25 câu hỏi
Vi khuẩn có lợi ngăn cản sự xâm nhập vi khuẩn gây bệnh không bằng các nào?
Tạo môi trường yếm khí
Cạnh tranh dinh dưỡng
Sản xuất chất ức chế
Cạnh tranh bám dính với vi khuẩn gây bệnh
Nhóm vi khuẩn nào thuộc loại trực khuẩn gram âm
Aggregatibacter
Veillonella
Streptococcus
Lactobacillus
Yếu tố nào không phá vỡ thế cân bằng của hệ vi khuẩn miệng
Sử dụng kháng sinh kéo dài
Sự xâm nhập vi khuẩn ở những vị trí bất thường
Vệ sinh răng miệng kém
Tăng tần suất sử dụng thực phẩm giàu chết béo
Nhóm vi khuẩn nào thuộc loại trực khuẩn gram dương
Streptococcus
Porphyromonas
Actinomyces
Neisseria
Vai trò không là vai trò có lợi của các vi sinh vật trong miệng
Ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
Kích thích đáp ứng miễn dịch
Tham gia chuyển hóa acid lactic
Tham gia chuyển hóa nitrat
Vi khuẩn nào được coi là nguyên nhân chính trong bệnh sinh bệnh sâu răng
Streptococcus salivarius
Steptococcus vestibularis
Streptococcus mutans
taphylococcus aureus
Nhóm vi khuẩn Actinomyces hay tập chung ở vị trí nào
Bề mặt niêm mạc
Bề mặt hố rãnh mặt nhai
Mặt nhẵn răng
Rãnh lợi
Nhiệt độ trong khoang miệng ổn định phù hợp cho sự phát triển của vi khuẩn là bao nhiêu
34-35 độ C
35-36 độ C
36-37 độ C
37-38 độ C
Nguyên tắc sinh học của hệ vi khuẩn là gì
ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng tĩnh. Khi một tham số thay đổi trạng thái mất cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ thể thiết lập một trạng thái cân bằng động. Khi một tham số thay đổi, trạng thái cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng tĩnh. Khi một tham số thay đổi trạng thái cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
ở trạng thái bình thường, hệ vi khuẩn miệng và cơ chế thiết lập một trạng thái cân bằng động. Khi một tham số thay đổi trạng thái mất cân bằng mới sẽ được thiết lập nếu không sẽ gây biểu hiện bệnh lý
Vi sinh vật trong miệng có vai trò gì đối với cơ thể
vai trò bảo vệ, ngăn cản vi khuẩn gây bệnh phát triển
vai trò bảo vệ, vừa ngăn cản vi sinh vật gây bệnh phát triển vừa kích thích đáp ứng miễn dịch
ức chế đáp ứng miễn dịch
tham gia chuyển hóa glucose tạo ra ATP cho cơ thể
Trong bệnh viêm quanh răng thấy có sự gia tăng của các nhóm vi khuẩn nào
vi khuẩn yếm khí, xoắn khuẩn, trực khuẩn di động
liên cầu, tụ cầu, xoắn khuẩn
vi khuẩn gram dương, vi khuẩn ái khí
vi khuẩn gram âm, ái khí
Các cấu trúc nào đi trong tuyến mang tai
thần kinh VII, ĐM mặt, TM sau hàm dưới
thần kinh VII, ĐM cảnh ngoài, TM sau hàm dưới
thần kinh V, ĐM cảnh ngoài, TM mắt
thần kinh V, ĐM mắt, TM sau hàm dưới
Các nhánh không phải nhánh tặn của thần kinh VII
Nhánh thần kinh gò má
Nhánh thần kinh hàm trên
Nhánh cổ mặt
Nhánh thần kinh má
Vi khuẩn không tồn tại tốt trong môi trường acid
Streptococcus mutans
Lactobacillus acidophilus
Porphymonas gingivalis
Bifidobatacterium adolescente
Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua khảong gian bào ở biểu mô niêm mạc miệng là
Ưu tiên thuốc ưa mỡ
Ưu tiên thuốc có trọng lượng phân tử lớn trên 500 Da
Ưu tiên thuốc ưa nước
Ưu tiên thuốc ưa mỡ và trọng lượng phân tử ít hơn 500 Da
Bản chất mô hạt là gì
Hình thành ở lớp biểu mô, do sự tăng sinh mạch máu
Hình thành ở lớp đệm, do các nguyên bào sợi tạo ra các mô liên kết non
Hình thành ở lớp đệm, do các tế bào bạch cầu trung tính tạo ra
Hình thành ở lớp biểu mô, do tế bào ở lớp đáy tạo ra
Thay đổi mô học của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là
Biểu mô mỏng hơn và các nhú biểu mô cao hơn
Biểu mô dày hơn và các nhú biểu mô cao hơn
Biểu mô mỏng hơn và các nhú biểu mô thấp hơn
Biểu mô dày hơn và các nhú biểu mô thấp hơn
Biểu mô sàn miệng là
Là biểu mô niêm mạc biệt hóa
Thời gian đổi mới biểu mô là nhanh nhất trong biểu mô niêm mạc miệng
Là biểu mô niêm mạc nhai
Là biểu mô niêm mạc phủ
Khoảng thời gian đổi mới của biểu mô kết nối là
1-2 ngày
4-6 ngày
2-4 ngày
8-10 ngày
Vị trí nào của biểu mô niêm mạc miệng có thời gian thay đổi mới chậm nhất
Biểu mô lợi dính
Biểu mô khẩu cái cứng
Biểu mô khẩu cái mềm
Biểu mô sàn miệng
Thời gian đổi mới của lợi dính
10 ngày
5 ngày
15 ngày
20 ngày
Sau khi loại bỏ nguyên nhân tổn thương, thời gian sửa chữa của niêm mạc miệng là
Dài hơn thời gian đổi mới
Không xác định
Ngắn hơn thời gian đổi mới
Tương tự thời gian đổi mới
Thời gian đổi mới của niêm mạc môi, má là
7 ngày
14 ngày
21 ngày
28 ngày
Thời gian đổi mới của nụ vị giác là
5 ngày
20 ngày
15 ngày
10 ngày
Thời gian đổi mới của biểu mô là gì
Là thời gian cho một tế bào phân chia và di chuyển từ lớp đáy đi hết chiều dày của biểu mô
Là thời gian cho một tế bào phân hcia và di chuyển từ lớp đáy ra lớp hạt
Là thời gian cho một tế bào phân chia
Là thời gian cho một tế bào phân chia và di chuyển từ lớp đáy đi ra lớp sừng
