26 CÂU HỎI
Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với
A. Dung dịch FeCl2
B. Dây sắt nóng đỏ
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch KI
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe Y →
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3
Cho các phản ứng sau:
1. A + HCl → MnCl2 + B↑ +
2. B + C → nước gia-ven
3. C + HCl → D + H2O
4. D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. Cl2O
D. Cl2
Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D.
Chỉ ra phát biểu sai :
A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước
B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước
C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước
D. Nước brom là dung dịch của brom trong nước
Bệnh fuorosis (Bệnh chết răng) gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho dân cư Ninh Hòa là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn thực phẩm bị nhiễm độc thuốc trừ sâu
B. Nguồn nước bị ô nhiễm flo
C. Nước thải có hợp chất chứa oxi của clo vượt quá mức cho phép
D. Người dân không sử dụng kem đánh răng
Việc ngưng sử dụng freon trong tủ lạnh và máy lạnh là do nguyên nhân nào sau đây
A. Freon phá hủy tầng ozon gây hại cho môi trường
B. Freon gây nhiễm độc nước sông, ao, hồ
C. Freon gây độc cho người sử dụng máy lạnh, tủ lạnh
D. Freon đắt tiền nên giá thành sản phẩm cao
Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt
B. Tinh chế dầu mỏ
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat
Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
Khối lượng thuốc tím cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết H = 80%)
A. 12,64 gam
B. 18,5 gam
C. 12,64 gam
D. 15,8 gam
Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2
B. Tính khử của Cl− mạnh hơn của Br−
C. Tính khử của Br− mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+
Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng) →RCl2 + H2
2R + 3Cl2 →2RCl3
Kim loại R là
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
Cho các phản ứng :
1. Cl2 + 2NaBr→ 2NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O HCl + HClO
Số phản ứng Clo chỉ đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
Các chất X và Z lần lượt là:
A.FeCl3, Fe(OH)3
B. FeCl2 và Fe2O3
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. FeCl2 và Fe(OH)3
Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là (H% =60%)
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 400 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6
B. 61,0
C. 80,2
D. 49,3
Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 74,2
B. 42,2
C. 64,0
D. 128,0
Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 26%, 54%, 20%
B. 20%, 55%, 25%
C. 19,4%, 50%, 30,6%
D. 19,4%, 26,3%, 54,3%
Hòa tan 9,6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch, thu được 38 gam muối. Kim loại X là
A. canxi
B. bari
C. magie
D. beri
Nung 17,55 gam NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn (biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%)?
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 6,048 lít
D . 5,6 lít