vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 4)

V
VietJack
ToánLớp 1111 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u2018;2019A0;1;B3;1. Nếu TuA=A';TuB=B'  , khi đó A’B’ có độ dài là:

13

5

10

2018

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u2018;2019 và A1;2;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B’ có độ dài là:

13

5

10

2018

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u2;3A1;1;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B có độ dài là:

13

8

50

513

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u4;3A3;5;B2;2 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó AB’ có độ dài là:

13

61

5

2017

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u=0A1;2;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B’ có độ dài là:

13

2

18

2016

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. BD lần lượt cắt CE, AF lần lượt tại K và H. Phép vị tự tâm H tỉ số k biến D thành B. Khi đó k bằng:

2

-2

12

12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho v1;1A0;1. Ánh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ vcó toạ độ là:

1;0

0;1

1;2

2;1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  u0,5 và A(2,0). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ u  có toạ độ là:

(0,0)

(2;5)

(2;0)

(2;–5)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  v(2;3)và A(–3;1). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ  v có toạ độ là:

(2;5)

(5;2)

(4;1)

(–1;4)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M3;2 . Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tv  với v5;1 . Tọa độ điểm M’ là:

M’(1;–8)

M’(2;3)

M’(–2;–3)

M’(–1;8).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Oxy, cho đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm I( 2;1)

2x + 3y - 1 =0

2x -3y= 0

2x - 3y + 3 = 0

Không thể xác định được

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC:

Là đường tròn (O) bán kính = BC

Là đường thẳngđi qua BC và vuông góc với BC tại I ( là trung điểm của BC)

Là đường tròn tâm (O’) (ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ BC )

Là đường tròn tâm (O’) ( ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ B'C với BB’ là đường kính đường tròn (O))

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chữ: T, O, Q, U, C,W, L, có bao nhiêu chữ có trục đối xứng:

2

3

4

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;3 ). Thực hiện Q(O;750)  biến điểm A thành điểm có tọa độ:

2;1

(-2;2)

46;2

2;46

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;  13). Thực hiện Q(O;600)  biếnđiểm A thành điểm có tọa độ

(0;233 )

(2;3)

3;2

2;3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường tròn (O) , (O’) có cùng bán kính, tiếp xúc với nhau. Phép biến hình nào sau đây không thể biến hình này thành hình kia:

Phép tịnh tiến

Phép đối xứng trục

Phép đối xứng tâm

Phép vị tự tỉ số k±1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt AC tại E, AD tại F. Tìm tập hợp trực tâm các tam giác CEF và DEF.

Là đường tròn (O) bán kính AB

Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ BA

Là tập hợp đường tròn (O’) với (O’) làảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ AB

Là tập hợp đường thẳng d đi qua A và vuông góc với AB

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = 1.QO;105o:dd'  .  Viết phương trình đường thẳng d’

23(x2)+12(y2)=0

2+3(x2)+12(y2)=0

23(x2)+1+2(y2)=0

23(x2)+12(y+2)=0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2; 3). Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u(1;2) , phép quay tâm O góc quay π2  , phép đối xứng tâm O, phép đối xứng trụcOx. Ảnh của A có tọa độ:

A(3;5)

B(–5;3)

C(5;–3)

D(5;3)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn (O;R) cho hai điểm B, C cố định và một điểm A thay đổi. Gọi H là trực tâm của ABC và H' là điểm sao cho HBH' Clà hình bình hành. Tìm quĩ tích của điểm H.

(O;R)

(O’;R) với O’ làảnh của O qua phép đối xưng tâm I ( trung điểm BC)

(O; 2R)

(O’; R) với O’ làảnh của O qua phép quay tâm B góc quay 90o

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC ( quy ước thứ tựcácđiểm theo chiều kim đồng hồ). E là ảnh của B qua phép quay tâm A góc quay  90o, F là ảnh của C qua phép quay tâm A góc quay 900.  Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của EB, BC, CF. MNP là tam giác gì:

Tam giácvuông

Tam giác cân

Tam giác vuông cân

Tam giác đều

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Tìm mệnh đề đúng 

Tồn tại phép vị tự biến tam giác ABC thành chính nó

Tồn tại phép đối xứng trục biến tam giác ABC thành chính nó

Tồn tại phép quay ( góc quay khác k2π; k Z) biến tam giác ABC thành chính nó

Tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác ABC thành chính nó

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P):  y = x2 +6x. Tìm ảnh của parabol qua phép đối xứng tâm I(1; 2)

y = x2+10x - 8

y = - x2 + 10x - 12

y = - x2+8x +8

Đáp án khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau 

1: Hình tròn

2:  Đường thẳng

3: Đoạn thẳng

4. Hình vuông

5. Đa giác đều n cạnh

Trong các hình trên có bao nhiêu hình có vô số trục đối xứng

1

2

2

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ngũ giác đều có tất cả bao nhiêu trục đối xứng  và tâm đối xứng                                                                                                                                                                                                

3

4

5

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack