vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 13
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 13

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các thông tin về cấu hình hệ thống máy tính chứa trong

A. ROM

B. RAM

C. Đĩa từ

D. RAM-CMOS

2. Nhiều lựa chọn

Chương trình xác lập cấu hình hệ thống máy tính chứa trong

A.  ROM

B. RAM

C. Đĩa từ

D. RAM-CMOS

3. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống máy tính, KC8042 (keyboard controller) là 

A. Thiết bị giao diện

B. Thiết bị điều khiển

C. Thiết bị vào/ra

D. Thiết bị ngoại vi

4. Nhiều lựa chọn

CPU 80286 được cấu thành từ 

A. Đơn vị thực hiện, đơn vị lệnh và đơn vị địa chỉ

B. ALU, CU và các thanh ghi

C. 3 đơn vị chính là IU, EU và AU

D. 4 đơn vị chính EU, IU, AU,BU

5. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối EU trong kiến trúc CPU Intel 80286 là:

A. Thực hiện các phép tính

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ

C. Thực hiện các phép tính số học và logic

D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã

6. Nhiều lựa chọn

Chức năng của khối IU trong kiến trúc CPU intel 80286 là: 

A. Thực hiện các phép tính

B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ

C. Thực hiện các phép tính số học và logic

D. Thực hiện các lệnh đã được giải mã

7. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc CPU intel 80286 chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại

A. đơn vị AU

B. đơn vị ALU

C. đơn vị IU

D. đơn vị BU

8. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ thực cặp địa chỉ segment :offset của một ô nhớ được quan niệm là

A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn

B. Địa chỉ logic của ô nhớ

C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ

D. Địa chỉ của một đoạn nhớ chứa ô nhớ

9. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ segment của một ô nhớ được quan niệm là 

A. Địa chỉ lệch của ô nhớ trong đoạn

B. Địa chỉ logic của ô nhớ

C. Địa chỉ vật lý của ô nhớ

D. Địa chỉ đoạn của đoạn nhớ chứa ô nhớ

10. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là 

A. địa chỉ logic của ô nhớ

B. địa chỉ vật lý của ô nhớ

C. địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ

D. mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ

11. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong thanh ghi

A. SI

B. DI

C. BX

D. AX

12. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi SS,CS,DS,ES 

A. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn ngăn xếp, mã lệnh, dữ liệu, mở rộng của chương trình đang thực hiện

B. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn mã lệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp của chương trình đang thực hiện

C. Thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ

D. Chứa địa chỉ đoạn của các đoạn nhớ tương ứng của Chương trình đang thực hiện trong chế độ thực

13. Nhiều lựa chọn

Các thanh ghi trong CPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8 bit là

A. Các thanh ghi đa năng

B. Các thanh ghi đoạn

C. Các thanh ghi địa chỉ

D. Các thanh ghi điều khiển

14. Nhiều lựa chọn

Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ DF=1 thì 

A. DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

B. SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

C. SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

D. SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

15. Nhiều lựa chọn

Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì 

A. SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

B. DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

C. SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

D. SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự

16. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ bảo vệ với cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn thì thanh ghi đoạn

A. Dùng để xác định địa chỉ tuyến tính của ô nhớ trong đoạn

B. Là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập

C. Dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạn nhớ trong bảng bộ mô tả

D. Chứa địa chỉ đoạn của đoạn nhớ

17. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọn đoạn 

A. dùng để xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả

B. chứa thông tin xác định vị trí bộ mô tả đoạn trong bảng bộ mô tả

C. chứa 3 thông tin về bộ mô tả đoạn

D. chứa thông tin về loại bảng bộ mô tả cần truy nhập

18. Nhiều lựa chọn

Đối với người sử dụng, chức năng cơ bản của máy tính số là: 

A. Thực hiện chương trình

B. Xử lý các phép tính số học

C. Xử lý các phép tính số học và logic

D. Xử lý tín hiệu số

19. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ thực các thanh ghi đoạn dùng để: 

A. Chứa các đoạn nhớ

B. Chứa địa chỉ vật lý đoạn nhớ

C. Chứa địa chỉ đoạn

D. Chứa một đoạn thuộc chương trình

20. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là SAI 

A. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài

B. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở trong thanh ghi

C. Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong

D. Toán hạng của lệnh có thể nằm ngay trong câu lệnh

21. Nhiều lựa chọn

1965 - 1980 là thế hệ của: 

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính dùng mạch tích hợp

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính cơ học

22. Nhiều lựa chọn

Máy tính điện tử là gì? 

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin

C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin

D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin

23. Nhiều lựa chọn

Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó? 

A. Dải thông của Bus

B. Tần số của Bus

C. Độ rộng của Bus

D. Cả 3 ý trên

24. Nhiều lựa chọn

Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm? 

A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra

B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi

D. Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi

25. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 

A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình

B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM

C. Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM

D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm

26. Nhiều lựa chọn

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì? 

A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất

B. Hệ điều hành

C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính

D. Phần mềm hệ thống

27. Nhiều lựa chọn

Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là? 

A. Hệ điều hành MS DOC

B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS

C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính

D. Phần mềm ứng dụng của người dùng

28. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì? 

A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ

D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

29. Nhiều lựa chọn

Việc trao đổi giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua: 

A. Một thanh ghi điều khiển

B. Một cổng

C. Thanh ghi cờ

D. Thanh ghi AX

30. Nhiều lựa chọn

Phần mềm của máy tính là: 

A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh hoạt

B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính

C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

D. Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó

31. Nhiều lựa chọn

Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều? 

A. Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý

B. Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ

C. Bus địa chỉ

D. Bus điều khiển

32. Nhiều lựa chọn

1955 - 1965 là thế hệ của: 

A. Máy tính dùng đèn điện tử

B. Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI

C. Máy tính dùng transistor

D. Máy tính cơ học

33. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ phận sau, Bộ phận nào không thuộc Bộ xử lý trung tâm?

A. Đơn vị phối ghép vào ra

B. Khối số học và logic

C. Tập các thanh ghi đa năng

D. Khối điều khiển

34. Nhiều lựa chọn

Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện. 

A. Đĩa cứng phân vùng FAT32

B. Phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386 vào đó

C. Phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó

D. Không thể cài được

35. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MAR làm nhiệm vụ gì? 

A. Đọc địa chỉ từ ổ nhớ trong bộ nhớ

B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ

D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ

36. Nhiều lựa chọn

Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là:

A. Nhận cấu hình card mạng

B. Thiết lập bản quyền truy cập

C. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới)

D. Xác định tên máy và password Adminnistrator

37. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì?

A. Không cần cấu hình user đăng nhập

B. Phải boot lại máy

C. Phải nối mạng mới đăng nhập

D. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator

38. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP:

A. Màn hình event views khi shutdown

B. Màn hình Turn off khi shutdown

C. Màn hình event tracker khi shutdown

D. Màn hình Welcome khi shutdown

39. Nhiều lựa chọn

Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản Windows khác:

A. Màn hình thảm cỏ xanh

B. Màn hình đồ hoạ không cần driver

C. Có nút start đồ hoạ 3D

D. Có hai chế độ màn hình logon

40. Nhiều lựa chọn

Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức năng nào sau đây?

A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic

B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen

C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize

D. Không phải ba cách trên

41. Nhiều lựa chọn

Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông báo?

A. Press any key to boot CD….

B. Press any key to continue…

C. MBR Error

D. Disk Error

42. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 2000, XP, 2003 muốn bổ sung thêm các thành phần của nó ta chọn chức năng nào sau đây?

A. Control Panel/Add/New Hardware/New Hardware Detect

B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components

C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/Chọn Windows Components

D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default

43. Nhiều lựa chọn

Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows?

A. Backup

B. WinRAR

C. Ghost

D. Tất cả có sẵn

44. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?

A. Deep Freeze

B. Deep Hoot

C. Deep Freege

D. Deep Cold

45. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode

B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN

C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt

D. Tất cả phát biểu trên đều sai

46. Nhiều lựa chọn

Khi dùng bảng mã unicode ta được: 

A. Dùng rất nhiều ngôn ngữ

B. Có 65536 ký kiệu

C. Không dùng được các font VNI- 

D. Tất cả phát biểu trên đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ nào cho phép truy cập ngẫu nhiên? 

A. DRAM

B. ROM

C. Cache

D. Cả 3 ý trên

48. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là: 

A. Dung lượng lớn

B. Thời gian truy cập lớn

C. Dung lượng nhỏ

D. Thời gian truy cập nhỏ

49. Nhiều lựa chọn

Cổng USB có tên tiếng Anh: 

A. Unit Smart Button Port

B. Using System Brigde Port

C. Universal Serial Bus Port

D. Understand Supplemental Bus Port

50. Nhiều lựa chọn

Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính: 

A. Đĩa cứng

B. Bàn phím

C. Màn hình

D. Notepad

© All rights reserved VietJack