vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Sự điện li nâng cao (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Sự điện li nâng cao (P1)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

So sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M sau: HNO3, Na2CO3, K3PO4, Al2(SO4)3?

A. HNO3 <  Na2CO3 < K3PO4 < Al2(SO4)3

B. K3PO4 < Al2(SO4)3 <  HNO3 <  Na2CO3

C. Na2CO3 < K3PO4 < HNO3 < Al2(SO4)3

D. HNO3 < Na2CO3 < Al2(SO4)3 < K3PO4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất điện li bao gồm axit, bazơ, muối

(b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh

(c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6, CH3CHO là các chất điện li yếu

(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thêm từ từ từng giọt dung dịch axit sunfuric vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi thế nào ?

A. tăng dần

 B. giảm dần  

C. tăng rồi giảm  

D. giảm rồi tăng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch (đều có nồng độ mol 0,1 mol/l). Mỗi dung dịch có chứa một trong 4 chất tan sau: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây?

A. NaCl < C2H5OH<CH3COOH<K2SO4

B. C2H5OH< CH3COOH<K2SO4< NaCl

C. CH3COOH<K2SO4< NaCl < C2H5OH

D. C2H5OH<CH3COOH< NaCl < K2SO4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 50 gam tinh thể đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước được 200ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion trong A?

A. [Cu2+] = [SO42-] = 1.5625M

B. [Cu2+] = [SO42-] = 1M

C. [Cu2+] = [SO42-] = 2M

D. [Cu2+] = [SO42-] = 3,125M

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?

A. 0,65

B. 0,75

C. 0,5

D.1,5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trộn lẫn 117ml dung dịch có chứa 2,84 gam Na2SO4 và 212ml dung dịch có chứa 29,25g NaCl và 171ml H2O. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch thu được là:

A. 1,4M

B. 1,6M

C. 1,08M

D. 2,0M

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính nồng độ mol NO3- trong dung dịch HNO3 10% (D=1,054 g/ml)

A. 1,50M

B. 1,67M

C. 1,80M

D. 2,00M

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính nồng độ H+ trong dung dịch thu được khi hòa tan 8 gam SO3 vào 200ml nước?

A. 0,1M

B. 0,5M

C. 1M

D. 1,2M                         

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong một dung dịch CH3COOH người ta xác định được nồng độ H+ bằng 3,0.10-3M và nồng độ CH3COOH bằng 3,93.10-1M. Nồng độ mol ban đầu của CH3COOH là:

A. 0,390M

B. 0,393M

C. 0,396M

D. 0,399M

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong 2 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 12,522.1021 phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit CH3COOH phân li thành ion là:

A. 0,99% 

B. 1,98%

C. 2,96% 

D. 3,95%

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-,NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch riêng biệt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong dãy sau: Na+, Pb2+, Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3-, SO42-, CO32-. Xác định thành phần của từng dung dịch.

A. BaCl2, Pb(NO3)2, MgSO4, Na2CO3

B. BaCO3, Pb(NO3)2, MgSO4, NaCl

C. Ba(NO3)2, PbCl2, MgSO4, Na2CO3

D. BaCl2, PbSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch KOH là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh?

A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl

B. NaHCO3, Zn(OH)2, NaHS

C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO

D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của nước) có chứa tất cả bao nhiêu loại ion?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl3, Cr(NO3)3, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch  trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Al, Zn, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, NH4HCO3, NaCl, Na2S. Số chất có tính lưỡng tính là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l là:

A. 1,5M

B. 1,2M

C. 1,6M

D. 0,15M

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M được dung dịch A. Tính pH dung dịch A?

A. 13,813

B. 13,74

C. 13,875

D. 13,824

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack