vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 9
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 9

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số liên cung tối đa mà bảng FAT16 quản lý được là: 

A. 216 

B. 216 - 4 

C. 216 – 2 

D. 65535

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để: 

A. Thiết lập ổ cứng là chủ 

B. Thiết lập ổ cứng 

C. Lựa chọn cáp 

D. Cả 3 trường hợp trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một ổ đĩa cứng có 1024 Cylinder, 16 đầu từ, 63 sector/track. Dung lượng của ổ đĩa cứng đó là:

A. 500 MB

B. 504 MB

C. 502 MB

D. 405 MB

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một module nhớ SDRAM có số chân là 

A. 186 chân

B. 72 chân

C. 168 chân

D. 184 chân

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khối nào có chức năng thực hiện phép nhân trong 8086? 

A. ALU 

B. BIU 

C. EU 

D. b và c

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mục đích của hoạt động ngắt? 

A. Gián đoạn chương trình chính 

B. Chuyển tới chương trình con phục vụ ngắt làm 1 việc nào đó

C. Tăng hiệu quả làm việc của CPU

D. Cả a,b,c đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để quản lý được 16MB bộ nhớ trong thì bộ vi xử lý cần có:

A. 32 đường dây địa chỉ

B. 16 đường dây địa chỉ

C. 24 đường dây địa chỉ

D. 64 đường dây địa chỉ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có bao nhiêu chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bàn phím có thể được kết nối trực tiếp với mainboard thông qua các cổng nào:

A. Cổng USB

A. Cổng USB

C. Cổng DIN 5 chân

D. Cả 3 cổng trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chuột được kết nối mới máy tính thông qua cổng nào trong các cổng sau:

A. Cổng USB

B. Cổng PS/2

C. Cổng COM

D. Cả 3 cổng trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch

A. Đường chéo của màn hình

B. Chiều rộng của màn hình

C. Chiều dài của màn hình

D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cổng USB truyền …bit(s) tại một thời điểm 

A. 1 bit 

B. 2 bit 

C. 8 bit 

D. 16 bit

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cáp dữ liệu của USB có 

A. 1 sợi 

B. 2 sợi 

C. 3 sợi 

D. 4 sợi

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách phân loại máy tính 

A. 2 

B. 4 

C. 3 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tối đa của chuẩn USB 2.0 là: 

A. 200 Mb/s 

B. 12 Mb/s 

C. 150 Mb/s 

D. 480 Mb/s

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bus nào trong các loại bus sau không phải là bus mở rộng của máy tính:

A. System Bus

B. ISA Bus

C. PCI Bus

D. Cả 3 loại trên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một cổng USB cho phép kết nối tối đa …… thiết bị 

A. 10 

B. 128 

C. 1 

D. 127

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dải thông tối đa của chuẩn USB 2.0 là:

A. 200 Mb/s 

B. 12 Mb/s 

C. 150 Mb/s 

D. 480 Mb/s

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Bus dùng để làm gì? 

A. Nối các bộ phận của máy tính lại với nhau

B. Nối CPU và bộ nhớ ngoài

C. Nối bộ nhớ ngòai và bộ nhớ trong

D. Nối bộ xử lý với các bộ phận bên ngoài

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bus nối bộ xử lý với bộ nhớ thuộc loại bus nào sau đây: 

A. Bus đồng bộ

B. Bus không đồng bộ

C. Bus chất lượng cao

D. Bus rẻ tiền

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khe cắm chuẩn IDE có bao nhiên pin (chân): 

A. 30 

B. 42 

C. 39 

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in 

A. Serial 

B. Parallel 

C. Network 

D. PS/2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giao diện nối tiếp với máy tính qua cổng COM có hai dạng:

A. Đầu nối DB 25 chân và DB 9 chân

B. Đầu nối DB 15 chân và DB 9 chân

C. Đầu nối DB 32 chân và DB 9 chân

D. Đầu nối DB 24 chân và DB 9 chân

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để ghép nối máy tính với màn hình thông qua cổng VGA, sử dụng cáp:

A. DB 25 chân

B. DB 15 chân

C. DB 32 chân

D. DB 24 chân

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một module nhớ DDRAM có số chân là 

A. 186 chân 

B. 182 chân 

C. 184 chân 

D. 180 chân

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

DDRAM viết tắt của cụm từ 

A. Double Data RAM 

B. Double Data Rate Dynamic RAM 

C. Double Data Rate RAM 

D. Double Dynamic RAM

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

SDRAM viết tắt của cụm từ 

A. Static Dynamic RAM 

B. Static Data RAM 

C. Static RAM 

D. Synchronuos Dynamic RAM

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành công có …….beep để báo hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là 

A. Bộ nhớ qui ước 

B. Bộ nhớ vùng trên 

C. Bộ nhớ vùng cao 

D. Bộ nhớ mở rộng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có mấy đầu vào 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Vùng địa chỉ từ E8000H đến EBFFFH là của chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp nào

A. Y1

B. Y2

C. Y3

D. Y4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi CPU truy nhập một từ nhớ (của BNC) mà từ đó đang có trong cache thì được gọi là

A. Cache hit

B. Cache miss

C. Hit cache

D. Miss cache

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu

A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5

B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5

C. .Tag = 13, Line = 13, Byte = 4

D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

1 GHZ bằng … chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian 

A. 1000000 

B. 100000000 

C. 1000000000 

D. 10000000000

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc: 

A. Không đổi 

B. Thay đổi 

C. 7200 vòng/phút 

D. 52 vòng/phút

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm trên có dung lượng bao nhiêu ?

A. 360 KB

B. 720 KB

C. 2.88 MB

D. 1.44 MB

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đối với đĩa mềm tất cả các track có: 

A. Cùng số Sector 

B. 10 Sector/track 

C. Không cùng số Sector 

D. 512 byte

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:

A. Tệp tin nằm rải rác

B. Tệp tin có nhiều mảnh

C. Tệp tin không cạnh nhau

D. Tệp tin bị phân mảnh

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Track được đánh số: 

A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong 

B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài 

C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong 

D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

RAID có … cấp 

A. 3 

B. 5 

C. 6 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật 

A. Disk Stripping 

B. Disk Mirroring 

C. Disk Duplexing 

D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Sector được đánh số bắt đầu từ: 

A. 0 

B. 1 

C. 2 

D. Ngẫu nhiên

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là: 

A. Dot Pitch 

B. Screen Size 

C. Resolution 

D. Refresh Rate

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ: 

A. 1 

B. 0 

C. 2 

D. Ngẫu nhiên

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

RAID viết tắt của cụm từ: 

A. Redundant Array of Inexpensive Disks

B. Reduce Array of Inexpensive Disks

C. Redundant Array of Independent Disks

D. Round Array of Independent Disks

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

USB viết tắt của cụm từ: 

A. Universal Serial Bus 

B. Universal System Bus

C. Unique Serial Bus

D. Không có tên nào trong các tên trên

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là: 

A. 01010101 

B. 01110101 

C. 01100111

D. 01011110

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là: 

A. 11011001000

B. 11011011000

C. 01010001100

D. 11000001100

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lập cờ 

A. CF 

B. OF 

C. SF 

D. ZF

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H) 

A. E3B(H) 

B. 3EB(H) 

C. 3FB(H) 

D. 3F4(H)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack