vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 7
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.

C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.

D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?

A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.

C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.

D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:

A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.

B. BUS địa chỉ

C. BUS điều khiển

D. BUS dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:

A. BUS điều khiển.

B. BUS địa chỉ.

C. BUS dữ liệu.

D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:

A. BUS dữ liệu.

B. BUS địa chỉ.

C. BUS điều khiển.

D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.

A. Khối ID

B. Khối MBR.

C. Khối MAR.

D. Khối CU

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK.

A. SS:SP

B. CS:IP

C. BP:SP

D. DS:SI

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến đỉnh STACK.

B. Trỏ đến đáy STACK.

C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

B. Trỏ đến đáy STACK.

C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.

D. Trỏ đến đỉnh STACK.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?

A.  Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.

B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.

C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.

B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.

C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.

D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.

B. Thực hiện việc giải mã lệnh.

C. Thực hiện việc đếm lệnh.

D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện việc giải mã lệnh.

B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.

C. Thực hiện việc đếm lệnh.

D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.

C. Thực hiện các phép tính LOGIC

D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:

A. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.

C. Thực hiện các phép tính LOGIC.

D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:

A. CS, DS, ES, SS

B. AX,BX, CX, DX

C. SI,DI,IP

D. SP,BP,FLAGS

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:

A. AX,BX, CX, DX

B. CS, DS, ES, SS

C. SI,DI,IP

D. SP,BP,FLAGS

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:

A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.

B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu

C. Điều khiển việc đếm lệnh

D. Điều khiển việc treo CPU

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:

A. 8 bits

B. 16 bits

C. 20 bits

D. 24 bits

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:

A. 20 bits

B. 24 bits

C. 16 bits

D. 32 bits

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:

A. 16 bits

B. 8 bits

C. 20 bits

D. 24 bits

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:

A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.

B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.

C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.

D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì? 

A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.

B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] vào AX

C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].

D. Chuyển giá trị SS:[1234] vào AX

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh assembley sau thực hiện công việc gì? Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Add AX,BX

A. 1234h + 5678h.

B. 12h + 34h.

C. 12h + 5678h.

D. 34h + 5678h.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHL AX,1

A. 1E

B. 1F

C. F0

D. EF

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHR AX,1

A. 7

B. E

C. 0

D. F

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là: 

A. Bộ nhớ bán dẫn động.

B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.

C. Bộ nhớ ngoài.

D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là: 

A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.

B. Bộ nhớ bán dẫn động.

C. Bộ nhớ ngoài.

D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000

A. 3BCF0.

B. 3BDF0.

C. 3BCE0.

D. 4BCF0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là: 

A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

D. Địa chỉ logic của một ô nhớ

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là: 

A. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

D. Địa chỉ logic của một ô nhớ

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là 

A. Địa chỉ logic của một ô nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.

C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

D. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:

A. 24 bits.

B. 20 bits.

C. 32 bits.

D. 16 bits.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:

A. 16 bits.

B. 24 bits.

C. 32 bits.

D. 20 bits.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:

A. Đơn vị AU.

B. Đơn vị ALU.

C. Đơn vị BUS.

D. Đơn vị IU.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F              RCL AH,1

A. 1E

B. EF

C. EE

D. FF

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F           RCR AH,1

A. 07

B. 1E

C. EE

D. FF

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001

A. 10110.

B. 11011

C. 10111

D. 11010

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu : MOV [1234],12

A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ

B. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234].

C. Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].

D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 1234 và 12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về: 

A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU

B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU

C. Loại CPU và tốc độ của CPU

D. Loại CPU và tần số làm việc của CPU

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân giữa hai số 2000 và 300 ở hệ thập phân được chứa trong thanh ghi nào?

A. DX

B. AX

C. AXDX

D. DXAX

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu là: 

A. 150 ms đến 350 ms

B. 150 ms đến 300 ms

C. 200 ms đến 400 ms

D. 250 ms đến 450 ms

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Video RAM làm việc với màn hình có độ phân giải là 780 x 450 và có khả năng hiển thị 64 màu thì dung lượng nhớ cần thiết cho Video RAM đó là:

A. 257 KB 

B. 255 KB

C. 256 KB

D. 258 KB

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ

A. 12 chân

B. 13 chân

C. 14 chân

D. 15 chân

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân dữ liệu hai chiều và địa chỉ dòng

A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng

B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng

C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng

D. 9 chân dữ liệu hai chiều và 6 chân địa chỉ dòng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hoá bằng mấy bit?

A. 7 bit

B. 8 bit

C. 16 bit

D. 32 bit

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân. 

A. 0010110

B. 00010110

C. 0010011

D. 00101100

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 81 là:

A. 0101 0001

B. 0000 1100

C. 0000 1110

D. 0100 1010

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack