vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 17
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 17

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:

A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp

B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện

C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh

D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần: 

A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu

B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu

C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu

D. Xác định nội dung của khối dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng: 

A. Nhị phân

B. Mã ASSCII

C. Thập phân

D. Kết hợp chữ cái và chữ số

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:

A. Đục lỗ trên băng giấy

B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay

C. Xung điện

D. Xung điện từ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số

B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số

C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn

D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: 

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào: 

A. Bản thân chữ số đó

B. Vị trí của nó

C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: 

A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

B. Bản thân chữ số đó

C. Vị trí của nó

D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

A. 16 bit

B. 18 bit

C. 20 bit

D. 24 bit

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?

A. 6 bit

B. 7 bit

C. 8 bit

D. 9 bit

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:

A. 50

B. 100

C. 500

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 20

B. 100

C. 200

D. 500

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 100

B. 200

C. 500

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 50

B. 100

C. 500

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 600

B. 400

C. 200

D. 500

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 600

B. 400

C. 500

D. 200

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 350

B. 450

C. 550

D. 650

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 1400

B. 1500

C. 1600

D. 1700

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 1600

B. 1500

C. 1100

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1150

B. 1050

C. 950

D. 650

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 600

B. 700

C. 1100

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1150

B. 1050

C. 1450

D. 1650

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 400

B. 600

C. 800

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1400

B. 1450

C. 1600

D. 1650

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 1846

B. 2756

C. 2866

D. 2976

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 26,75

B. 29,75

C. 29,65

D. 26,65

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 21.75

B. 23.75

C. 21.65

D. 23.65

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 23.75

B. 21.75

C. 21.25

D. 23.25

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 27.25

D. 29.25

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 23.5

B. 23.25

C. 25.5

D. 25.25

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 25.25

C. 27.25

D. 25.75

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 27.75

B. 29.75

C. 25.75

D. 29.25

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.8125

B. 165.8125

C. 157.825

D. 165.825

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.8125

B. 159.8125

C. 157.825

D. 159.825

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.0625

B. 157.8125

C. 159.0625

D. 159.8125

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 157.0125

B. 159.0125

C. 159.0625

D. 157.0625

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13557

B. 15775

C. 15459

D. 13267

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 15577

B. 15875

C. 18459

D. 17505

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13557

B. 13407

C. 15459

D. 13267

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

A. 13537

B. 15725

C. 15605

D. 13287

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 100001011(2)

B. 101001011(2)

C. 100101011(2)

D. 100101011(2)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 10001011(2)

B. 11100111(2)

C. 11110111(2)

D. 11010111(2)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 100001011(2)

B. 100011101(2)

C. 100101011(2)

D. 100101001(2)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: 

A. 1505(8)

B. 1603(8)

C. 1607(8)

D. 1705(8)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:

A. 11000000(2)

B. 10100000(2)

C. 10010000(2)

D. 10001000(2)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:

A. – 0.1101000111101 x 29

B. 0.1101000111101 x 29

C. – 0.1101000111101 x 27

D. 0.1101000111101 x 27

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự? 

A. 128 

B. 256 

C. 512 

D. 1024

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự? 

A. 128 

B. 256 

C. 512 

D. 1024

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit? 

A. 6 bit 

B. 7 bit 

C. 8 bit 

D. 9 bit

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì? 

A. Kí tự điều khiển 

B. Kí tự đồ họa 

C. Kí tự chữ cái 

D. Kí tự chữ số

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack