vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 3)

V
VietJack
ToánLớp 1117 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phép tịnh tiến Tv biến C:x+102+y22=16 thành C':x+22+y62=4

Không tồn tại v

v=12;8

v=8;12

v=8;4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = 12

 

2x4y11=0

4x+2y11=0

2x+4y11=0

Một kết quả khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180°và phép vị tự tâm O tỉ số 2, phép tịnh tiến theo vectơ u1;2

x42+y12=9

x12+y42=9

x12+y42=36

x42+y12=36

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d): 3x – 6y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc O là:

y=2x+13

y=x+13

y=2x13

Đáp án khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2 +y2 – 2y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là:

x2+y22y3=0

x2+y2+2y5=0

x2+y2+2y3=0

x2+y22y5=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm  A(2;3)  , B(1;–4) , C(5;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua ĐI. Khi đó tọa độ của A’ là:

(8;–1)

(4;–7)

(–4;7)

(–8;1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đtròn (C) :x  62+y-22=1 và đường thẳng (d): y=–x+1. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình  của (C’) là

x12+y52=1

x+12+y+52=1

x+12+y52=1

x12+y+52=1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(5;2) và đường thẳng (d): 3x – y + 2 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng (d)

(–5;4)

(5;4)

(4;5)

(–4;5)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?

(–3;2)

(3; 2)

(2;3)

(–2;3)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):

x42+(y+6)2=1

x+42+(y+6)2=1

x2+y28x12y+51=0

Không đủ dữ kiệnđể tính

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho parabol (P) : y = x2 + 2x . Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:

y = x2+2x

y = x22x

y = x2+2x

y =x2+2x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho I(–2;1) và đường thẳng (d): 2x + 2y – 7 = 0. Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là đường thẳng có phương trình: 

2x + 2y – 11 = 0

2x – 2y + 11 = 0

2x + 2y + 11 = 0

–2x + 2y +11 =0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:

2x + y + 1 = 0

2x – y – 1 = 0

2x – y + 1 = 0

–2x – y + 1 = 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2+y22x4y+2=0 . Phép đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:

(x1)2+(y2)2=3

(x+2)2+(y+1)2=3

(x+1)2+(y+2)2=3

(x+1)2+(y2)2=3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép biến hình  FM=M' sao cho với mọi Mx;y  thì M'x';y'  thỏa mãn  x'=xy'=y+3. Phép biến hình F biến đường thẳng d:3x+y2=0   thành đường thẳng nào?

3x – y + 5 = 0

x + 3y – 5 = 0

–x + 3y + 5 = 0

3x + y – 5 = 0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ u0;m . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ u  biến (d) thành chính nó

0

1

2

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ:5x2y+1=0 . Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2, ảnh của Δ có phương trình

52 x – y + 2 = 0

5x2y+2=0

52 x + y + 2 = 0

52 x + y + 1 = 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:

(8;2)

(2;8)

(8;–2)

(2;–8)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(6;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có toạ độ là:

(6;–1)

(–6;–1)

(–6;1)

(6;1)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục qua Ox là A”có toạ độ là:

(–2;–1)

(2;1)

(1;–2)

(–2;1)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu Đd(A) = A’ , Đd(B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng

130

130

11

Không đủ dữ kiện để tính

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu ĐOx(A) = A’ , ĐOx(B) = B’ thì A’B có độ dài bằng

202

58

130

Không đủ dữ kiện để tính

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy

(3; 2)

(2;–3)

(3;–2)

(2;3)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1; 2); B(–3;5) Phép đối xứng tâm O biến hai điểm A;  B  lần lượt  thành A'; B'. Độ dài đoạn A’B’:

65

5

13

13

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). ĐI: M -> M’; ĐI: N -> N’. Tính tọa độ M'N'

(5;7)

(7;5)

(5; –7)

(–7; 5)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack