50 CÂU HỎI
Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:
A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp
B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh
D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
A. Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
B. Xác định địa chỉ của khối dữ liệu
C. Xác định trạng thái của khối dữ liệu
D. Xác định nội dung của khối dữ liệu
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Nhị phân
B. Mã ASSCII
C. Thập phân
D. Kết hợp chữ cái và chữ số
Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:
A. Đục lỗ trên băng giấy
B. Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay
C. Xung điện
D. Xung điện từ
Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số
B. Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số
C. Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn
D. Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
A. Bản thân chữ số đó
B. Vị trí của nó
C. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
D. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A. Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
B. Bản thân chữ số đó
C. Vị trí của nó
D. Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 20 bit
D. 24 bit
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 20
B. 100
C. 200
D. 500
Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100
B. 200
C. 500
D. 1000
Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 400
C. 200
D. 500
Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 400
C. 500
D. 200
Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 350
B. 450
C. 550
D. 650
Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1400
B. 1500
C. 1600
D. 1700
Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1600
B. 1500
C. 1100
D. 900
Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 950
D. 650
Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 700
C. 1100
D. 1200
Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 1450
D. 1650
Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1200
Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1400
B. 1450
C. 1600
D. 1650
Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1846
B. 2756
C. 2866
D. 2976
Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 26,75
B. 29,75
C. 29,65
D. 26,65
Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 21.75
B. 23.75
C. 21.65
D. 23.65
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23.75
B. 21.75
C. 21.25
D. 23.25
Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 27.25
D. 29.25
Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 23.5
B. 23.25
C. 25.5
D. 25.25
Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 25.25
C. 27.25
D. 25.75
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 27.75
B. 29.75
C. 25.75
D. 29.25
Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.8125
B. 165.8125
C. 157.825
D. 165.825
Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.8125
B. 159.8125
C. 157.825
D. 159.825
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.0625
B. 157.8125
C. 159.0625
D. 159.8125
Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 157.0125
B. 159.0125
C. 159.0625
D. 157.0625
Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 15775
C. 15459
D. 13267
Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 15577
B. 15875
C. 18459
D. 17505
Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13557
B. 13407
C. 15459
D. 13267
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 13537
B. 15725
C. 15605
D. 13287
Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 101001011(2)
C. 100101011(2)
D. 100101011(2)
Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 10001011(2)
B. 11100111(2)
C. 11110111(2)
D. 11010111(2)
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 100001011(2)
B. 100011101(2)
C. 100101011(2)
D. 100101001(2)
Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1505(8)
B. 1603(8)
C. 1607(8)
D. 1705(8)
Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A. 11000000(2)
B. 10100000(2)
C. 10010000(2)
D. 10001000(2)
Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
A. – 0.1101000111101 x 29
B. 0.1101000111101 x 29
C. – 0.1101000111101 x 27
D. 0.1101000111101 x 27
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?
A. 128
B. 256
C. 512
D. 1024
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điều khiển
B. Kí tự đồ họa
C. Kí tự chữ cái
D. Kí tự chữ số