vietjack.com

100 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực tế ảo có đáp án
Quiz

100 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực tế ảo có đáp án

A
Admin
95 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
95 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

SDK là gì? 

A.Là công cụ cung cấp các thư viện, tài liệu, mẫu template, sample code, tiện ích gỡ rối (debugging), các ghi chú hỗ trợ (documentation) hoặc các tài liệu bổ sung,… để nhà phát triển có thể tích hợp thêm vào phần mềm. 

B. Là giao diện lập trình ứng dụng, để xây dựng các chương trình ứng dụng . 

C. Là môi trường dùng soạn thảo viết mã lập trình để phát triển ứng dụng . 

D. Là công cụ cốt lõi dùng để biên dịch mã nguồn thành các mã nhị phân để máy tính hiểu được.

2. Nhiều lựa chọn

Phần mềm Unity có thể sử dụng những ngôn ngữ nào để viết mã lệnh? 

A. C#, JavaScript. 

B. Java, C#. 

C. C, C#. 

D. C, C++.

3. Nhiều lựa chọn

Oculus là thương hiệu của công ty nào? 

A. FaceBook. 

B. Apple. 

C. Unity. 

D. SpaceX.

4. Nhiều lựa chọn

Xcode là gì? 

A. Là bộ phát triển phần mềm tích hợp được Apple phát triển chạy trên hệ điều hành Mac. 

B. Là 1 package trên Asset Store Unity. 

C. Là một hệ điều hành. 

D. Là 1 plugin trong Unity.

5. Nhiều lựa chọn

APK(Android Package Kit) là gì? 

A. Định dạng tệp được sử dụng bởi hệ điều hành Android để phân phối và cài đặt các ứng dụng di động 

B. Là một chương trình soạn thảo để lập trình trên điện thoại di động. 

C. Là tên 1 công ty phát triển hệ điều hành. . 

D. Là tên 1 chương trình ứng dụng.

6. Nhiều lựa chọn

Minimum API Level trong Project Settings dùng để thiết lập? 

A. Phiên bản hệ điều hành Android. 

B. Các loại kính VR. 

C. Các loại hệ điều hành. 

D. Không có đáp án đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Trong phần: Scenes in Build ta có thể Add được bao nhiêu scenes? 

A. Không giới hạn. 

B. 3 

C. 1 

D. 2

8. Nhiều lựa chọn

Unity hỗ trợ kính VR từ phiên bản bao nhiêu trở lên? 

A. 2019

B. 2018 

C. 2017 

D. 2016

9. Nhiều lựa chọn

Kích hoạt quyền phát triển để tuỳ chỉnh trên Android ta gõ vào màn hình điện thoại mấy lần ?

A. 8 

B. 6 

C. 2 

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Người dùng phải trả phí cho những bản Unity nào sau đây? 

A. Plus, Pro, Enterprise. 

B. Personal, Plus, Pro, Enterprise. 

C. Personal, Plus, Pro. 

D. Personal, Pro, Enterprise..

11. Nhiều lựa chọn

Để build 1 chương trình chạy trực tiếp trên điện thoại , ta chọn? 

A. File/Build and run (1) . 

B. File/Build setting/Build and run (2) 

C. File/build setting/Build.

D. Đáp án 1,2 đúng.

12. Nhiều lựa chọn

Unity3d có thể build được các nền tảng nào sau đây? 

A. Ios, Android, Linux, tvOS. 

B. Ios, Android, Linux, HarmonyOS . 

C. Ios, Android, tvOS, HarmonyOS. 

D. Ios, Android, FirefoxOS, ChromeOS.

13. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển 1 đối tượng đến vị trí khác ta sử dụng lệnh nào sau đây? 

A. this.transform.position 

B. this.transform 

C. this.transform.rotation 

D. this.transform.scale

14. Nhiều lựa chọn

Để quản lý các Plugin cho VR ta cần download gói nào? 

A. XR Plugin Management. 

B. XR Interaction Toolkit. 

C. Oculus XR Plugin. 

D. Cả 3 gói trên.

15. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập chế độ nén các Texture hình ảnh phù hợp thiết bị Oculus, ta chọn? 

A. ETC2. 

B. ASTC. 

C. ETC(Default). 

D. DXT.

16. Nhiều lựa chọn

Khi build 1 ứng dụng bằng Unity để chạy trên hệ điều hành Android ta được file có đuôi? 

A. *.APK 

B. *.UNI 

C. *.ANDROID 

D. *.VR

17. Nhiều lựa chọn

Để chỉnh sửa đối tượng đang là Prefab muốn đối tượng trở lại thành đối tượng thông thường (Game Object) ta lựa chọn thuộc tính? 

A. Unpack 

B. Open Asset in Context 

C. Open Asset in Isolation 

D. Unpack Compeletly

18. Nhiều lựa chọn

Khi xe di chuyển đến vị trí 1 muốn xe quay trái và di chuyển ta cần thay đổi những thuộc tính trong bảng ? 

A. Position.z; Rotation.y 

B. Position.x; Rotation.z 

C. Position.y; Rotation.x 

D. Position.z; Rotation.x

19. Nhiều lựa chọn

Để bỏ bóng đổ của xe trong khung hình ta lựa chọn thay đổi thuộc tính nào trong Mesh Renderer? 

A. Cast Shadows 

B. Receive Shadows 

C. Light Probes 

D. Anchor Override

20. Nhiều lựa chọn

Để tạo chuyển động vật rơi sang phải ta cần thay đổi những thuộc tính nào? 

A. Position.z 

B. Position.y; Position.z 

C. Position.x; Position.z 

D. Position.x; Position.y

21. Nhiều lựa chọn

Để tạo chuyển động rơi của đối tượng theo chiều thẳng đứng và không bị tác động bên ngoài trong khung timeline tại các điểm ta có thể chọn thuộc tính nào? 

A. Broken 

B. Clamped Auto 

C. Free Smooth 

D. Flat

22. Nhiều lựa chọn

Để chuyển động của đối tượng mượt mà trong khung timeline tại các điểm ta có thể chọn thuộc tính nào?

A. Free Smooth 

B. Clamped Auto 

C. Flat 

D. Broken

23. Nhiều lựa chọn

Để khung timeline của Animation hiển thị như hình ta chọn chế độ hiển thị nào? 

A. Curves 

B. Dopesheet 

C. Point 

D. Area

24. Nhiều lựa chọn

Để có hiệu ứng ánh sáng như hình ta có thể chọn ánh sáng kiểu? 

A. Area 

B. Point 

C. Directional 

D. Spot

25. Nhiều lựa chọn

Chương trình tạo ra bởi Unity cho nền tảng Android có phần mở rộng là gì? 

A. *.apk. 

B. *.xcodeproj. 

C. *.exe. 

D. *.jpg.

26. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi màu hiển thị các công cụ hỗ trợ trong Unity ta vào đâu? 

A. Edit\Preference\Colors. 

B. Windows\Preference\Colors. 

C. Edit\Preference\External Tools. 

D. Windows\Preference\External Tools.

27. Nhiều lựa chọn

Để kết nối Unity với các phần mềm hỗ trợ lập trình ta vào đâu? 

A. Edit\Preference\External Tools. 

B. Windows\Preference\Colors. 

C. Edit\Preference\Colors. 

D. Windows\Preference\External Tools.

28. Nhiều lựa chọn

Để xem và quản lý các thông số đã được lưu trong chương trình, ta chọn mục nào trong hình sau? 

A. Preset Manager. 

B. Adaptive Performance. 

C. Player. 

D. XR-Plug-in Management.

29. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sau hiển thị chức năng nào? 

A. Hiệu ứng bầu trời. 

B. Hiệu ứng ánh sáng. 

C. Hiệu ứng âm thanh. 

D. Không có đáp án đúng.

30. Nhiều lựa chọn

Kiểu ánh sáng trong hình sau là ánh sáng gì trong Unity? 

A. Point Light. 

B. Directional Light. 

C. Spot Light. 

D. Area Light.

31. Nhiều lựa chọn

Để xem và quản lý các Plug-in, ta chọn mục nào trong hình sau? 

A. XR Plug-in Management. 

B. Preset Manager. 

C. Player. 

D. Adaptive Performance.

32. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập hiển thị các thông số về hiệu năng của thiết bị đâu ra của sản phẩm, ta chọn mục nào trong hình sau? 

A. Adaptive Performance. 

B. Player. 

C. Preset Manager. 

D. XR-Plug-in Management.

33. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập tùy chỉnh cho thiết bị đầu ra của sản phẩm, ta chọn mục nào trong hình sau? 

A. Player. 

B. Adaptive Performance. 

C. Preset Manager. 

D. XR-Plug-in Management.

34. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại liên kết(Constraint) trong Unity? 

A. 6 

B. 5 

C. 4 

D. 3

35. Nhiều lựa chọn

Công cụ Terrain trong Unity dùng để làm gì? 

A. Thiết kế địa hình. 

B. Thiết kế mô hình. 

C. Thiết kế vật liệu. 

D. Thiết kế chuyển động.

36. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Material cho một đối tượng, giữa việc thiết kế 1 material duy nhất cho tất cả mặt đối tượng (công cụ UV) với việc thiết kế mỗi mặt một Material, phương pháp nào tối ưu hiệu năng thiết bị hơn? 

A. 1 Material duy nhất. 

B. Mỗi mặt một Material. 

C. Cả hai cách trên như nhau. 

D. Không có đáp án đúng

37. Nhiều lựa chọn

Để có hiệu ứng âm thanh vọng lại ta có thể điều chỉnh ở thuộc tính nào? 

A. Reverb Zone Mix 

B. Priority 

C. Pitch 

D. Spatial Blend

38. Nhiều lựa chọn

Chương trình tạo ra bởi Unity cho nền tảng iOS có phần mở rộng là gì? 

A. *.xcodeproj 

B. *.exe 

C. *.apk 

D. *.jpg

39. Nhiều lựa chọn

Nếu bạn sử dụng mã lệnh(Script) để khai báo Audio Source thì 1 đối tượng có thể tạo được bao nhiêu Audio Clip ? 

A. Vô số. 

B. 1 

C. 2 

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Nếu bạn sử dụng mã lệnh(Script) để khai báo Audio Source thì 1 đối tượng có thể tạo được bao nhiêu Audio Clip ? 

A. Vô số. 

B. 1 

C. 2 

D. 3

41. Nhiều lựa chọn

Một Audio Source có thể tạo được bao nhiêu Audio Clip? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. Vô số.

42. Nhiều lựa chọn

Muốn đưa một tài nguyên (ảnh, âm thanh, mô hình…) tạo ra bởi các phần mềm khác vào Unity ta làm thế nào? 

A. Cả hai cách trên đều đúng. 

B. Copy vào thư mục Assets của dự án. 

C. Kéo thả trực tiếp vào cửa sổ Project của Unity. 

D. Không có đáp án đúng.

43. Nhiều lựa chọn

Hàm UpDate được gọi mấy lần trong Unity? 

A. Vô số lần. 

B. 1 

C. 2 

D. 3

44. Nhiều lựa chọn

Hàm Start được gọi mấy lần trong Unity? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. Vô số lần

45. Nhiều lựa chọn

Khi cả 2 đối tượng để IS Trigger = false(hộp checkbox không đánh dấu) sẽ xảy ra sự kiện gì sau va chạm? 

A. 2 đối tượng va chạm vật lý với nhau. 

B. 2 đối tượng đi xuyên qua nhau. 

C. Đối tượng mất tương tác vật lý. 

D. Không có đáp án đúng.

46. Nhiều lựa chọn

Khi 1 trong 2 đối tượng để IS Trigger = true(hộp checkbox được đánh dấu) sẽ xảy ra sự kiện gì sau va chạm? 

A. 2 đối tượng đi xuyên qua nhau. . 

B. 2 đối tượng va chạm vật lý với nhau. 

C. Đối tượng mất tương tác vật lý. 

D. Không có đáp án đúng.

47. Nhiều lựa chọn

Để chỉnh kích thước của 1 đối tượng ta sử dụng lệnh nào? 

A. this.transform.scale. 

B. this.transform.size 

C. this.transform.position. 

D. this.transform.rotation.

48. Nhiều lựa chọn

Để xoay 1 đối tượng ta sử dụng lệnh nào sau đây? 

A. this.transform.rotation. 

B. this.transform.position. 

C. this.transform . 

D. this.transform.rotation.up

49. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết để chọn điểm góc đối tượng ta chọn công cụ số mấy ? 

A. Chọn số 2. 

B. Chọn số 3. 

C. Chọn số 1. 

D. Chọn số 4.

50. Nhiều lựa chọn

Trong các thuộc tính sau thuộc tính nào không phải của Animation? 

A. Material 

B. Transform 

C. Mesh 

D. Collider

51. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi cường độ sáng của nguồn sáng ta thay đổi thông số 

A. Intensity 

B. Mode 

C. Indirect Multiplier 

D. Spot Angle

52. Nhiều lựa chọn

Kiểu ánh sáng sử dụng trong hình là kiểu ánh sáng gì? 

A. Kiểu Spot 

B. Kiểu Area 

C. Kiểu Directional 

D. Kiểu Point

53. Nhiều lựa chọn

Để âm lượng của âm thanh phát tiếng to nhất có thể khi điều chỉnh volume sẽ có giá trị là bao nhiêu? 

A. 0 

B. 1 

C. 0.5 

D. 2

54. Nhiều lựa chọn

Để bỏ qua hiệu ứng khi phát âm thanh từ đối tượng ta lựa chọn? 

A. Bypass Effects 

B. Priority 

C. Spantial Blend 

D. Spread

55. Nhiều lựa chọn

Để giới hạn khoảng vùng phát ra âm thanh của đối tượng chúng ta chọn thuộc tính? 

A. Spread 

B. Reverb Zone Mix 

C. Pitch 

D. Max Distance

56. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết để làm nhẵn bề mặt đối tượng ta chọn công cụ số ? 

A. Chọn số 2. 

B. Chọn số 1. 

C. Chọn số 3. 

D. Chọn số 4.

57. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết để phun màu cho bề mặt đối tượng ta chọn công cụ số ? 

A. Chọn số 3. 

B. Chọn số 2. 

C. Chọn số 4. 

D. Chọn số 5.

58. Nhiều lựa chọn

Thao tác để mở công cụ tạo mô hình cong ?

A. Tools\ProBuilder\Editors\New Brezier Shape. 

B. Tools\ProBuilder\Editors\New Poly Shape. 

C. Window\ProBuilder\Editors\New Brezier Shape. 

D. Window\ProBuilder\Editors\New Poly Shape.

59. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết để chọn mặt phẳng đối tượng ta chọn công cụ số mấy ? 

A. Chọn số 4. 

B. Chọn số 3. 

C. Chọn số 2. 

D. Chọn số 1.

60. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết để chọn cạnh đối tượng ta chọn công cụ số mấy ? 

A. Chọn số 3 

B. Chọn số 4 

C. Chọn số 2 

D. Chọn số 1

61. Nhiều lựa chọn

Cho đối tượng Cube như hình vẽ đang ở tọa độ (0,0,0) để cho đối tượng di chuyển sang trái ta thay đổi giá trị nào trong bảng Property? 

A. Position.x 

B. Postion.y 

C. Postion.z 

D. Cả 3 giá trị Position.x. Position.y, Position.z

62. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết nhóm công cụ nào dùng để thiết lập và thay đổi khi chọn hoặc tương tác với các đối tượng ? 

A. Selection Tools. 

B. Tool Panels. 

C. Geometry tools. 

D. Object Tools.

63. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết nhóm công cụ nào dùng để tác động tới toàn bộ đối tượng ? 

A. Object Tools.

B. Geometry tools. 

C. Selection Tools. 

D. Tool Panels.

64. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh cho biết nhóm công cụ nào dùng để thay đổi hình dạng đối tượng ? 

A. Geometry tools. 

B. Object Tools. 

C. Selection Tools. 

D. Tool Panels.

65. Nhiều lựa chọn

Chức năng của công cụ ProBuilder là gì ? 

A. Tạo cấu trúc, mô hình cho đối tượng. 

B. Công cụ tạo hiệu ứng cho đối tượng. 

C. Tạo các thuộc tính màu sắc, âm thanh cho đối tượng. 

D. Công cụ đưa sản phẩm lên kính thực tế ảo .

66. Nhiều lựa chọn

Để nhân bản đối tượng trong cửa sổ Hierarchy ta thao tác: 

A. Tất cả các phương án 

B. Nhấp chuột phải vào tên đối tượng trong cửa sổ Hierarchy/ Duplicate 

C. Nhấp vào tên đối tượng trong cửa sổ Hierarchy ấn tổ hợp phím Ctrl+D 

D. Nhấp vào tên đối tượng trong cửa sổ Hierarchy ấn tổ hợp phím Crtl+C rồi ấn Ctrl+V

67. Nhiều lựa chọn

Trong hình 5 chức năng nào để lưu lại các tùy chỉnh về giao diện? 

A. E 

B. D 

C. C 

D. A

68. Nhiều lựa chọn

Trong hình sau chức năng nào để quản lý tài khoản? 

A. C 

B. D 

C. E

D. A

69. Nhiều lựa chọn

Thanh Status Bar trong giao diện của Unity có chức năng gì? 

A. Chứa các thông tin về các hoạt động cũng như các lỗi của chương trình 

B. Chứa các thuộc tính của đối tượng 

C. Chứa tên của dự án 

D. Chứa các lỗi của chương trình

70. Nhiều lựa chọn

Trong giao diện của Unity, cửa sổ nào mô phỏng thông qua góc nhìn bằng Camera đã thiết lập trong cửa sổ thiết kế? 

A. Game View 

B. Hierarchy 

C. Scene View

D. Inspector

71. Nhiều lựa chọn

Trong giao diện của Unity, cửa sổ nào chứa tất cả các tài nguyên có thể sử dụng trong dự án? 

A. Project 

B. Hierarchy

C. Scene View 

D. Inspector

72. Nhiều lựa chọn

Trong giao diện của Unity, cửa sổ nào chứa các giao diện để chỉnh sửa thuộc tính của đối tượng được chọn? 

A. Inspector 

B. Hierarchy 

C. Scene View 

D. Project

73. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh hãy cho biết để tách một cạnh thành hai cạnh song song ta chọn số ? 

A. Chọn số 7. 

B. Chọn số 6. 

C. Chọn số 9. 

D. Chọn số 8.

74. Nhiều lựa chọn

Định dạng âm thanh nào không được Unity hỗ trợ ? 

A. MIDI 

B. MP3 

C. AIFF 

D. OGG

75. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập biến dạng cho đối tượng khi có va chạm xảy ra ta có thể thiết lập trong ? 

A. Collider 

B. Transform 

C. Mesh Filter 

D. Mesh Renderer

76. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng như trong hình ta có thể thêm thuộc tính trong các hiệu ứng Effects?

A. Halo 

B. Lens Flare 

C. Visual Effect 

D. Projector

77. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hình hãy cho biết đối tượng nào được tạo từ nhóm 3D Object? 

A. Plane, Cube 

B. Plane, Camera, Cube 

C. Camera, Spot Light, Quad 

D. Plane, Cube, Quad

78. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đối tượng nào trong hình là Prefab? 

A. Quad 

B. Plane 

C. Cube

D. Spot Light

79. Nhiều lựa chọn

Muốn lưu đối tượng thành hình khối có sẵn của ProBuilder ta chọn chức năng nào ? 

A. ProBuilderize Object. 

B. Subdivide Object. 

C. Flip Object Normals. 

D. Move Pivot to Center of Object.

80. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các công cụ trong chế độ Face, ta muốn chia các mặt phẳng được chọn thành các hình tam giác thì ta chọn chức năng nào ? 

A. Trianqulate Faces. 

B. Subdivide Faces. 

C. Merge Faces. 

D. Flip Face Edge.

81. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các công cụ trong chế độ Edge, ta muốn chia một cạnh thành nhiều cạnh thì ta chọn chức năng nào ? 

A. Subdivide Edge. 

B. Extrude Edge. 

C. Connect Edge. 

D. Insert Edge Loop.

82. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các công cụ trong chế độ Vertex, ta muốn nối tất cả các điểm về điểm chính giữa hoặc điểm đầu tiên thì ta chọn chức năng nào ? 

A. Collapse Vertices. 

B. Weld Vertices. 

C. Connect Vertices. 

D. Split Vertices.

83. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh hãy cho biết muốn lưu đối tượng thành Model 3D ta chọn số ? 

A. Chọn số 8. 

B. Chọn số 7. 

C. Chọn số 6. 

D. Chọn số 5.

84. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết thao tác đúng khi tạo một Material cho đối tượng ? 

A. Project\click dấu +\Material, kéo thả Material vào đối tượng. 

B. File\Material, kéo thả Material vào đối tượng. 

C. Hierarchy\click dấu +\Material, kéo thả Material vào đối tượng. 

D. Tools\Material, kéo thả Material vào đối tượng.

85. Nhiều lựa chọn

Trong giao diện của Unity, cửa sổ nào tạo và chỉnh sửa khung cảnh cũng như các đối tượng? 

A. Scene View 

B. Hierarchy 

C. Inspector 

D. Project

86. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế sản phẩm VR, ta thực hiện theo các bước nào sau đây? 1-Thiết kế vật liệu và hiệu ứng hình ảnh cho các đối tượng 2-Xây dựng chương trình 3-Thiết kế mô hình các đối tượng 4-Chọn template VR và nền tảng phát triển sản phẩm 5-Sắp đặt các đối tượng trong thế giới 3D 6-Thêm các hiệu ứng ánh sáng, âm thanh, chuyển động, bầu trời, khung cảnh 

A. 4-3-1-5-6-2. 

B. 1-2-3-4-5-6. 

C. 4-3-5-1-6-2. 

D. 1-2-3-6-5-4.

87. Nhiều lựa chọn

Để cài đặt các công cụ, tệp tin và plug-in thì vào mục nào? 

A. Windows\Package Manager. 

B. Edit\Preference\General\Editor Theme. 

C. Windows\Preference\General\Editor Theme. 

D. Edit\Package Magager.

88. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi giao diện của phần mềm Unity Editor thì vào mục nào? 

A. Edit\Preference\General\Editor Theme. 

B. Windows\Preference\General\Editor Theme. 

C. Edit\Package Magager. 

D. Windows\Package Manager.

89. Nhiều lựa chọn

Shader trong Unity có chức năng gì? 

A. Chứa các thuật toán để tính toán màu sắc cho mỗi điểm ảnh dựa trên ánh sáng và vật liệu. 

B. Chức năng tạo chuyển động. 

C. Chức năng tạo âm thanh. 

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

90. Nhiều lựa chọn

Phầm mềm Unity xây dựng ứng dụng cho các nền tảng nào sau đây? 

A. Tất cả đáp án trên đều đúng. 

B. Kính thực tế ảo Oculus. 

C. Điện thoại di động chạy hệ điều hành Android. 

D. Điện thoại di động chạy hệ điều hành IOS.

91. Nhiều lựa chọn

Trong Unity, công cụ nào có chức năng thiết kế hiệu ứng bầu trời? 

A. Không có đáp án nào đúng. 

B. ProBuilder. 

C. Polybrush. 

D. Shader Graph.

92. Nhiều lựa chọn

Trong Unity, công cụ nào có chức năng xây dựng hiệu ứng hình ảnh dựa trên các thuật toán và tính toán toán học để tính toán màu sắc mỗi điểm ảnh? 

A. Shader Graph. 

B. ProBuilder. 

C. Polybrush. 

D. Không có đáp án nào đúng.

93. Nhiều lựa chọn

Trong Unity, công cụ nào có chức năng pha trộn màu sắc/vật liệu, tạo độ lồi/lõm trên các mô hình 3D và rải trực tiếp các đối tượng? 

A. Polybrush. 

B. ProBuilder. 

C. Shader Graph. 

D. Không có đáp án nào đúng.

94. Nhiều lựa chọn

Trong Unity, công cụ nào có chức năng thiết kế mô hình 3D cũng như kết cấu, hoa văn của đối tượng? 

A. ProBuilder. 

B. Polybrush. 

C. Shader Graph. 

D. Không có đáp án nào đúng.

95. Nhiều lựa chọn

Để nguồn sáng không bị thay trong suốt quá trình chạy chương trình và không tác động đến các đối tượng động ta chọn thuộc tính của chế độ Mode là? 

A. Baked 

B. Realtime 

C. Mixed 

D. Shadow

© All rights reserved VietJack