25 CÂU HỎI
Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaNO3
B. NaCl
C. AgCl
D. AgNO3
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M
B. 0,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. Cả 3 chất A, B, C
Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B.
C. Fe + Cl2 FeCl2 + FeCl3
D. Tất cả đều sai
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là :
A. 22,4.
B. 28,4.
C. 36,2.
D. 22,0
Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72
B. 10,08
C. 8,96
D. 11,2
Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 11,2
B. 13,44
C. 8,96
D. 6,72
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2
Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl
B. Fe3O4 + HCl
C. Fe + Cl2
D. Fe + FeCl3
Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu
B. Dung dịch có màu nâu
C. Không có hiện tượng gì
D. Dung dịch có màu vàng
Trong phản ứng:
Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O,
clo đóng vai trò:
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Môi trường
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. 2NaCl → 2Na + Cl2
B. 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2
C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là:
A. 64
B. 65
C. 27
D. 24
Chỉ ra nội dung sai :
A.Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1
B.Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá
C.Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D.Các nguyền tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
Đốt 16,8 g Fe trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 4,48
B.10,08
C. 2,24
D. 8,96
Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. hồ tinh bột
B. nước brom
C. phenolphthalein
D. Quì tím
Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2
B. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2
C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al
D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2
Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là :
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc
B. Na2SO3 khan
C. CaO
D.dung dịch NaOH đặc