50 CÂU HỎI
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
B. BUS địa chỉ
C. BUS điều khiển
D. BUS dữ liệu.
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS điều khiển.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS dữ liệu.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS điều khiển.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A. Khối ID
B. Khối MBR.
C. Khối MAR.
D. Khối CU
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK.
A. SS:SP
B. CS:IP
C. BP:SP
D. DS:SI
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến đỉnh STACK.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh STACK.
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
B. Thực hiện việc giải mã lệnh.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện việc giải mã lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC
Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
A. CS, DS, ES, SS
B. AX,BX, CX, DX
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A. AX,BX, CX, DX
B. CS, DS, ES, SS
C. SI,DI,IP
D. SP,BP,FLAGS
Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C. Điều khiển việc đếm lệnh
D. Điều khiển việc treo CPU
Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits
B. 24 bits
C. 16 bits
D. 32 bits
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits
B. 8 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.
B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX
C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].
D. Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX
Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì? Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX
A. 1234h + 5678h.
B. 12h + 34h.
C. 12h + 5678h.
D. 34h + 5678h.
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHL AX,1
A. 1E
B. 1F
C. F0
D. EF
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHR AX,1
A. 7
B. E
C. 0
D. F
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn động.
B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B. Bộ nhớ bán dẫn động.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000
A. 3BCF0.
B. 3BDF0.
C. 3BCE0.
D. 4BCF0.
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là
A. Địa chỉ logic của một ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:
A. 24 bits.
B. 20 bits.
C. 32 bits.
D. 16 bits.
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:
A. 16 bits.
B. 24 bits.
C. 32 bits.
D. 20 bits.
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:
A. Đơn vị AU.
B. Đơn vị ALU.
C. Đơn vị BUS.
D. Đơn vị IU.
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F RCL AH,1
A. 1E
B. EF
C. EE
D. FF
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F RCR AH,1
A. 07
B. 1E
C. EE
D. FF
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001
A. 10110.
B. 11011
C. 10111
D. 11010
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu : MOV [1234],12
A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ
B. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234].
C. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].
D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 1234 và 12
Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU
B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU
C. Loại CPU và tốc độ của CPU
D. Loại CPU và tần số làm việc của CPU
Kết quả của phép nhân giữa hai số 2000 và 300 ở hệ thập phân được chứa trong thanh ghi nào?
A. DX
B. AX
C. AXDX
D. DXAX
LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu là:
A. 150 ms đến 350 ms
B. 150 ms đến 300 ms
C. 200 ms đến 400 ms
D. 250 ms đến 450 ms
Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Video RAM làm việc với màn hình có độ phân giải là 780 x 450 và có khả năng hiển thị 64 màu thì dung lượng nhớ cần thiết cho Video RAM đó là:
A. 257 KB
B. 255 KB
C. 256 KB
D. 258 KB
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ
A. 12 chân
B. 13 chân
C. 14 chân
D. 15 chân
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân dữ liệu hai chiều và địa chỉ dòng
A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng
B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng
C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng
D. 9 chân dữ liệu hai chiều và 6 chân địa chỉ dòng
Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hoá bằng mấy bit?
A. 7 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit
Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân.
A. 0010110
B. 00010110
C. 0010011
D. 00101100
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 81 là:
A. 0101 0001
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010