vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của niêm mạc miệng khi bị tổn thương là

Các tế bào biểu mô ở ngoại vi hồi phục các thể nối (2)

Hình thành cục máu đông (1)

Các tế bào biểu mô ở ngoại vi di chuyển để tạo lớp biểu mô mới trên cục máu đông (3)

(1),(2),(3) đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vật lý của nước bọt

pH trung bình là 7 (2)

Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)

Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)

(1),(2),(3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tuyến nước bọt mang tai

Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt

Nằm trong vùng hố thái dương

Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên

Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan của tuyến nước bọt mang tai với các cấu trúc giải phẫu lân cận

Mặt ngoài liên quan với mỏm chũm, cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng

Mặt trước trong được che phủ bởi da và mô dưới da

Đáy tuyến liên quan với phần sụn ống tai ngoài và mặt sau khớp thái dương hàm

Mặt sau trong bị ấn lõm với bờ sau của cành lên xương hàm dưới

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu lượng nước bọt ở trạng thái nghỉ

4,0-5,0 ml/phút

0,3-0,4 ml/phút

1-2 ml/phút

0,03-0,04 ml/phút

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hữu cơ có trong nước bọt

Lipase

Imo….globulin

Peptidas

Oxidase

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của nước bọt

Nội tiết

Tiêu hóa

3 ý

Bảo vệ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp lấy mẫu nước bọt hay được áp dụng nhất trên lâm sàng để xác định tổng lưu lượng nước bọt

Passive drool

Suction meithod

Spliting method

Gạc tẩm citric scid 2%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm mô học của tuyến nước bọt

Nang chế tiết được bao phủ bên ngoài bởi lớp tế bào biểu mô hình lập phương (1)

Có hai loại tế bào chế tiết: tế bào chết tiết thanh dịch và tế bào chế tiết nhày, trong đó, bào tương tế bào chế tiết thanh dịch trong suốt, bào tương tế bào chế tiết nhày có hình đám mây

Mỗi nang chế tiết có tên gọi là Stenon (2)

(1), (2)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ti lệ phần trăm của nước trong thành phần nước bọt

0,25

0,75

99%

0,2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nước bọt hỗ trợ chuẩn đoán bệnh lý sau trong các đáp án sau (UF)

Loãng xương

Viêm ruột thừa

Dị ứng thức ăn

Béo phì

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào có ảnh hưởng rõ rệt đến hệ sinh thái vi khuẩn miệng (UF)

Lipid

đường

protein

acid amin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tuyến nước bọt phân loại theo mô học (UF)

Chỉ có duy nhất tuyến nước bọt mang tai là tuyến nước bọt thuần khiết niêm mạc

tuyến nước bọt thuần khiết niêm mạc: cấu tạo từ các tế bào tiết dịch lòng mang rộng

C. Tuyến nước bọt thuần khiết nhầy: cấu tạo từ các tế bào tiết nhầy lòng mang rộng phân bố tại vùng dưới niêm mạc môi, sàn miệng

Chỉ có tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi là các tuyến nước bọt hỗn hợp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng khô miệng ở người già (UF)

Cơ chế bệnh sinh là do sự thoái hóa sinh lý của các nang chế tiết nước bọt theo tuổi

chỉ do nguyên nhân nguyên phát là sự lão hóa theo tuổi là do tăng tổn lưu lượng nước bọt

biểu hiện lâm sàng: niềm mà khô, nứt nẻ, xuất hiện giữa các tổn thương loét, mảng bám răng

là do tăng tổn lưu lượng nước bọt

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần ion không có trong nước bọt (UF)

Hydroxyapatite.

Potassium.

Bicarbonate

Sodium

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giải phẫu của tuyến nước bọt dưới hàm (UF)

Không thế thăm khám qua đường ngoài mặt

nằm hoàn toàn trong vùng dưới hàm, phía trên là cơ hàm móng phía dưới là da và tổ chức dưới da

ống tuyến nước bọt dưới hàm bắt chéo phía dưới thần kinh lưỡi để đi ra trước ở hai bên của phanh lưỡi không để thăm khám qua đường ngoài mật

thiết diện cắt đứng ngang gồm 3 mặt: trên-trong, trên-ngoài, và mặt ngoài (mặt nông)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vi sinh vật học của nước bọt(UF)

Khi trẻ mới ra đời, khoang miệng vô khuẩn, sau đó 24.00 suất hiện các liên cầu khuẩn

Nước bọt cũng có thể chứa các virút gây bệnh như quai bị, sợi, cúm

hệ vi khuẩn khoang miệng ổn định trong ngày

Hay gặp nhất là trực khuẩn chiếm 80%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm chủ yếu trong chuyển hóa đường của vi khuẩn khoang miệng là gì

Acid axetic

acid citric

acid lactic

acid uric

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay đổi lâm sàng của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là

niêm mạc khô, dày hơn và nhẵn hơn

niêm mạc khô, mỏng hơn và nhẵn hơn

Niêm mạc ướt và dầy hơn

niêm mạc ướt và mỏng hơn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào KHÔNG có trong quá trình lành thương

Co mạch

đông máu và phản ứng viêm

hình thành mô mới

tái cấu trúc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các tuyến trong cơ thể?

tuyến ngoại tiết không có ống dẫn, chất tiết được chế tiết từ nang tuyến rồi đưa vào máu để đi đến các cơ quan nhận

tuyến nội tiết là tuyến có ống tuyến đi kèm, ống tuyến là đường dẫn chất tiết được chế tiết từ nang tuyến đến nơi cần giải phóng

tuyến nội tiết ở gần cơ quan nhận

là một cấu trúc sản xuất ra chất tiết hóa học cần thiết cho chức năng của cơ thể

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm không đúng của tuyến nước bọt dưới lưỡi

là tuyến nước bọt chế tiết nhày

ống bài xuất lên là Bartholin

nằm hoàn toàn trong vùng dưới lưỡi

là tuyến nước bọt chính có kích thước nhỏ nhất

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lưu lượng nước bọt của các tuyến ở trạng thái kích thích

tuyến nước bọt dưới hàm bài tiết khoảng 65%

tuyến nước bọt mang tai bài tiết khoảng 50%

tuyến nước bọt dưới lưỡi khoảng 20-25%

các tuyến nước bọt phụ bài tiết 20-25%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack