vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô sẹo có đặc điểm

Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn

Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn

Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn

Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm vi khuẩn nào đóng vai trò tiêu thụ oxy tạo môi trường yếm khí trong mảng bám

Veillonella

Streptococcus

Actinomyces

Neisseria

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tuyến nước bọt phụ

Số lượng ít và nằm rải rác trong niêm mạc má, môi, lưỡi, vòm miệng cứng và vòm miện mềm, sàn miệng

Kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với tuyến nước bọt chính

Chế tiết hoàn toàn nhầy

Không được đặt tên và đổ dịch tiết trực tiết vào niêm mạc và không có ống dẫn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hình thành mô sẹo phụ thuộc vào:

(2),(3) đúng

Số lượng mô hạt (2)

Hoạt động của mô sau khi bị tổn thương (3)

Kích thước vết thương (1)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay đổi của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là

Tăng tiết nước bọt

Tăng cầu nối biểu mô

Nhạy cảm hơn với các kích thích

Nhú lưỡi mỏng hơn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metronidazol tác dụng trên loại vi khuẩn nào

Vi khuẩn ái khí và kỵ khí

Vi khuẩn kỵ khí, amip

Amip, động vật nguyên sinh

Amip, vi khuẩn ái khí

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhóm vi khuẩn dưới đây, những nhóm vi khuẩn nào tham gia chuyển hóa nitrate: A. Neisseria, B. Veillonella, C. Streptococcus, D. Actinomyces, e.Lactobacillus

c,e,d

a,b,c

b,c,e

a,b,d

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm mô học của tuyến nước bọt

(2),(3)

Tế bào biểu mô đóng vai trò chế tiết nước bọt (gọi là tế bào chế tiết) và lót lòng ống tuyến (2)

Mô liên kết bao xung quanh tế bào biểu mô có tác dụng nâng đỡ và bảo vệ tuyến (3)

Cấu tạo mô học của tuyến nước bọt gồm các tế bào biểu mô và mô liên kết (1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí nào của biểu mô niêm mạc miệng có thời gian đổi mới chậm nhất

Biểu mô lợi dính

Biểu mô khẩu cái cứng

Biểu mô khẩu cái mềm

Biểu mô sàn miệng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kích thích gây tăng tiết nước bọt

Các phản xạ không điều kiện như ngửi, nếm, nhai

Phản xạ có điều kiện: nghĩ đến một đồ ăn có vị chua

Sự có mặt của các vật trơn nhẵn trong miệng cũng làm tăng tiết nước bọt

Cả 3 ý

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm vi khuẩn nào không thuộc loại vi khuẩn cầu khuẩn gram dương

Enterococcus

Gemella

Streptococcus

Neisseria

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô lợi dính là

Là biểu mô niêm mạc nhai, thời gian đổi mới 10 ngày

Là biểu mô niêm mạc nhai, thời gian đổi mới 15 ngày

Là biểu mô niêm mạc phủ, thời gian đổi mới 10 ngày

Là biểu mô niêm mạc phủ, thời gian đổi mới 15 ngày

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc

Thuốc có trọng lượng phân tử lớn thì tính thấm tăng

Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm tăng

Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm giảm

Trọng lượng phân tử không ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan của tuyến nước bọt dưới hàm với các cấu trúc giải phẫn lân cận

Mặt dưới liên quan tới hố dưới hàm, bám tận của cơ chân bướm trong, động mạch mặt

Mặt trên – ngoài liên quan với cơ hàm móng, cơ móng lưỡi, thần kinh lưỡi và thần kinh XII

Mặt nông liên quan tới mạc cổ, cơ bám da cổ và da che phủ

Mặt trên – trong liên quan với động mạch và tĩnh mạch lưỡi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những vi khuẩn nào đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh viêm quanh răng

Streptococcus mutans, Porphyromonas gingivalis

Streptococcus mutans, P.nigrescens, Veillonella

Staphylococcus aureus, Aggregatibacter actinomycetemcomitans

P.intermedia, Aggregatibacter actinomycetemcomitans, P.gingivalis (Porphyromonas)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa bài tiết nước bọt

Chỉ chịu sự điều hòa của thần kinh phó giao cảm

Nhân nước bọt nằm ở thân não, là trung tâm kiểm soát sự bài tiết nước bọt

Thần kinh phó giao cảm làm giảm tiết nước bọt

Thần kinh giao cảm kích thích tăng tiết nước bọt, chủ yếu là nước bọt thanh dịch

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian đổi mới của niêm mạc khẩu cái cứng là

10 ngày

14 ngày

24 ngày

30 ngày

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng thời gian đổi mới của biểu mô kết nối là

1-2 ngày

4-6 ngày

2-4 ngày

8-10 ngày

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí nào thuận lợi cho vi khuẩn tích tụ, trừ:

Mặt nhẵn răng

Bề mặt răng dưới lợi

Kẽ răng

Hố rãnh mặt nhai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng xoắn khuẩn thường tăng cao trong bệnh lý nào

Viêm quanh răng mạn tính

Viêm quanh răng loét hoại tử

Viêm tuyến nước bọt

Viêm tủy hoại tử

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm trực khuẩn kỵ khí gram âm trong mảng bám răng sử dụng hợp chất nào để làm nguồn dinh dưỡng

Protein

Đường

Lipid

Vitamin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Porphyromonas gingivalis hay gặp trong các tổn thương của bệnh nào

Viêm quanh răng mạn tính

Viêm quanh cuống mạn tính

Sâu răng

Viêm tuyến nước bọt

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn dinh dưỡng nào không phải là nguồn dinh dưỡng nội sinh cho vi khuẩn

Nước bọt

Thức ăn

Dịch lợi

Hormone

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm vi khuẩn nào chuyển axit lactic thành acid propiome

Streptococcus

Neisseria

Actinomyces

Veillonella

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian đổi mới của niêm mạc sàn miệng là

8 ngày

20 ngày

15 ngày

10 ngày

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack