25 câu hỏi
Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
Bó tháp
Nhân tiền đình.
Nhân đỏ.
Tuỷ sống.
Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
Phản xạ hắt hơi
Phản xạ bài tiết mồ hôi.
Phản xạ vận mạch.
Phản xạ bàng quang.
Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo
Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui.
Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.
Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.
Tác dụng của hệ phó giao cảm.
Co đồng tử
Tăng phân giải glycogen ở cơ vân.
Tăng phân giải mỡ ở tế bào mỡ.
Giãn phế quản.
Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, trừ:
Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi
Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.
Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.
Kích thích phó giao cảm làm co túi mật.
Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:
Tăng bài xuất mật
Giảm bài tiết nước bọt.
Giảm bài tiết dịch tuỵ.
Giảm bài tiết dịch vị.
Tác dụng của hệ giao cảm lên cơ trơn:
Giãn mạch máu phổi
Giãn tiểu động mạch da.
Giãn cơ thắt ruột.
Giãn đường mật.
Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:
Hypothalamus
Hành não
Tuyến tùng
Tiểu não
Hệ thống ít bị chi phối nhất của hệ tự chủ là:
Miễn dịch
Tim mạch
Hô hấp
Nước tiểu
Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điều hòa sự cân bằng của:
Nhịp thở
Thân nhiệt
Xúc cảm
Cảm giác đói
Tác dụng của hệ phó giao cảm.
Co đồng tử
Tăng phân giải glycogen ở cơ vân.
Tăng phân giải mỡ ở tế bào mỡ.
Giãn phế quản.
Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, trừ:
Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi
Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.
Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.
Kích thích phó giao cảm làm co túi mật.
Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:
Tăng bài xuất mật
Giảm bài tiết nước bọt.
Giảm bài tiết dịch tuỵ.
Giảm bài tiết dịch vị.
Tác dụng của hệ giao cảm lên cơ trơn:
Giãn mạch máu phổi
Giãn tiểu động mạch da.
Giãn cơ thắt ruột.
Giãn đường mật.
Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:
Hypothalamus
Hành não
Tuyến tùng
Tiểu não
Hệ thống ít bị chi phối nhất của hệ tự chủ là:
Miễn dịch
Tim mạch
Hô hấp
Nước tiểu
Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điều hòa sự cân bằng của:
Nhịp thở
Thân nhiệt
Xúc cảm
Cảm giác đói
Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:
Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
Điện thế hoạt động ở thân neuron.
Receptor có các đặc tính chung sau đây, trừ:
Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích
Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.
Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.
Receptor không nhận cảm về hóa học:
Receptor nóng, lạnh
Nụ vị giác
Biểu mô khưú
Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
Loại receptor không nhận cảm về cơ học:
Đau
Xúc giác
Áp suất
Tế bào lông tai trong (nghe)
Loại receptor không nhận cảm giác bản thể:
Receptor xúc giác và áp suất
Suốt cơ
Cơ quan Golgi ở gân
Receptor ở khớp
Hệ thống cảm giác nông không có:
Receptor khớp
Receptor xúc giác
Receptor đau
Receptor nhiệt
Sợi thuộc loại adrenergic là:
Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan
Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm.
Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông.
Sợi thuộc loại cholinergic là các sợi sau, trừ:
Sợi hậu hạch của hệ giao cảm đi tới các cơ quan
Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm.
Sợi tiền hạch của hệ giao cảm.
