vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 1
Quiz

1000 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:

Phì đại

Quá sản

Thoái hóa

Dị sản

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

Quá sản

Loạn sản

Dị sản

Thoái sản

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:

Tính di động của khối u

Mật độ của khối u

Kích thước của khối u

Có và không có vỏ bọc khối u

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô:

Sự di căn

Sự di căn

Sự lan tràn của tế bào u

Sự quá sản tế bào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U không có tính chất sau:

Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh

Khối u lớn là u ác tính

Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động

U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá sản không có đặc điểm sau:

Còn gọi là chuyển sản

Có thể hồi phục

Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích

Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị sản không có đặc điểm sau:

Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác

Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản

Còn gọi là tăng sản

Câu B và câu C đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:

Có thể chia làm 2 loại

Còn gọi là nghịch sản

Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thoái sản không có đặc điểm sau:

Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường

Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản

Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng

Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chất đệm u không bao gồm:

Huyết quản và bạch huyết quản

Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân

Các nhánh thần kinh

Cơ trơn hoặc cơ vân

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

Gọi là u quái

Gọi là u hỗn hợp

Gọi là u kết hợp

Gọi là u biểu mô

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U xơ lành được gọi tên là:

Fibrosarcoma

Lipoma

Fibroma

Liposarcoma

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ung thư sụn có tên gọi là:

Fibrosarcoma

Liposarcoma

Chondrosarcoma

Chondosarcoma

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:

Luôn luôn là CARCINOMA

Luôn luôn là SARCOMA

Luôn luôn là OMA

Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U lành không có đặc điểm sau:

Hiếm khi tái phát

Có ranh giới rõ

Không giống mô bình thường

Phát triển tại chỗ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau không phải của u ác tính:

Ranh giới khá rõ

Dễ tái phát và di căn

Thường phát triển nhanh

Không giống mô bình thường

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:

U ác tính

U lành tính

Giai đoạn đầu của u lành tính

Giai đoạn đầu của u ác tính

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:

Bàng quang

Gan

Dạ dày

Ruột

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:

Hoá chất

Vi rút

Vi khuẩn

Nguyên nhân bào thai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:

ung thư tuyến giáp

ung thư vú

ung thư tuyến nước bọt

bệnh bạch cầu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:

ung thư cổ tử cung

mụn hạt cơm ở da

ung thư thanh quản

U lympho Burkitt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:

virus HIV

Papiloma virus

virus viêm gan B

Epstein-Barr virus

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân độ của ung thư có thể dựa theo:

mức độ biệt hoá của tế bào u

hình thái, cấu trúc mô

sự biến đổi tế bào trên phiến đồ

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:

Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ

Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới

Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ

Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

điều kiện sinh hoạt

chủng tộc

chế độ dinh dưỡng

địa dư

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 loại quá sản:

Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng

Quá sản lành tính và quá sản ác tính

Quá sản chức năng và quá sản hồi phục

Quá sản chức năng và quá sản tái tạo

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

Quá sản lành tính

Quá sản ác tính

Quá sản tái tạo

Quá sản chức năng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

thoái sản

quá sản

loạn sản trầm trọng

dị sản

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loạn sản:

là tổn thương không hồi phục

không điều trị có thể dẫn đến ung thư

phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng

còn gọi là bất thục sản

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoái sản:

là hậu quả của loạn sản kéo dài

còn gọi là giảm sản

là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

có thể hồi phục hoặc không hồi phục

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

bù trừ

chức năng

phì đại

tái tạo

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá sản dễ nhầm với:

loạn sản

phì đại

dị sản

chuyển sản

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

quá sản và loạn sản

phì đại và loạn sản C. loạn sản D. phì đại

loạn sản

phì đại

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:

quá sản

chuyển sản

nghịch sản

loạn sản

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ bản u:

dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô

dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết

là thành phần nuôi dưỡng tế bào u

khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

Gọi là u quái

Gọi là u kết hợp

Gọi là u hỗn hợp

Gọi là u biểu mô

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U lành:

u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết

một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA

thường có tên gọi tận cùng là OMA

thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Melanoma là tên gọi của:

u lành tính của tế bào hắc tố

u ác tính của tế bào hắc tố

chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được

là u ác tính của mô liên kết

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pô-líp cổ tử cung:

là u có thể lành tính hoặc ác tính

là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

luôn luôn là CARCINOMA

luôn luôn là SARCOMA

luôn luôn là OMA

là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

u cơ vân lành tính

u cơ vân ác tính

có thể là u lành hoặc u ác

là khối u có nguồn gốc biểu mô

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:

trong vòng 45 ngày

45 - 450 ngày

khoảng 450 ngày

hơn 450 ngày

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:

tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u

quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc

tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó

các câu trên đều đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus ít gây ung thư nhất là:

Papiloma virus (HPV)

Epstein-Bar virus (EBV)

Virus viêm gan A (HAV)

Virus viêm gan B (HBV)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:

Hệ tiêu hoá, xương, da

Da, xương, tuyến giáp

Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương

Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

Vùng sinh dục

Thanh quản

U lympho Burkitt

Câu A và B sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:

2 lần

20 lần

200 lần

2000 lần

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

độ biệt hoá tế bào u

cấu trúc mô u

mức độ di căn của ung thư

câu A và B đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

2 hạng

3 hạng

4 hạng

5 hạng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:

hạng I

hạng II

hạng III

hạng IV

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack