2/người

6 m2/người

5 m2/người

4 m2/người

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?

7 m2/người

6 m2/người

5 m2/người

4 m2/người

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?

7 m2/người

6 m2/người

5 m2/người

4 m2/người

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?

3,0m

3,5m

4,0m

4,5m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?

100m

120m

125m

150m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?

70%

80%

100%

120%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?

40%

50%

60%

70%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?

Đất canh tác

Đất đồi núi gò bãi

Đất có năng suất trồng trọt kém

Cả ba phương án trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?

3 khu

4 khu

5 khu

6 khu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cải tạo các điểm dân cư cũ là:

Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ

Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật

Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường

Cả ba phương án trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?

Không nhất thiết phải có khu trung tâm

1 khu trung tâm

2 khu trung tâm

1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?

Cây xanh vườn hoa công cộng

Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)

Cây xanh cách ly

Cả ba phương án trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?

500m

1000m

1500m

Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack