vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 1)

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu ĐOx(A) = A’ , ĐOy(B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng

130

58

130

Không đủ điều kiện để tính A’B’

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:

4x + y – 7 = 0

–4x + y – 7 = 0

4x – y + 7 = 0

– 4x + y + 7 = 0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai 

Không tồn tại phép quay biến mọi điểm thành chính nó

Phép quay là phép dời hình

Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C

Là giao điểm của đoạn A’A” với Ox, Oy. Trong đó A’, A” lần lượt là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox; Oy

A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳng đi qua A và // Oy với Ox

A, B, C thẳng hàng, trong đó B là giao điểm của đường thẳngđi qua A và // Ox với Oy

A, B, C thẳng hàng vàđoạn BC vuông góc vớiOx hoặc Oy

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho đường trònC:(x1)2+(y+2)2=3. Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ u1,3 là

x12+y2=3

x2+y12=3

x12+y2=9

x2+(y1)2=9

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  đường thẳng (d): –3x – y + 5 = 0, đường thẳng (d’): –3x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ vectơ u có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua Tu

3;1

6;2

9;3

Đáp án khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép biến hình FM=M' sao cho với mọi Mx;y thì M'x';y' thỏa mãnx'=3x+3yy'=4x2y+1. Gọi G là trọng tam tam giác ABC với A1;2;B2;3;C4;5. Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’, khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:

73;103

3;113

113;3

không tồn tại G’

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy , cho đường thẳng Δ:2x – 3y + 1 = 0. Ảnh của nó qua Tu với u=3;2

2x + 3y – 11 = 0

2x – 3y – 11 = 0

2x + 3y + 11 = 0

2x – 3y + 11 = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho parabol (P): y = x2. Ảnh của nó qua Tu với u=1;3

y=x22x4

y=x22x+4

y=x2+2x4

y=x2+2x4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho d: x – 3y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ u biến d thành chính nó thì u phải là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?

(3;1)

(1;–3)

(–1;3)

(–3;–1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho đường tròn C:x2+y22x+6y+6=0. Ảnh (C’) của (C). qua phép tịnh tiến theo vectơ 2;3 là

(x+1)2+y2=4

(x1)2+y2=16

x2+(y1)2=4

x2+(y1)2=16

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  đường thẳng (d): x – 3y = 0, đường thẳng (d’): x – 3y – 10 = 0. Tìm tọa độ vectơ u có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua Tu

1;3

2;6

3;9

Một kết quả khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho đường tròn C:x2+y24y21=0. Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ u=2;2 là

(x2)2+y2=5

x2+y22=25

x22+y2=25

x2+y22=5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2;3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v=5;4

B(–3;–1)

C(7;7)

D(1;3)

E(–3;1)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phép tịnh tiến Tv biến C:x+102+y22=16 thành

C':x+22+y62=16

Không tồn tại v

v=12;8

v=8;12

v=8;4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0

Phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua trục tung là:

 

(x1)2+(y1)2=1

(x+1)2+(y1)2=2

(x+1)2+(y+1)2=2

(x+1)2+(x+1)2=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2 – 4x + 2y + 1 = 0. Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua trục hoành

x2+y2+4x2y+1=0

x2+y24x2y+1=0

x2+y2+4x+2y+1=0

Đápán khác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Oy ta được đường thẳng có phương trình:

14x+12=y

14x12=y

x+1=4y

x+2=4y

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Ox ta được đường thẳng có phương trình

14x+12=y

14x12=y

x+1=4y

x+2=4y

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0. Viết phương trình (d1) là ảnh của (d) qua phép đối xứng qua Δ:x+1=0

72x+y112=0

7x+y+11=0

72x+y+112=0

Đáp án khác

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(4;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến theo u2;3  sẽ biến M thành điểm nào?

10;9

9;10

10;9

9;10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C): x22+y+62=4. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc 90° sẽ biến(C) thành đường tròn nào?

x+32+y+12=4

x32+y+12=4

x+32+y12=1

x+32+y+12=1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 2. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180°và phép vị tự tâm O tỉ số 2

(x2)2+y2=16

x2+y22=4

(x2)2+y2=4

x2+y22=16

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800và phép tịnh tiến theo vectơ u=2;3

x+12+y+22=9

x12+y+22=9

x+12+y+22=36

x12+y+22=36

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép biến hình FM=M' sao cho với mọi Mx;y thì M'x';y' thỏa mãn x'=xy+1y'=x2y+2. Điểm ( 1; 1) sẽ biến thành điểm có tọa độ

(2;2)

(1;1)

(8;5)

(–2;2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack